Địa lý kinh tế
(Tổng số : 356 câu)
Địa lý Việt Nam (197 câu)
Nhóm A: Nhập môn đại lý kinh tế
1. Địa lý kinh tế là một môn khoa học XH, khoa học kinh tế có đối tượng nghiên cứu:
Các hệ thống dân cư - kinh tế -XH
Các lãnh thổ, các ngành SX, dân cư - XH
Mối quan hệ giữa điều kiện tự nhiên-kinh tế-XH trên lãnh thổ
* Các hệ thống tự nhiên dân cư-kinh tế-XH trên lãnh thổ
2. Khoa học Đại lý kinh tế có mối quan hệ với:
* Nhiều ngành khoa học khác
Các ngành khoa học kinh tế và XH
Trong hệ thống khoa học địa lý
Các ngành khoa học kinh tế
3. Đối tượng nghiên cứu của đại lý kinh tế là:
Chung với điạ lý tự nhiên
Các hiện tượng KT-XH
Chung với khoa học kinh tế
* Các hiện tượng phân bố sx
4. Sinh viên kinh tế cần học địa lý kinh tế bổ sung kiến thức:
Quản lý các ngành kinh tế trên tầm vĩ mô
* Điều kiện tự nhiên-KT-XH
Sử dụng và quản lý theo lãnh thổ
Quản lý SX trên tầm vĩ mô
5. Đặc điểm và xu hướng chung của nền kinh tế thế giới hiện nay:
Mỗi nước độc lập, có xu hướng phát triển riêng
Có sự liên kết trong 1 số mặt : kinh tế. chính trị, văn hoá
* Xu hướng thống nhất, phát triển đa dạng, không đều, mâu thuẫn
Có xu hướng hội nhập, thống nhất theo xu hướng chính trị
6. Nguyên nhân nào là chủ yếu dẫn đến phát triển kinh tế không đều giữa các nước
* Mỗi quóc gia, mõi khu vực có điều kiện tự nhiên_kinh tế-Xh khác nhau
Là các nước thuộc địa cũ, kỹ thuật kém phát triển
Do quá trình phát triển trong lịch sử, các nước có điều kiện tự nhiên khó khăn
Do đông dân, tài nguyên tự nhiên thiếu hụt, khoa học kỹ thuật kém phát triển
7. Nguyên nhân nào là chủ yếu của xu thế nền kinh tế thống nhất:
Các quốc gia cùng tồn tại trên trái đất, nhu cầu cảu SX và tiêu dùng ngày càng tăng, các nước sẽ trở thành những mắt xích của nền kinh tế thế giới.
Do SX phát triển nhanh dẫn đến thiếu nguyên liệu và kỹ thuật.
Do nhu cầu tiêu dùng tăng nhanh, ưa chuộng hàng ngoại, ưa chuộng sự đa dạng.
* Do một số nước có nhu cầu SX và tiêu dùng giống nhau nên liên kết, xây dựng thị trường chung, liên kết SX
8. Nguyên nhân chủ yếu của các mâu thuẫn:
Phát triển không đều, mỗi nước có những mục tiêu phát triển khác nhau
* Những vấn đề tồn tại trong quá trình lkịch sử. Quyền lợi dân tộc bị chèn ép.
Va chạm quyền lợi dân tộc, bị nước ngoài can thiệp, chậm phát triển
Những vấn đề do chủ nghĩa thực dân cũ để lại, đặc biệt là về kinh tế
9. Lợi thế nào quan trọng nhất hiện nay để Việt Nam tham gia hội nhập nền kinh tế thế giới.
Vị trí địa lý thuận lợi, điều kiện tự nhiên giàu có
Tài nguyên nhân văn phong phú, có thể xuất khẩu lao động
Nằm trong khu vực Đông Nam Á, phát triển sôi động nhất thế giới.
* Đường lối đổi mới, với chính sách mở cửa, tài nguyên phong phú.
10. Hạn chế và tồn tại lớn nhất hiện nay để Việt Nam tham gia hội nhập là:
Trình độ lạc hậu về khoa học, kỹ thuật, quản lý.
Còn chịu những hậu quả to lớn dai dẳng cuả chiến tranh
*Những hạn chế cuả cơ chế thị trường
Mức sống thấp, nhiều tệ nạn
11. Ảnh hưởng của cách mạng khoa học kỹ thuật hiện đại đối với đặc điẻm của nền kinh tế thế giới.
*Thúc đẩy và làm sâu sắc hơn các đặc điểm của nền kinh tế thế giới Hình thành các ngành SX mới ở các nước đang phát triển
Tạo ra sự chênh lệch lớn của nền kinh tế
Hình thành sự hỗ trợ kỹ thuật cuả các nước phát triển đối với các nước khác
12. Đặc điểm và xu hướng nào quan trọng nhất trong nền kinh tế thế giới.
Đa dạng
Mâu thuẫn
* Thống nhất
Không đều
13. Các mối quan hệ kinh tế quốc tế hiện nay được biểu hiện ở:
* Sự phân công lao động quốc tế
Chính sách đóng cửa của 1 số quốc gia
Chính sách bao vây cấm vận của 1 số quốc gia
Nhu cầu phát triển của các nước đang phát triển
Nhóm B: Điều kiện tự nhiên Môi trường
1. Chọn 1 trong 4 ý dưới đây để cho định nghĩa hoàn chỉnh. Môi trường là tập hợp các điều kiện bên ngoài có...
* Ảnh hưởng đến diễn biến và phát triển của một vật thể, một sự kiện
Chịu tác động của SX và con người, làm thay đổi điều kiện sống
Tác động đến toàn thể loài người và trái đất
Tác động đến toàn bộ trái đất và làm thay đổi sự phát triển của XH
2. Môi trường tự nhiên bao gồm:
Các yếu tố tự nhiên tác động đến con người
* Các yếu tố tự nhiên, tài nguyên thiên nhiên
Những yếu tố tự nhiên con người sử dụng vào SX
Cơ sở vật chát kỹ thuật của SX
3. Môi trường sống bao gồm các yếu tố tự nhiên và yếu tố vật chất kỹ thuật nhân tạo quan hệ mật thiết với nhau...Chọn 1 trong 4 ý dưới đây đẻ cho định nghĩa hoàn chỉnh :
Tác động vào đời sống kinh tế_XH
* Bao quanh con người, ảnh hưởng đến mọi hoạt động của con người, thiên nhiên. Là cơ sở vật chất của SX XH
Ảnh hưởng đến sự tồn tại của thiên nhiên
4. Ý nghĩa nào đúng và quan trọng nhất khi dựa vào đặc trưng tự điều chỉnh, tự tổ chức cảu môi trường con người làm cho :
Vật chất tự nhiên ko bị tuyệt chủng
Tài nguyên được khai thác triệt để
Mất khả năng cân bằng sinh thái
* Con người khai thác và tái tạo vật chất tự nhiên
5. Đặc trưng nào của môi trường giúp con người thực hiện gìn giữ môi trường bền vững.
Tính động, cùng với cân bằng động
Tính mở, với sư trao đổi các dòng vật chất, thông tin, năng lượng...
* Khả năng tự tổ chức, tự điều chỉnh
Cấu trúc phức tạp
6. Trường hợp nào môi trường tốt nhất khi tổng chất thải:
Bằng (=) tổng chất thải SX + tổng chất thải sinh hoạt
* Nhỏ hơn (<) khả năng hấp thu của môi trường
Lớn hơn(>) khả năng hấp thu của môi trường
Bằng (=) khả năng hấp thu của môi trường
7. Điều kiẹn tự nhiên là:
Nguồn vật chất cuả trái đất và của con người tạo ra
Lực lượng cuả trái đất tác động vào SX và con người làm thay đổi nó
* Nguồn vật chất của Trái đât mà con người không tạo ra được
Vật chất mà con người có thể tạo ra để sử dụng và thay đổi nó
8. Trong các nước phát triển sự suy thoái môi trừơng và cạnkiệt tài nguyên mức độ ngày càng lớn là do:
Quá trình công nghiệp hoá và hoạtt động SX
Quá trình phát triển cảu các ngành kinh tế
* Sự phát triển kinh tế quá nhanh và mục đích lợi nhuận
Nhu cầu nnguyên - nhiên liệu ngày càng tăng của công nghiệp.
9. Thành phần nào của môi trường đa dạng nhất về chủng loại
Thạch quyển
Khí quyển
Thuỷ quyển
* Sinh quyển
10. Trong khai thác tự nhiên, những tác động tiêu cực của con người đã làm cho:
Thiên nhiên bị biến đổi nhanh chóng và phục hồi nhanh chóng
Cân bằng tự nhiên bị phá huỷ, dẫn đến khủng hoảng toàn bộ hệ sinh thái
Tài nguyên thiên nhiên bị suy thoái, mất khả năng phục hồi
* Các Điều kiện tự nhiên bị biến đổi sâu sắc theo chiều hướng ngày càng xấu đi
11. Môi trường địa lý chỉ chịu tác động cuả:
Qui luật tự nhiên và hoạt động XH
Qui luật XH và tác động của con người
* Các nhân tố tự nhiên, kinh tế, XH
Con người, cùng với hoạt động SX của họ
12. Nhận thức nào là đúng nhất về ảnh hưởng cảu môi trường địa lý đến sự phát triển XH ở:
Sự phát triển của nền SX XH ngày càng phụ thuộc vào môi trường địa lý.
* Là cơ sở vật chất, điều kiện thường xuyên và cần thiết để phát triển XH loài nmgười
Là nơi cung cấp nguyên liệu cho sự phát triển của XH
Là cơ sở tự nhiên, kỹ thuật để phát triển SX và đời sống Xã hội
13. Để giải quyết cuộc khủng hoảng sinh thaí toàn cầu cần phải:
Hạn chế SX để ít gây ô nhiễm, hạn chế tiêu dùng giảm phế thải
Hạn chế nhu cầu của con người để giảm mức tiêu thụ tài nguyên
* Có sự phối hợp cuả khoa học tự nhiên, khoa học XH và các ngành khoa học kỹ thuật
Thúc đẩy tiến bộ kỹ thuật, công nghệ, để SX nhiều hơn
14. Cách phân loại tài nguyên nào là hợp lý nhất đối với phát triển bền vững
Tài nguyên tự nhiên và tài nguyên nhân văn
Tài nguyên lao động, trí tuệ, thong tin...
* Tài nguyên có thể phục hồi và tài nguyên không thể phục hòi
Tất cả các loại taì nguyên tự nhiên đều cạn kiệt, không cần phân loại
15. Cách sử dụng khoáng sản hữu hiệu nhất:
Hạn chế thất thoát trong quá trình khai thác và sử dụng
* Tiết kiệm, hạ thấp chỉ tiêu sử dụng, thăm dò, tìm kiếm khoáng sản mới
Tận dụng và tái chế khaóng sản, tích cực khai thác ác loại tài nguyên Hạ thấp mức SX và tiêu thụ khaóng sản, tía chế khoáng sản.
16. Nguyên nhân nào chủ yếu làm suy thoái môi trường và cạn kiệt tài nguyên thiên nhiên của các nước đang phát triển?
Sự tăng trưởng Kinh tế
* Sự phát triển dân số
Quá trình đô thị hóa
Quá trình công nghiệp hoá
17. Vị trí địa lý Việt Nam được xác định bởi toạ độ:
*23#22B, 8#30B, 109#24Đ, 102#10Đ
23#10B, 7#30B, 108#24Đ, 100#10Đ
22#22B, 8#50B, 107#24Đ, 101#10Đ
23#50B, 80#0B, 106#24Đ, 102#20Đ
18. Các điểm cực Đông, Tât, Nam , Bắc trên đất liền thuộc các tỉnh ?
Quảng Ninh, LAi châu, Kiên Giang, Hà Giang
Nha Trang, Lai Châu, Cà MAu, Lạng sơn
* Khánh Hoà, Lai Châu, Cà MAu, Hà Giang
Quảng Ninh, Lai Châu, Kiên Giang, Cao Bằng
19. Ý nghĩa quan trọng nhất về kinh tế của vị trí đại lý Việt Nam:
Du lịch quốc tế
Nông nghiệp quốc tế
Công nghiệp quốc tế
Vận tải quốc tế
20. Bản sắc tự nhiên của vị trí đoịa lý Việt Nam:
* Lục địa và hải dương
Lục địa châu á
Lục địa châu á và đảo
Lục địa và đồi núi
21. Về mặt kinh tế-xã hội, Việt Nam là nơi hội tụ của nền văn minh
Đông Nam Á, ấn Độ
Châu á, Trung hoa
* Châu á thái bình dương
Trung hoa, ấn độ
22. Việt Nam có biên giới với các nước:
Lào, Mianma, Trung quốc
Lào,Campuchia, Thái lan
* Trung quốc, Lào,Campuchia
Trung quốc, campu chia, Malaixia
23. Tính nhiệt đới ẩm của Việt Nam được thể hiện:
*Nhiệt độ trung bình cao, ẩm độ trung bình, gió mùa
Gió mùa, nắng nhiều, ẩm độ thấp
Gió mùa, nhiệt độ cao, mưa nhiều, độ ẩm cao
Nhiệt độ trung bình thấp, nắng nhiều, độ ẩm cao
24. Vì sao Việt Nam không bị khô hạn như các nước cùng vĩ độ ở châu Phi và Tây Á:
* Gió mùa, tính chất bán đảo
Bán đảo nnhiều đồi núi
Có nhiều đồi núi, nhiều sông suối
Cả 3 lý do đưa ra
25. Khí hậu Việt Nam mang tính chất:
Nhiệt đới, gió mùa châu á
* Nhiệt đới, gió mùa, đòi núi
Cận nhiệt đới, gần biển, gió mùa
Nhiệt đới gió mùa Đông Nam Á
26. Ưu điểm cơ bản của khí hậu Việt Nam:
* Nóng, ẩm, mưa nhiều, nhiệt độ cao
Ẩm, nóng, nhiệt độ trung bình, ít mưa
Nắng nhiều, lạnh, gió mang nhiều hơi nước
Mưa nhiều, có gió mùa lạnh, bức xạ cao, độ ẩm thấp
27. Ý nghĩa kinh tế của khí hậu Việt Nam
Trồng được tất cả các loại cây.
Trồng cây được quanh năm, với các cây ôn đới
Chỉ tròng cấy được các laọi cây nhiệt đới
Trồng cấy quanh năm, với nhiều loại cây
28. Khoáng sản Việt Nam có khả năng phong phú nhất:
Kim loại đen
Kim loại màu
Kim loại hiếm
* Không kikm loại
29. Hạn chế cơ bản nhất của tài nguyên đất nông nghiệp Việt Nam:
Chất lượng đất tháp, bị đá ong
Bị xói mòn bạc màu, phần lớn là đất cát ven biển
Nhiều loại đất, phân tán khó chuyên canh
*Diện tích đất nông nghiệp thấp
30. Các loại đất chính của Việt Nam:
* Phù sa, pheralit, bazan
Phù sa, bazan, phiến thạch
Phù sa, bazan, cát pha
Phù sa, bazan, cát ven biển
31. Hạn chế của tài nguyên Việt Nam?
Nhiều loại nước
Lượng mưa nhiều
Phân bố không đều
Chảy từ nước ngoài vào
32. Ưu điểm cơ bản của các nguồn nước của Việt Nam:
Nhiều nước ngọt, phân bố đèu ở các vùng
Lượng nước mưa lớn quanh năm
* Các loại nước đều có giá trị kinh tế
Chỉ nước ngọt có giá trị kinh tế
33. Tính chất nào là đặc điểm cơ bản của đièu kiện tự nhiên Việt Nam
* Hầu hết các điều kiện tự nhiên đều phong phú đa dạng
Chỉ có địa hình là phong phú đa dạng
Chỉ có khoáng sản là phong phú đa dạng
Nước là yếu tố phong phú đa dạng nhất
34. Tài nguyên thiên nhiên là:
Những vật thể tự nhiên, phục vụ trực tiếp cho hoạt động SX-XH của con người
Yếu tố tự nhiên có quan hệ trực tiếp vào hoạt động KT-XH cuả con người
* Vật thể tự nhiên, con người khai thác, sử dụng và làm thay đổi nó trong quá trình SX
Yếu tố tự nhiên ảnh hưởng gián tiếp vào hoạt động KT-XH của con người
35. Người ta nói điều kiện tự nhiên của Việt Nam có tính mạnh
Do ở bán đảo
Có bờ biển dài
Do thềm lục địa và vùng biển
* Do cả 3 yếu tố đã đaư ra
36. Vùng bờ biển có bãi lầy nuôi trồng hải sản tốt nhất:
Móng cái - Ninh bình
Quảng bình - quảng nam
* Vũng tàu - hà tiên
Quảng ngãi - Vũng tàu
37. Rừng ngập mặn có giá trị kinh tế cao ở vùng nào của Việt Nam?
Quảng bình - quảng ngãi
Quảng ngãi - Ninh thuận
Móng cái - ninh bình
* Bà rịa vũng tàu - Hà tiên
38. Điều kiện tự nhiên cớ bản để có nền nông nghiệp quanh năm và đa canh của Việt Nam?
Nhiệt đới ẩm của châu á
Đồi nui, cao nguyên, đồng bằng
Tính chất biển , mưa nhiều
* Nhiệt đới ẩm và phi địa đới
39. Thềm lục địa phía bắc và phía nam có bùn mịn và cát mịn vì:
Dòng hải lưu ven biển đưa phù sa đến
Phù sa của các con sông cổ trên thềm lục địa
* Phù sa của sông Hồng và sông Cửu Long
Phù sa từ miền tây đem lại
40. Nguyên nhân của sự phân hoá tự nhiên Bắc Nam:
* Do đất nướ kéo dài tới 15 vĩ độ và địa hình phức tạp
Vì dãy trường Sơn đâm ra biển ở nhiều đạon
Do vận động tạo sơn làm cho phân hoá hai miền
Do gió mùa làm cho hai miền khác nhau
41. Thế mạnh nhất của biển Việt Nam so với ùng biển các nước Bắc á:
Sinh vật biển phong phú
Cảng biển lớn nhất thế giới
Muối biển, khoáng sản
* Tái sinh sinh vật biển thuận lợi
42. Rừng Việt Nam bị suy thoái nhiều vì:
* Khia thác vô ý thức, tốc độ trồng lại rừng chậm Do không có khả năng trồng lại
Do nông nghiệp lấn chiếm đất rừng
Do khai thác khoáng sản, nhiên liệu
43. Thế mạnh rừng Việt Nam:
Nhiều loại gỗ quý, đặc sản nhiều , hiện còn trữ lượng lớn
Rừng hốn giao, phát triển mạnh, trên 1 ha có hàng chục loại gỗ
Rừng nhiều tầng, íta loại cây, ít động vật hoang dã
* Động, thực vật phong phú, đa dạng, phát triển nhanh
44. Diện tích Việt Nam phần đất liền so với vùng biển kinh tế bằng:
khoảng một phần hai
* Khoảng một phần ba
Một phần tư
Một phần năm
45. Chọn thứ tự các nước sau theo cách sắp xếp diệnt ích từ lớn đến nhỏ
Trung quốc, Việt Nam, Pháp, Nhật
Nga, Pháp, ViệtNam, Nhật
Pháp, Nhật, Việt Nam, trung quốc
* Trung quốc, Pháp, Nhật, Việt Nam
46. Vùng đặc quyền kinh tế trên biẻn của Việt Nam tính theo đường cơ sở
212 hải lý
180 hải lý
* 200 hải lý
150 hải lý
47. Vì sao nước ta có nhiệt độ trung bình thấp hơn và lưu lượng mưa cao hơn nhiều nước khác có cùng vĩ độ ở châu á
* Nằm trên bán đả đông dương
Chịu tác động của gió mùa
Do địa hình # là đòi núi
Có những dãy núi hình cánh cung
48. Trên đất Việt Nam mưa phùn diễn ra trong mùa đông ở vùng nào?
Đồng bằng duyên hỉa Nam Trung Bộ
Tây Nguyên
ĐôngNamBộ
* Miền bắc
49. Hàng năm gió Lào xuất hiện trong màu hè có cường độ lớn ở:
Duyên hỉa Nam Bộ
Đồng bằng sông Hồng
* Bắc trung bộ
Đồng bằng sông cửu long
50. Đất bazan ở Việt Nam được phân bố nhiều nhất ở:
Bắc trung bộ
ĐongNamBộ
Duyên hải miền trung
* Tây Nguyên
51. Nguyên nhân chủ yéu làm cho đất nông nghiệp ở Việt Nam bị thu hẹp vì:
*Tốc độ tăng dân số nhanh
Đất phục vụ các ngành khác tăng
Đô thị hoá quá nhanh
Cả 3 nguyên nhân trên
52. Rừng ViệtNam chủ yếu thuọc kiểu rừng:
* NHiệt đới ẩm, xanh quanh năm
Cận nhiệt đới gió mùa, rụng lá theo mùa
Cận nhiệt đới xanh quanh năm
Xích đạo, xanh quanh năm
53. Định nghĩa nào về ô nhiễm môi trường là đúng nhất:
Sự thay đổi thành phần của môi trường, làm cho môi trường biến đổi theo chiều hướng
xấu
Sự xuát hiện cân bằng mới của môi trường, xuất hiện hệ sinh thái mới ảnh hưởng môi trường
* Sự xuất hiện các chất lạ trong 1 thành phần nào đó của môi trường, gây phương hại đến con người và các sinh vật khác
Sự thay đổi thành phần của môi trường, toạ ra sự cân bằng mới của môi trường, thay
đổi tính chất của nó
54. Nguyên nhân gây ô nhiễnm môi trường đáng quan tâm nhất
Các hoạt động cảu hiện tượng tự nhiên
Sự phá rừng bừa bãi, nhất là rừng cảu vùng tự nhiệt đới đẻ lấy đât phát triển nông nghiệp
Sự khai thác tài nguyên khoáng sản bừa bãi, và phát triển công nghiệp chế biến
* Sự đốt cháy nhiều nhiên liệu và sự phát triển công nghiệp nhiên liệu, chế bién
55. Khái niệm ô nhiễm môi trường khí quyển được thẻ hiện ở nội dung nào?
Sự thay đổi tính chất hoá học cuả không khí gây khó khăn cho cuộc sống của con người
* Có chất lạ hoặc sự biến đổi trong thành phần không khí, gây khó khăn cho hoạt đọng bình thường của con người và các sinh vật
Sự thay đổi tính chất vật lý của khí quyển
Cả 3 nội dung đưa ra đều đúng và đủ
56. Biện pháp bảo vệ khí quyển nào thích hợp nhất, hữu hiệu nhất:
Những biện pháp kỹ thuật nhằm giảm thiểu chất thải
Kiẻm soát chất thải cảu tất cả các ngành SX
Biện pháp hành chính - KT và giáo dục bảo vệ môi trường *Phải sử dụng cả 3 biện pháp đã đưa ra
57. Vai trò nào là chủ yếu của tầng ozôn
* Lá chắn lọc và kiểm soát các tia tử ngoại từ mặt trời chiếu xuống trái đất
Làm cho trái đất mát nmẻ hơn, trong lành hơn
Tác động vào hệ sinh thái tự nhiên để có thể thúc đẩy tiến trình phát triển nhanh của các sinh vật trên trái đất
Tạo ra oxy là 1 thành phần quan trọng trong khí quyển duy trì sự ssống của con người
58. Nguyên nhân chủ yếu làm suy thoái tầng ozon
* Do chất thải công nghiệp
Do nông nghiệp sử dụng nhiều hóa chất
Do sử dụng nhiều nhiên liệu hóa thạch
Do đốt phá rừng nhiệt đới
59. Cường độ tác động cuả con người đén môi trường và các tài nguyên thiên nhiên
Phụ thuọc vào trình độ phát triển XH và mật độ dân số
Phụ thuộc vào trình độ khoa học kỹ thuật
* Phụ thuộc vào số lượng và mật độ dân số
Phụ thuộc vào trình độ dân trí
60. Ô nhiễm môi trường ở các nước phát triển đang có xu hướng giảm, nhưng ở các nước đang phát triẻn, nhất là ở châu á lại đang tăng lên, nguyên nhân nào là chính của sự tăng lên đó:
Phá rừng nguyên sinh, khai thác khoáng sản quá nhiều
Vận tải phát triển nahnh, bụi khói tăng nhanh
Khai thác, sử dụngthan đá quá nhiều
* Đang công nghiệp hoá, tốc độ phát triển nhanh
61. Trong thời kỳ đổi mới các loại cây trồng nhất là cây lương thực đã có năng suất cao, nguyên nhân nào quan trọng nhất
* Do kỹ thuật cải tạo đất và thuỷ lợi
Khai hoang mở rộng diện tích, phục hoá đất dùng cho nông ngiệp
Sử dụng nhiều phân bón nhất là phân hoá học
Những chính sách hợp lý và có hiệu quả đối với sản xuất nông nghiệp
62. Hình thức phân bố mới công nghiệp của nước ta trong thời kỳ đổi mới là :
Tập trung công nghiệp vào 1 số thành phố
Mở rộng nhiều ngành công nghiệp trên 1 lãnh thổ
Kết hợp phân bố công nghiệp với nông nghiệp
* Xây dựng nhiều khu chế xuất, khu kỹ nghệ
63. Tại sao nhà máy chế biến nông phẩm phân bố vào vùng chuyên canh hợp lý nhất: Sản phẩm nông nnghiệp là vật chất hữu cơ, mau bị lên men thối
Khối lượng nông phẩm rất lớn (VD: sản xuất dường mía cần 10 nguyên liệu mới có 1 thành phẩm)
Lao động phục vụ công nghiệp chế biến cần số lượng lớn nhưng ko đòi hỏi trình độ kỹ thuật cao như các ngành cơ khí
*Cả 3 nguyên nhân trên
64. Diện tích đất nông nghiệp và bình quân diện tích đất nông nghiệp theo đầu người cuả Việt Nam giảm nhanh vì nguyên nhân nào là chủ yếu:
Vì công nghiệp phát triển nhanh
Vì đô thị hoá chiếm vào đất nông nghiệp
* Vì dân số vẫn còn tăng nhanh
65. Vai trò nào là quan trọng nhất của tầng đất mùn:
Giữ nhiệt độ
Giữ ẩm độ
Giữ nước ngầm
* Trao đổi chất dinh dưỡng
66. Các nhà máy thuỷ điện của nước ta ngoài việc cung cấp điện, còn có một vai trò cức kỳ quan trọng đối với đời sống và sinh hoạt của nhân dân ta:
Giữ độ ẩm chon vùng xung quanh hồ
Điều tiết nhiệt độ: mùa đông ấm hơn, mùa hè mát hơn so với vùng khác
* Giảm lũ lụt, thậm trío chống lụt cho vùng hạ lưu của các con sông có nhà máy thuỷ điện
Tạo khả năng du lịch cho vùng hồ
67. Các nhà máy chế biến nông phảm nên phân bố ở đâu? Vì nguyên nhân nào là chính:
Có trình độ phát triển công, kỹ nghệ
Ở vùng có nhiều lao động
* Ở vùng chuyên canh
Do cơ cấu hạ tầng phát triển
68. Nước ta # diện tích là đồi núi, địa hình này có vai trò như thế nào đối với cảnh quan:
Làm cho một số vùng có khí hậu ôn đới, cảnh quan đơn điệu
Vùng đồng bằng nhỏ hẹp và nhiều sông
* Làm cho cảnh quan và khí hậu đa dạng phong phú đẹp hơn và hùng vĩ
Ảnh hưởng nhiều vùng, nhất là miền trung nhiều bãi cát, nhiều đầm phá
69. Loại đồi núi có độ cao nào chủ yếu ở nước ta:
Có độ cao > 2000 m
Có độ cao > 1000 m
* Có độ cao < 1000 m
Có độ cao < 500 m
70. Loại đại hình nào chiếm diện tích lớn nhất ở nước ta
Đồng bằng
Cao nguyên
* Đồi núi
Nuí cao
71. Vùng nào ở Việt Nam mỏ khoáng sản nhất
* Vùng đông bắc Bắc Bộ
Vùng trường sơn và Nam Trung Bộ
Vùng tây bắc và Bắc Trung Bộ
Vũng trũng sông Cửu Long
72. Miền Bắc Việt Nam có độ ẩm coa thể hiẹn nổi bật vào mùa nào trong năm
* Mùa xuân với mưa phùn
Mưùa hè với mưa giông nhiệt đới
Mùa thu với mưa nhỏ nhiều ngày
Mùa đông với mưa nhỏ
73. Bên cạnh khí hậu nhiệt đới ở Việt Nam còn có khí hậu á ôn đới, cận nhiệt đới và ôn đới vì:
Gần biển, nằm trên bán đảo trung ấn
* Địa hình đặc biệt của một số địa phương
Nhiều núi, lại là bán đảo
Gần xích đạo
74. Tính nhiệt đới ẩm thể hiện rõ nhất ở vùng nào của nước ta trong mùa xuân
Vùng Tây Nguyên
Vùng Đồng bằng sông Cứu long
*Vùng đồng bằng ven biển Nam Trung Bộ
Từ Huế đến biên giới phía bắc
75. Vùng nào ở nước ta trong mùa khô vẫn thỉnh thoảng có mưa?
Đồng bằng Bắc Bộ
Đông bắc Bắc Bộ
Cả 3 vùng
76. Tính chất nào của sông ngòi Việt Nam là nhược điểm đối với ngành thuỷ điện
Sông chảy theo hướng Tây bắc-ĐôngNam
Mạng lưới sông ngòi chằng chịt
Lượng phù sa lớn
* Lượng nước dầy cạn, cạn theo mùa
77. Tại sao đồng bằng sông cứu long ông cha ta lại không đắp đê như đồng bằng sông Hồng
Nước sông Cửu Longlớn luôn tràn ra 2 bên bờ
Sông Cửu Longlà sông lớn, đoạn chảy qua Việt Nam sát biển nước chảy nhanh
Thuỷ chế cảu sông Cửu Longđiều hoà, lũ, lụt lên xuống từ từ
* Lũ lụt đem lại phù sa, nhiều lợi ích cho đồng bằng
78. Sự thất thường của khí hậu nước ta biểu hiẹn rõ nhất ở:
* Chế độ gió hàng năm, trong từng màu
Chế độ nhiệt từ bắc vào nam, theo mùa
Biến đọng của nhiệt độ trong năm, trong mùa, trong tháng, trong ngày biến động của lượng bức xạ theo mùa và theo lãnh thổ
79. Người ta nói khí hậu cũng là tài nguyên tự nhiên vì:
Cung cấp lượng nước cho SX
Cung cấp nhiệt độ, ẩm độ, bức xạ
Cung cấp năng lượng mặt trời, sức gió
* Cả 3 ý đưa ra đều đúng
80. Tại sao ven biển Việt Nam có rừng nước mặn, đặc biệt là miền Nam?
Vùng biển có khí haụa nhiệt đới
Nước biển có độ mặn thấp, có bãi lầy
Có nhiệt độ cao, bãi lầy ven biển, độ ẩm cao
* Nước biển mặn, có bãi lầy ven biển, lượng ánh sáng lớn
81. Loại rừng nào chiếm ưu thế nhất ở Việt Nam
* Rừng xanh quanh năm
Rừng lá rụng theo mùa
Rừng lá kim
Rừng xavan cây bụi
82. Nhược điểm lớn nhất của rừng nhiệt đới nước ta là:
Cây mọc nhiều tầng từ 3-5 tầng
Ít loại cây gỗ có giá trị kinh tế cao
* Cây thường mọc hỗn hợp phân tán nhiều loại trên 1 diện tích và trên những địa hình
phức tạp
Bên cạnh thực vật đạiphương còn có thực vậy di trú từ phía bắc xuống, phía tây sang
83. Một trong những nhiệm vụ quan trọng của bờ biển nước ta là phải trồng rừng, hãy chọn ý nghĩa quan trọng nhất:
Cung cấp lượng gỗ, củi cho đồng bằng
* Ngăn và giảm sức tàn phá của bão, áp thấp nhiệt đới và gió cát
Giữ nước ngọt cho vùng ven biển, chống chua mặn
Tạo địa bàn thuận lợi cho việc nuôi trồng hải sản và làm muối
84. Hạn chế nhất đối với ngành đánh cá biển của Việt Nam:
Thầm lục địa nông, nước biển ấm
Nhiều bãi lầy ven biển và các dòng hải lưu làm cho sinh vật biển sống xa bờ.
Mỗi năm có 6-7 trận bão và hàng chục lần áp thấp nhiệt đới
* Trình độ kỹ thuật quá thấp
85. Vì sao khả năng nuôi trồng cá nước ngọt cuả các tỉnh miền núi phiá bắc đang ngày 1 tăng nhanh:
Thị trường tiêu thụ cá ở mièn núi tăng nhanh
Dân cư vùng đồng bằng di dân lên miền núi đòi hỏi ngành nuôi cá phát triển phục vụ
nhu cầu sử dụng thực phẩm
Sử dụng các hồ, ao, sông , suói đặc biệt là các hồ nhân tạo, hồ của các nhà máy thuỷ
điện
* Sự phát triển nông nghiệp và các khu công nghiệp thực phẩm tạo nguồn thức ăn cho
nuôi cá
86, Tính chất nhiệt đới ẩm của nước ta chủ yếu là do nguyên nhân nào:
Gió mùa đông bắc mang theo mưa mùa đông
* Gió mùa tây nam đem theo mưa mùa hạ
Gió tây mang theo gió Lào
Gió mùa đông thổi qua biển mang theo bão, mưa giông
87. Tìm cặp chỉ số đúng về chieuè dài bờ biển và thềm lục đại của nước ta:
3630 km và 1 triệu km2
3260 km va 1.5 triệu km2
* 3260 km và 1 triệu km2
3620 km và 1.2 triệu km2
88. Vì sao vùng ven biên Việt Nam có thể nuôi trồng hải sản thuận lợi, đáp án nào đúng đùng nhất:
Nước biển nhạt, nhiều phù du sinh vật từ các dòng hải lưu mang đến
* Có bãi lầy ven biển, các cửa song cónhiều phù du sinh vật từ đất liền trôi dạt ra biển có nhiệt độ cao.
Nước biển mặn, thềm lục địa nông, nhiều vịnh biển, có dòng hải lưu nóng đi qua
Có rừng nước mặn, có nhiệt độ cao, có giờ chiếu sáng lớn trong năm
89. Nguyên nhân chủ yếu tạo ra rừng nước mặn ở nước ta
Có nhiều sông chảy ra biển, làm nước biển giảm độ mặn, rừng có thể phát triển
Có bãi cát ven biển, chắn gió, chắn bão làm cho rừng tồn tại phát triển
* Do tính chất khí hậu nhiệt đới, có bãi lầy ven biển do phù sa của các sông lắng đọng
Do các dòng hải lưu nóng và lạnh đem cát, phù sa và các cây thuộc họ rừng nước mặn từ bờ biển trôi dạt vào ven bờ
90. Bờ biển miền trung ít bãi lầy ven biển có diện tích rộng lớn như miền Nam và miền bắc nguyên nnhân chính là:
Sông của miền trung ngắn và độ dốc cao
* Lượng phù sa trên các sông thấp so với sông miền bắc và miềnNam, nhất là mùa
mưa lũ
Bờ biển miền trung có nhiều nahnhs núi của trường sơn đam ra biển và bờ biển dốc hơn bờ biển Bắc - nam, sông ngắn và ít phù sa hơn
Cả 3 nguyên nhân trên không chính xác
91. Vùng nào giàu nước ngầm nhất ở nước ta
Vùng trung du đồi núi thấp
Vùng ven biển Nam Trung Bộ
* Vùng phù sa cổ, phù sa mới, vùng cát biển
Cả 3 vùng trên
92. Tính chất nào nổi bật của suối nước khoáng ở nước ta
Phân bố trong mọi vùng của đất nước
Tập trung chủ yếu ở vùng đồng bằng
Có nhiẹt độ cao, có khi lên đến 100#C
* Hoà tan một số nguyên tố hoá học, nhiệt cao hơn nước trên mặt đất
93. Giá trị kinh tế chủ yếu của suối nước khoáng
Dùng cho sinh hoạt và SX
Dùng cho SX nông, lâm , ngư nghiẹp
Dùng để chữa bệnh, uống
* Dùng cho cả 3 mục đích trên
94. Nguyên nhân chủ yếu làm cho hàm lượng phù sa của các sông của nước ta đang tăng lên:
Xât dựng nhiều công trình thuỷ lợi và cầu cống trên các sông
Giao thông vạn tải và công nghiẹp phát triển
* Nạn phá rừng bừa bãi, sử dụng đất có độ dốc cao chưa hợp lý
Nhiều nước thải của các ngành SX
95. Giá trị kinh tế chủ yếu của rừng nước ta:
Tái sinh nhanh, do tốc độ sinh trưởng nhanh
* Chủng loại sinh vật phong phú, đa dạng, có khả năng tái sinh nhanh
Có nhiều đặc sản có giá trị kinh tế cao
Có nhiều động vật quí hiếm mà trên thế giới đã không còn nữa
96. Ảnh hưởng của rừng rậm nhiệt đới đối với tài nguyên dất ở mặt nào chủ yếu :
* Che phủ mặt đất tạo và giữ lớp đất mùn
Làm cho đất tơi xốp
Giữ nhiệt và ẩm cho đất
Dễ trao đổi chất dinh dưỡng
97. Diện tích đất tự nhiên cảu Việt Nam là 32929 km2. Với diện tích đó Việt Nam đứng thứ bao nhiêu trên thế giới ( khoảng 200 nước trong sổ thống kê) ?
Thứ 25
* Thứ 59
Thứ 100
Thứ 39
98. Bình quân diện tích đất nông nghiệp trên đầu người của Việt Nam rất thấp. Vậy bình quân là bao nhiêu?
0.075ha/ người
0.091 ha/người
* 0.10 ha/ người
0.11 ha/người
99. Các loại đất sau đây loại nào có diện tích lớn nhất ở nước ta:
* Bazan
Phù sa cổ
Phù sa mới
Đất phèn
100. Đất phù sa mới tập trung ở những vùng nào?
* Đồng bằng sông Cửu Long, Đông Nam Bộ , đồng bằng sông Mã
Đồng bằng sông Hồng, đồng bằng sông Cửu Long, đồng bằng các sông ven biển miền Trung
Đồng bằng sông Hồng, đồng bằng sông Cửu Long, đồng bằng sông Đồng Nai
Đồng bằng sông Hồng, đồng bằng sông Đà, đồng bằng sông Cửu Long
101. Ưu điểm nổi bật của khoáng sản Việt Nam
Trữ lượng lớn, phân bố ở trung du
* Đa dạng, phong phú về chủng loại
Hàm lượng cao, trữ lượng lớn
Phân bố rộng khắp mọi vùng
102. Kim loại màu nào có trữ lượng lớn nhất nước ta:
Thiếc
đồng
* Bô xít
Chì - kẽm
103. Khoáng sản không kim loại, phục vụ cho công nghiệp hoá chất, đang được khai thác nhiều nhất:
Đá vôi Ninh Bình
Amiăng Hoà Bình
Phốt pho Lạng Sơn
* Apatit Lào Cai
104. Kim loại đen của nước ta có thế mạnh nhất:
Trữ lượng quặng lớn
Nhiều mỏ phân bố mọi vùng đất nước
Hàm lượng kim loại trong quặng cao
* Phong phú về chủng loại
105. Theo dự báo hiện nay bể trầm tích nào có nhiều dầu khí nhất?
Bể trầm tích sông Hồng
Bể trầm tích Trung bộ
* Bể trầm tích nam Côn Sơn
Bể trầm tích Cửu Long
106. Năng lượng nào là năng lượng vô tận ở nước ta:
Thuỷ triều
Hạt nhân
Thuỷ năng của các dòng sông
* Mặt trời
107. Hiện nay ở nướcc ta kim loại màu nào đang được khai thác nhiều nhất?
Thiếc
Đồng
Chì
* Bô xit
108. Loại đất nào có giá trị kinh tế cao đối với việc trồng cây công nghiệp dài ngày và cây ăn quả ở nước ta?
Phù sa cổ
Phù sa mới
* Bazan
Đất cát ven biển
109. Hệ thống sông nào có lượng phù sa lớn nhất nước ta?
Hệ thống sông Hồng
Hệ thống sông miền Trung
Hệ thống sông Tây Nguyên
* Hệ thống sông Cửu Long
110. Hệ hống sông nào chiếm tới 60% lượng nước trên mặt của Việt Nam ?
Hệ thống sông Hồng
Hệ thống sông Thái Bình
Hệ thống sông Đồng Nai
Hệ thống sông Cửu Long
111. Rừng bị khai thác bừa bãi ảnh hưởng trực tiếp đến yếu tố nào nhất?
Đát mùn trên mặt đất
Nước trên mặt
* Thực vật trên mặt đất
Nước ngầm trong lòng đất
112. Tầng ozon là tàng nào của khí quyển? tầng ngoài cùng
* Tầng bình lưu
Tầng đối lưu
Tầng trung lưu
113. Trong khí quyển tầng nào quan trọng nhất đối với đời sống và SX của con người?
Tầng trung lưu
Tầng bình lưu
Tầng đối lưu
Tầng ngoài cùng
114. Môi trường địa lý được hiểu là môi trường tự nhiên có vai trò
Tác động đến hoạt động SX của con người
* Bao quanh con người, chịu tác động của SX- XH
Tác động lên hoạt động XH của con người
Bao quanh con người và tác động vào SX XH
115. Thế mạnh nổi bật nhất của kim loại Việt Nam là:
Phân bố phân tán trong các vùng trên toàn quốc
* Phân bố lộ thiên, tập trung thành từng cụm
Phân bố ở vùng có kỹ thuật
Phân bố ở vùng đông dân, lực lượng lao động phục vụ khai thác tốt
116. Khoáng sản quan trọng nhất, liên quan đến nhiều ngành SX hiện nay, nhưng lại có trữ lượng hạn chế nhất trong các loại kháong sản nước ta:
* Kim loại đen
Kim loại màu
Kim loại quí hiếm
Không kim loại
117. Các loại nhiên liệu đang sử dụng phổ bién ở Việt Nam, loại nào được phân bố ở nhiều nơi và thuận lợi về khai thác:
Dầu mỏ
* Than mỡ
Than ăng tra xit
Khí đốt
118. Chọn câu trả lời thích hợp cho nhận định Nước ta có thể phát triển 1 cơ cấu công nghiệp nhiều ngành
Tài nguyên thiên nhiên phục vụ công nghiệp phong phú đa dạng
Các nguồn nguyên liẹu có thể tái sinh có tốc độ tái sinh nhanh
* T ài nguyên thiên nhiên đa dạng, sản phẩm của nông , lâm, ngư nghiệp phong phú
Tài nguyên đa dạng, phân tán ở nhiều vùng có nhiều ngành nghề truyền thống ở các địa phương
Nhóm C: Dân cư
1. Biến động dân số tự nhiên là tăng (giảm) dân số do: Sự di cư từ vùng này qua vùng khác 1 cách tự do ?
* Kết quả tương quan giữa mức sinh và mức tử trên lãnh thổ trong từng thời điểm
Chuyển cư theo kế hoạch từ nông thôn ra thành thị
Chuyển cư 1 cách tự phát và có điều khiện của ké hoạch
2. Biến động dân số cơ học hiểu 1 cách khái quát là sự tăng (giảm ) dân số do:
Hiệu số mức sinh và mức tử
Dân cư chuyển từ vùng nông thôn này đến vỳng nông thôn khác
Dân cư chuyển từ nông thôn ra thành thị
Hiện tượng di dân từ nơi này sang nơi khác, từ nước này sang nước khác
3.Tỷ lệ tử vong giảm do nguyên nhân nào chủ yếu?
Cuộc vận động kế hoạch hoá gia đình
Y tế được cải thiện, văn hoá phát triển
* Nền kinh tế phát triển, đời sóng ổn định, trình độ dân trí nâng lên
Hệ thống truyền thong ké hoạch hoá gia đình tốt
4. Nguyên nhân nào làm cho tỷ lệ tử vong tăng lên ở nước ta:
Bệnh đường tiêu hoá, suy dinh dưỡng, thiếu máu
Tim mạch, hô hấp...
* Tai nạn giao thông, bẹnh AISD, nhiễm HIV
Bệnh truyền nhiẽm, ký sinh trùng
5. Nguyên nhân nào làm cho tuổi thị người dân nước ta tăng
Người giá sống lâu
Tỷ lệ trẻ sơ sinh chết yểu thấp
Y tế, giáo dục tăng, suy dinh dưỡng giảm
* Mức sống vật chất, tinh thần được nâng lên
6. Thời kỳ nào Việt Nam có tình trạng bùng nổ dân số:
Cuối thập kỷ 60
* Cuối thập kỷ 70
Cuối thập kỷ 80
Cuối thập kỷ 90
7. Hiện nay Việt Nam đang ở giai đoạn nào của phát triển dân số
Tăng nhanh
* Tăng chậm
Giảm chậm
Tăng hợp lý
8. Đối tượng nào là dân số phụ thuộc
Dưới 16 tuổi (đối với thế giới là 14 tuổi)
Trên 60 tuổi (đối với 1 số nước là 65 tuổi)
* Dưới 16 tuổi và trên 60 tuổi (trên 55 tuổi)
Trên 16 tuổi và dưới 60 (dưới 55 tuổi)
9. Sự suy thoái môi trường, cạn kiệt tài nguyên thiên nhiên của nước đang phát triển có quan hệ chặt chẽ đến yếu tố nào nhất?
Sự tăng trưởng kinh tế
* Sự phát triển dân số nhanh
Quá trình công nghiệp hóa
Quá trình đô thị hoá
10. Hiện tượng di cư ảnh hưởng đén vấn đề nào nhất
Bién đổi qui mô, kết cấu dân số trên lãnh thổ
* Phân bố lại dân cư, lao động và khai thác tốt lãnh thổ
Đảm bảo mức di động cần thiết
Phân bố lại dân cư à đáp ướng nguyện vọng của người di cư
11. Nhóm nước nào gọi là nước dân số trẻ khí có tỷ lệ người dưới 16 tuổi và trên 60 tuổi ( nữ 55 tuổi)
* 40% và 10%
30% và 20%
30% và 15 %
35% và <10%
12. Quá trình đô thị hó ở Việt Nam thì dòng di cư nào là xu hướng chính?
Thành phố về nông thôn
Trong nước ra nớc ngoài
Thành phố nhỏ ra thành phố lớn
* Nông thôn ra thành phố
13. Hạn chế nhất của sự gia tăng dân só nhanh
* Chậm cải thiện chất lượng cuộc sống
Trình độ văn hoá thấp
Tàn phá môi trường sinh thái
Đời sống y tế chậm được cải thiện
14. Vùng nào đang có tỷ lệ tăng dân só thấp nhất:
*Đồng bằng sông Hồng
Nông thôn
Miền núi cả nước
Ven biển cả nước
15. Tình hình tăng dân số tự nhiên của Việt Nam hiện nay:
Còn tăng nhanh
Đã tăng chậm ngang mức sinh trung bình của thế giới
Mức sinh giảm , mức tử giảm
* Mức sinh giảm chậm, mức tử giảm nhanh
16. Vùng nào có tỷ lệ tăng tự nhiên cao nhất:
Miền núi trung du Bắc Bộ
Bắc Trung Bộ
* Tây Nguyên
Duyên hải Nam Trung Bộ
17. Vùng nào có tỷ lệ tăng tự nhiên tháp nhất Đông Nam Bộ
Đồng bằng sông Cửu Long
* Đồng bằng sông Hồng
Đồng bằng ven biển Nam Trung Bộ
18. Việt Nam là nước dân số trẻ vì:
Người dưới 16 tuổi chiếm 30%; trên tuổi lao động chiếm 10%
* Người dưới 16 tuổi chiếm trên 40%; người trên 60 tuổi là nam ( trên 55 tuổi là nữ) chiếm 10%
Người trên tuổi lao động 25%; người dưới tuổi lao động chiếm 30%
Người dưới tuổi lao động chiếm 35%, người trên tuổi lao động chiếm 20%
19. Nguyên nhân chủ yếu của sự phân bố dân cư khong đều, chưa hợp lý ở Việt Nam:
Do phân bố tài nguyên
* Do lịch sử khai thác lãnh thổ
Nền kinh tế chưa trải qua phương thức SX TBCN
Trình độ phát triển SX thấp
20. Dân tộc thiểu số ở Việt Nam phân bố ở vùng nào:
Tập trung thành từng tỉnh riêng
Sống xen kẽ giữa các loại dân tộc ở miền núi
Chỉ ở trung du, miền núi
* Ở cả đồng bằng, trung du, miền núi
21. Cần phân bố lại dân cư ở Việt Nam vì:
Nông nghiệp chưa được phan bố đều, cần khai khẩn thêm đất nông nghiệp
Cần khai thác tài nguyên cho các ngành DL, vận tải và dịch vụ nói chung
Vì sự nghiệp công nghiệp hoá, phân bố công nghiệp đòng đều trong cả nước
* Để khai thác tài nguên tự nhiên tổ chức SX hợp lý và nâng cao mức sống cho nhân dân
22. Dân số Việt Nam trong 10 năm qua tỷ lệ tăng tự nhiên chậm là do
* Mức sống, trình độ dân trí được nâng lên, vận động kế hoạch hóa gia đình
Mức sống tưng, công nghiệp hoá nhanh
Nông thôn công nghiệp hoá, kế hoạch hoá gia đình đô thị hoá nhanh, mức sống tăng
23.Vùng nào có mật độ dân số cao nhất:
Đòng bằng sông Cửu Long
* Đồng bằng sông Hồng
Đồng bằng bắc Trung bộ
Đồng bằng duyên hải Nam Trung Bộ
24.Vùng nào có mật độ dân số thấp nhất
Đông bắc Bắc Bộ
* Tây bắc
Tây Nguyên
ĐôngNamBộ
25.Nên phân bố dân cư từ vùng nào đến vùng nào là hợp lý nhất
Đồng bằng Bắc Bộ đến tấy nguyên, Đông Nam Bộ
Đồng bằng Bắc Bộ đến đồng bằng Nam Bộ , Tây Nguyên
* Bắc trung bộ, duyên hải Nam Trung Bộ, đồng bằng Bắc Bộ đến Tây Nguyên, Đông Nam Bộ
Đồng bằng Nam Bộ đến Tây Nguyên, Đông Nam Bộ , duyên hải Nam Trung Bộ
26. Từ 1960 đến 1990 tỷ lệ dân số Việt Nam tăng vì:
Tỷ suất sinh tăng, tỷ xuất tử giảm
Tỷ xuất sinh không tăng, tỷ xuất tử giảm nhanh
Tỷ xuất sinh giảm, tỷ xuất tử giảm
* Tỷ xuất sinh cao, tỷ xuất tử cao
27. Phân bố dân cư là:
Sắp xếp bố trí nguồn lao đọng tren lãnh thổ
* Sắp xếp bố trí dân cư trên 1 lãnh thổ nhất định
Xem xét số lượng dân cư tren một lãnh thổ
Nghiên cứu chát lượng nguồn lao động ngành nghề
28. Mật độ dân số là:
Số dân trên đất nước nào đó
Số dân bình quân trên toàn lãnh thổ
Tỷ lệ dân số so với diện tích
* Số dân trên 1 đơn vị diện tích nhất định
29. Nguyên nhân chính của sự tăng dân số tự nhiên của nước ta từ năm 1945-1985
Chưa có chính sách kế hoạch hoá dân số
Số người trong độ tuỏi sinh đẻ chiếm tỷ lệ cao
Đã vận động sinh đẻ có kế hoạch
* Trình độ dan trí thấp. mức sống thấp
30. Nguyên nhân làm giảm mức tăng tự nhiên của dân số Việt Nam hiện nay?
Thực hiện tốt biẹn pháp kế hoạch hoá gia đình
Trình độ dân trí đang được nâng lên nhanh
Nhu cầu phát triển toàn diện của nhân dân ( mức sống, y tế, trình độ khoa học kỹ thuật..)
Cả 3 yếu tố trên
31. Vùng nào có tỷ lệ người dân tộc thiểu số cao
* Đồng bằng bắc boọ
Đồng bằng Nam Bộ
Duyen hải Bắc Trung Bộ
Cả 3 vùng trên
32. Vì sao đồng bằng Bắc Bộ có mật độ dân số cao nhất cả nước ?
Vì nước ta là nướ nông nghiệp
Vì người kinh đến ở đây sớm nhất
Đồng bằng Bắc Bộ có nền văn minh lúa nước sơm trên thế giới
* Cả 3 lý do dã nêu
Nhóm D: Địa lý nông nghiệp
1. Nguồn lực nào quan trọng nhất trong việc nâng cao giá trị sản phẩm nông nghiệp ?
Dân cư và nguòn lao động nông thôn
* Công nghiệp chế biến và cơ sở hạ tầng
Thị trường tiêu thụ trong và ngoài nước
Điều kiện tự nhiên và tài nguyên thiên nhiên thuận lợi
2. Nước mặn xâm nhập mạnh nhất ở bờ biẻn vùng nào
Ven biển đồng bằng sông hồng, sông thái bình
Ven biển Bắc Trung Bộ
Duyên hải Nam Trung Bộ
* Ven biển đồng bằng sông Cửu Long
3. Tại sao có hiện tượng nông nhàn trong nông nhiệp
Do phụ thuộc vào điều kiện tự nhiên
Thời gian lao động và thời gian SX thống nhất
Thời gian lao động dài hơn thời gian SX
* Thời gian lao động ngắn hơn thời gian SX
4. Ngoài 2 vùng lương thực chủ yếu: đồng bằng Bắc Bộ và đồng bằng Nam Bộ , vùng nào là vùng có cơ sở lương thực tương đối vững chắc ?
ĐôngNamBộ
Miền núi, trung du Bắc Bộ
* Ven biển miền trung
Tây Nguyên
5.Vùng chuyên canh cao su lớn nhất cảu nước ta
Tây Nguyên
Tây bắc
* ĐôngNamBộ
Miền núi phía bắc
6. Vùng chuyên canh cà phê lớn nhất ?
Tây bắc
* Tây Nguyên
Miền núi Bắc Bộ
NamTrung Bộ
7. Vùng chuyên canh chè lớn nhất
* Miền núi trung du phía bắc
Tây Nguyên
ĐôngNamBộ
NamTrung Bộ
8. Đưa chăn nuôi lên thành ngành chính ở nước ta, nguyên nhân nào là chính:
Nhu cầu thực phẩm quý: thịt, trứng , sữa...
Là ngành kinh tế quan trọng nhất trong phát triển nông nghiệp
Phục vụ cho chế biến và XK, phục vụ cho thị trường nước ngoài
* Việt Nam có nguồn thức ăn phong phú cho chăn nuôi, nhu cầu cho đời sống và nhiều ngành sx
9.Loại cây công nghiệp dài ngày nào của nước ta đang có diẹn tích lớn nhất:
Cao su
Chè
* Cà phê
Dừa
10. Ngành chăn nuôi nào cung cấp nhiều thịt nhất hiện nay ở Việt Nam:
Gà
* Lợn
Bò
Trâu
11. Trong nông nghiệp hiện đại cần tổ chức SX chuyên canh để: Đào tạo nguòn lao động kỹ thuật
* Tập trung vốn đàu tư, áp dụng kỹ thuật
Tận dụng thế mạnh của điều kiện tự nhiên
Năng suất cao, chất lượng tốt, tiêu thụ thuận lợi
12. Nước ta có thể phát triển nhiều loại cây công nghiệp vì:
* Khí hậu nhiệt đới ẩm, nhiều loại đất phù hợp
Có thể trồng xen với cây lương thực
Có nhu cầu thị trường lớn
Có trình độ kỹ thuật cao
13. Cần kết hợp trồng trọt với chăn nuôi vì:
Điều kiện tự nhiên thuận lợi
Trồng trọt cung cấp thức ăn cho chăn nuôi
Chăn nuôi cung cấp sức kéo và phân bón cho tròng trọt
* Tất cả các ý đưa ra
14. Trong nông nghiệp Việt Nam cơ cấu ngành thay đổi theo chiều hướng
Lúa gạo chiếm tỷ lệ ngày một cao
Cây công nghiệp chiếm tỷ lệ cao
Chăn nuôi,,cây ăn quả ít phát triển
* Tỷ lệ của các ngành chăn nuôi, cây ăn quả, cây công nghiệp ngày một tăng
15. Lương thực được chú trọng đầu tư phát triển ở Việt Nam vì:
Cung cấp khối lượng nông phảm lớn
* Ổn định đời sống và XK lớn
Có thị trường thế giới
Điều kiện SX thuận lợi
16. Diện tích, năng suất, sản lượng lúa ở một số tỉnh của đồng bằng sông Cửu Long tăng nhanh vì:
Thời tiết thuậnlợi
Dân nhập cư đông
Công tác thuỷ lợi, cải tạo đất
* Phát triển chăn nuôi
17. Bình quân lúa trên đàu người cảu đồng bằng sông Hồng còn thấp song đã hình thành một số vùng lúa hàng hoá chất lượng cao phục vụ XK vì: ?
Công nghiệp và làng nghè phát triển, nông nghiệp đều phát triển
* Có truyền thống thâm canh, lương thực đã lưu thông trên cả nước
Nhờ lưu thông lương thực tren cả nước
Nhu cầu của các vùng xung quanh
18. Hoa màu hiện nay quan trọng nhất đối với nước ta:
Lương thực cho người
* Chăn nuôi gia súc, gia cầm
Cho đại đa súc
Cho thị trường nước ngoài
19. Các loại cây ăn quả, thực phẩm của vùng ôn đới trồng nhiều ở vùng nào ở Việt Nam:
* Vùng núi phía Bắc
Đông Nam Bộ , đồng bằng sông Cửu Long
Tây Nguyên, ĐôngNamBộ
Vùng núi phía bắc, đồng bằng sông Hồng
20. Vùng có diện tích cây ăn quả lớn nhất nước ta:
ĐôngNamBộ
Miền núi phía bắc
Đồng bằng sông Hồng
* Đồng bằng sông Cửu Long
21. Yếu tố nào quyết định sự phát của chăn nuôi
Nguồn lao động
* Thức ăn
Điều kiện tự nhiên
Giống tốt
22. Lợn nuôi vùng nào nhiều nhất
* Đồng bằng sông Hồng
Đồng bằng sông Cửu Long
Ven biển trung bộ
ĐôngNamBộ
23. Ở Việt Nam gia cầm được chăn nuôi heo hình thức nào là chính:
Hợp tác xã
Trại quốc doanh
* Chăn nuôi gia đình
Trang trại lớn
24. Đất dùng trong nông nghiệp chỉ cho phép ở độ dốc tối đa:
* Từ 0# đến 25#
Từ 0# đến trên 25#
Từ 0# đến 30#
Từ 25# đến trên 35#
25. Thuỷ lợi có tầm quan trọng đặc biệt trong nông nghiệp Việt Nam vì:
Nhiệt đới, mưa nhiều, ẩm độ cao
Gió muà, nhiệt đới, ẩm độ cao
Nhiệt đới gió mùa, mưa nhiều, phân bố không đều
* Tính thất thường của khí hậu nhiệt đới, phân bố không đều của nguòn nước
26. Việt Nam có thể SX nông nghiệp quanh năm, nhiều vụ trong 1 năm vì:
Mưa nhiều, nắng nhiều, gió mùa
Độ ẩm cao, mưa nhiều, mưa theo mùa
Gió muà, mưa nhiều, mưa quanh năm
* Mưa nhiều, độ ẩm cao, nhiệt độ cao, ánh sáng nhiều
27.Yếu tố nào là nguồn lực quan trọng nhất trong công hoá nông nghiệp Việt Nam hiện nay:
Thị trường tiêu thụ trong nước
Lao động nông nghiệp
* Công nghiệp chế biến
Cách mạng khoa học kỹ thuật
28. Biện pháp nào được sử dụng nhất để tăng diện tích đất nông nghiệp hiện nay ?
Khai hoang phá rừng lấy đất làm nông nghiệp
Du canh du cư để tìm vùng đất mới
* Tăng hệ số (vòng quay) sử dụng đất
Khôi phục đất haong hoá
29. Hiện nay cơ cấu thời vụ cần thực hiện đối với cây ngắn ngày ở đồng bằng là:
1 vụ/năm
2 vụ /năm
* 2-3vụ /năm
4 vụ/năm
30. Một số nước XK gạo lớn nhất thế giới. Hãy chọn đáp án đúng
Trung quốc, Hoa Kỳ, ấn độ
* Việt Nam, thái lan, mỹ
Thái Lan, Nga, Hoa Kỳ
Việt Nam, trung quốc, thái lan
31. Từ 1986 đến nay, sản lượng lương thực của nước ta không ngừng tăng và ổn định do nguyên nhân chính là:
Cơ cấu lại muà vụ
Chọn giống thích hợp
Đầu tư kỹ thuật
* Đường lối đổi mới, chính sách hợp lý
32. Hiện nay tỷ lệ diện tích đất trồng lúa trong tổng diện tích đất nông nghiệp đang giảm so với những năm 80 là do:
Diện tích đất nông nghiệp giảm
Các ngành kinh tế khác chiếm diện tích đất lúa
Vì ngành lúa đã phát triển lâu đời
* Vì mục tiêu thay đổi cơ cấu cây trồng
33. Tại sao đồng bằng ít có điều kiện thuận lợi về thức ăn tươi để chăn nuôi trâu bò, nhưng vẫn tích cực phân bố trâu bò vào vùng này vì:
Cho năng suất thịt cao
* Phục vụ cho trồng trọ lương thực
Thuận lợi cho công nghiệp chế biến thực phẩm và hàng tiêu dùng
Có nguồn thức ăn nhân tạo phong phú
34. Với điều kiện của miền bắc, ngoài các loại cây của vùng niệt đới, nện chú ý phát triển loại cây nào:
Cây lương thực, hoa quả, rau ôn đới
* Cây rau, hoa quả ôn đới
Cây râu, hoa quả, cây công nghiệp cuả vùng xích đạo
Cây công nghiệp cây ăn quả của vùng xích đạo
35. Miền bắc có thể phát triẻn mạnh các loại rau quả vùng á ôn đới, ôn đới
* Khí hậu 4 mùa
Kĩ thuật nông nghiệp phát triển
Truyền thống SX
Nhu cầu thị trường tiêu thụ lớn
36. Cơ cấu giữa trồng trọt và chăn nuôi của nước ta đang thay đổi như thế nào?
Trồng trọt tăng nhanh, chăn nuoi tăng chậm
Cả trồng trọt và chăn nuôi đều tăng
Chăn nuôi tăng nhanh, trồng trọt giảm nhanh
* Chăn nuôi tăng nhanh, trồng trọt tiếp tục tăng với mức độ cần thiết
37. Ngành chăn nuôi gia súc nào hiện đang cung cấp sản lượng thịt lớn nhất cho nền kinh tế và nhu cầu hàng tieu dùng của Việt Nam:
Trâu bò
* Lợn
Gia cầm
Ngực, cừu, dê
38. Trong 10 năm trở gần đây một mô hình tổ chức lãnh thổ SX nông nghiệp được phát triển mạnh, mục đích chủ yếu là sử dụng đất hoang hoá, đẩt trống, đồi trọc. Đó là mô hình nào:
Các nông trường
Các công- nông trường
* Các trang trại
Các hộ nông dân cá thể
39. Các nông trường, các trang trại được phân bố chủ yếu ở vùng đất nào phổ biến:
Các vùng đất phù sa cổ, phù sa mới
* Vùng trung du đất trống, đòi núi trọc
Vùng núi cao trên 1000m, cao nguyên
Vùng cát ven biển đất cát pha
40. Trong những năm tới, lao động nông nghiệp của nước ta sẽ tiêpd tục giảm. Nhận biết nguyên nhân chính:
Tỷ lệ tăng dân số tự nhiên ở nông thôn giảm nhanh, do thực hiện kế hoạch hó gia đình.
Ngành chăn nuôi phát triển mạnh, nhu cầu lao động nông nghiệp giảm
* Thay đổi cơ câu kinh tế nông thôn theo hướng công nghiệp hóa, đa dạng hoá SX nông nghiệp
Nông thôn bỏ làng quê ra thành phố tham gia SX và dịch vụ của đô thị, công nghiệp
41. Biện pháp quan trọng nhất để nâng cao giá trị và đảm bảo an toàn cho sản phẩm nông nghiệp:
* Xây dựng vùng chuyên canh để tập chung SX tạo sẳn phẩm chất lượng cao
Giải quyết thật tốt hệ thóng thuỷ nông đảm bảo tưới, tiêu hợp lý, toạ ra sản phẩm chất ượng cao
Điện khí hoá nông thôn để sử dụng kỹ thuật nông nghiệp hiện đại, tạo sản phẩm chất lượng cao
Phát triển công nghiệp chế bién và bảo quản sản phẩm nông nghiệp kịp thời .
42. Tục ngữ trong SX nông nghiệp có câu: “nhất nước, nhì phân, tam cần, tứ giống” để chỉ vai trò quan trọng của các yếu tố chủ yếu ảnh hưởng đến SX nông nghiệp, mà yếu tố nước được đặt lên hàng đầu. Em hãy chịn giải thích đúng nhất cho sự quan tâm đó:
Nước ta là nước nhiệt đới, sản phẩm chủ yếu là cây cây nhiệt đới cần nhiều nước
Khí hậu nước ta có 1 mùa mưa, 1 mùa khô, mùa khô hay hạn hán
* Thời tiết khí hậu nước ta thất thường, phân bố nước không đều theo thời gian và lãnh thổ
Lượng nước từ ngoài biên giới đổ vào Việt Nam là >60%, chúng ta cần phát triển thuỷ lợi để chủ động về nước
43. Trong các vùng chuyên canh của nước ta hiẹn nay, yếu tố nào yếu kém nhất so với yêu cầu phát triển:
Số lượng và chất lượng lao động
* Công nghiệp chế biến và bảo quản nông sản
Trình độ kyc thuật canh tác
Vận chuyển sản phẩm nông nghiệp và dịch vụ thương mại
44. Biện pháp để giải quyết nông nhàn nào là thích hợp nhất hiện nay:
Đẩy mạnh chăn nuôi, đưa chăn nuôi lên ngành chính
Tổ chức SX đa canh
Tổ chức công nghiệp, thủ công nghiệp, phát triển làng nghề và dịch vụ nông nghiệp
* Cần sử dụng tất cả các biện pháp trên
45. Giải thích vì sao trong những năm gần đây diện tích đất trồng lúa không tăng, thậm chí giảm:
Năng suất luá tăng nhanh, đảm bảo cho thị trường trong nước và XK, không cần tăng diện tích
Không còn diện tích đất để có thể mở rộng để giành cho đất trồng lúa lấy đất trồng cây ông nghiệp ngắn ngày
Các ngành kinh tế quốc dân khác phát triển sử dụng nhiều diện tích đất trồng lúa và đất nông nghiệp
* Chuyển dịch cơ cấu SX nông nghiệp đẩy mạnh viẹc mở rộng diện tích cây công nghiệp ngắn ngaỳ, cây lương thực
46. Muốn đẩy mạnh SX llúa XK ở đồng bằng sông Cửu Longcần giải quyết vấn đề gay cấn nào:
Các chính sách bảo hộ nông sản, hoạt động khuyến nông, thu mua dự trữ lương thực và nhiều chính sách KT-XH khác
Nâng cao kỹ thuụat chế biến và bảo quản nông sản (lúa)
Giống lúa chất lượng cao và năng suất cao, sản lượng lớn
* Cả 3 vấn đề trên
47. Ưu điểm nổi bật của đồng bằng sông Hồng so với các đồng bằng khác của nước ta để trở thành 1 trong 2 vùng lúa trọng điểm là:
Phù sa có độ phì cao, bồi đắp thường xuyên
* Trên đồng bằng cơ bản đã hình thành được mạng lưới thuỷ lợi
Sử dụng lượng phân bón lớn và đa dạng
Có công nghiệp chế biến lúa hiện đại nhất cả nước
48. Điều kiện tiên quyết phục vụ chăn nuôi phát triển là điều kiện nào:
Cần gia súc, gia cầm chất lượng cao
Nguồn l;ao động có kỹ thuật hiện đại
* Nguồn thức ăn phong phú về chủng loại, chất lượng tốt
Khả năng phòng bệnh cho gia súc, nguồn thuốc thú y rồi dào
49. Nhiệm vụ quan trọng nhất của vùng nông nghiệp ngoại thành là SX loại sản phẩm nào?
Cung cấp lương thực, thực phẩm cho thành phố
Cung cấp các loại thực phẩm
Cung cấp các đặc sản của vùng nông nghiệp
* Cung cấp tất cả các loại nông phẩm cần thiết
50. Loại cây công nghiệp lâu năm nào ở miền nam đang tăng nhanh về diện tích
Chè
Cao su
* Cà phê
Hồ tiêu
51. Vì sao ngành trồng cà phê lại phát triển nhanh trong những năm qua so với ngành trồng các cây công nghiệp dài ngày khác ở nước ta. Nguyên nhân nào quan trọng nhất
Mức sống của nhân dân ta đang tăng dẫn đến nhu cầu cà phê tăng nhanh
Tận dụng đất trống đồi núi trọc để xoá đói giảm nghèo, phủ xanh đất trống đồi núi trọc
* Thị trường thế giới rộng lớn, nmhu cầu tăng nhanh, Việt Nam có thế mạnh về điều kiện tự nhiên
Mang lại lợi nhuận lớn, sử dụng nhiều lao động và lao động có trình độ kỹ thuật cao
52. Hình thức tổ chức chăn nuôi phổ biến hiện nay của nông thôn Việt Nam:
Cơ sở quốc doanh
* Hộ gia đình
Hợp tác xã
Cả 3 mô hình trên
53. Ngành chăn nuôi của nước ta hiẹnnay đã có những thuận lợi cơ bản nào?
Kỹ thuật chăn nuôi phát triển mạnh, đạt trình độ tiến tién
Nguồn lao động vừa có số lượng lớn, vừa có chất lượng cao
* Có nguồn thức ăn tự nhiên đa dạng và nguồn thức ăn nhân tạo đang ngày 1 nhiều cả về số lượng và chất lượng
Do yêu cầu phục vụ trồng trọt phục vụ sức kéo cho vận tải, sản phẩm XK, kích thích chăn nuôi phát triển
54. Tại sao ngành trồng lúa trên đồng bằng Bắc Bộ nói riêng và cả mièn bắc nói chung lại có diện tích lúa đông xuân lớn nhất
Nhu cầu lương thực lớn vào dịp trước và sau tết
Thị trường thế giới có sức mua lớn vaìo đầu năm
Diện tích đất phù hợp
* Thời tiết ổn định nhất trong năm
55. Loại cây công nghiệp dài ngày nào ở miền bắc đang có xu thế tăng nhanh về diện tích và sản lượng:
Cà phê
Quế
Hồi
* Chè
56. Rừng Việt Nam đang giảm vè trữ lượng cũng như chất lượng là do:
Sự biến đổi của khí hậu
Du canh-du cư
Chiến tranh tàn phá
* Sử dụng quá mức, không kiểm soát chặt chẽ
Nhóm E: Địa lý công nghiệp
1. Khu gang thép đầu tiên của nước ta phân bó ở thái nguyên vì:
Gần nguyên liệu, gần nguồn nước
Gần thị trường tiêu thụ
* Gần nguyên liệu, trung tâm của vùng đông bắc Bắc Bộ
Gần nguyên liệu, có than ở quán triều
2. Vùng công nghiệp nào có giá trị sản lượng lớn nhất Việt Nam
Đông bắc Bắc Bộ
Đồng bằng sông Hồng
Đồng bằng sông Cửu Long
* ĐôngNamBộ
3. Động lực cho sự biến đổi cơ cấu lãnh thổ công nghiệp trong những năm sắp tới
Các vùng công nghiệp đã có lịch sử lâu đời
* Các vùng kinh tế trọng điểm, các khu chế suất, khu kỹ nghệ cao, khu công nghiệp tập trung
Các vùng chuyên canh cung cấp nguyên liệu
Các vùng nguyên, nhiên liệu do thiên nhiên cung cấp
4. Sự phân bố tập trung là đặc điểm của ngành nào?
Vận tải
Lâm nghiệp
* Công nghiệp
Nông nghiệp
5. Cần phân bố và phát triển công nghiệp trong cả nước, nguyên nhân nào là chủ yếu:
Trình độ kỹ thuật cao
Có tác động lớn đến phát triển ngành nông nghiệp và công nghiệp chế biến nông phẩm
* Tạo khả năng phát triển và phân bố nhiều ngành SX và cơ cấu hạ tầng
Giải quyết việc làm cho người lao động và nâng cao đời sống cho nhân dân cả nước
6. Công nghiệp cần phân bố tập trung thành từng cụm, khu, vùng vì:
Liên hiệp SX, có mối quan hệ giữa các cơ sở SX
* Chuyên môn hoá cao, hợp tác hoá chặt chẽ, sử dụng chung cơ cấu hạ tầng
Sử dụng nhiều nguyên liệu, nhiên liệu
Sử dụng nhiều lao động và trình độ kỹ thuật cao
7. Đặc điểm nào ảnh hưởng nhất đối với phân bố công nghiệp
Chuyên môn hoá cao, hợp tác chặt chẽ
* Tính tập trung SX
Thời gian lao động thống nhất với thời gian SX
Ít chịu ảnh hưởng trực tiếp của điều kiện tự nhiên
8. Trong các nhgành công nghiệp sau ở VN ngành nào cần đi trước 1 bước:
Công nghiệp luyện kim
Công nghiệp cơ ckhí chế tạo
Công nghiệp hoá chất
* Công nghiệp điện lực
9. Tại sao cần và có thể xây dựng mạng lưới điện trong nước ta:
Sử dụng nhiều nhiên liệu, nguyên liệu
* Sản phẩm không tồn kho được, nhưng có thể vận chuyển bằng đườg dây cao thế
Thị trường tiêu thụ ở khắp nơi, sử dụng nhiều nước
Nông nghiệp cần nhiều điện, đưa điện vào vùng tiêu thụ, vùng nông thôn rộng lớn
10. Tại sao nước ta cần kết hợp thuỷ điện với nhiệt điẹn để xây dựng ngành điện lực mạnh vì:
Nhiều loại nhiên liệu: than, dầu, khí
* Vì lợi thế và hạn chế của 2 loại nhà máy điện và điều kiện tự nhiên của VN có thuận lợi và khó khăn đối với cả 2 loại nhà máy
Trình độ kỹ thuật cho phép xây dựng và sử dụng các loại nhà máy điện
Do nhu cầu điện của miền núi, phát triển kinh tế trong cả nước
11. Để tiết kiệm chi phí vận chuyển nàh máy luyện kim cần phân bố ở nơi:
Có nhiên liệu, nước
Gần thị trường tiêu thụ
Khoa học kỹ thuật phát triển
* Giàu: nguyên liệu, nhiên liệu, nước
12. Phân bố công nghiệp hoá chất cần chú ý điểm nào nhất?
Gần thị trường tiêu thụ
Gần cơ sở nguyên liệu, nhiên liệu
* Bảo vệ môi trường
Gần nguồn nước
13. Tại sao phải phân bố kết hợp công nghiệp với nông nghiệp vì:
Công nghiệp cung cấp thiết bị cho nông nghiệp
Nông nghiệp cung cấp nguyên liệu cho công nghiệp
Công nghiệp là thị trường tiêu thụ nông phẩm
* Cung cấp sản phẩm cho nhau, giảm chi phí vận tải
14. Hiện nay,chúng ta chú ý phát triển các ngành công nghiệp hàng tiêu dùng, công nghiệp thực phẩm vì:
Thoả mãn nhu cầu tiêu dùng trong nước
Sử dụng nguồn lao động phong phú
Có nguồn nguyên liệu phong phú
* Có thị trường quốc tế và cả 3 trường hợp đã đưa ra
15. Thị trường tiêu thụ cũng là yếu tố ảnh hưởng phân bố công nghiệp ?
Thị trường kích thích sự phát triển công nghiệp
Thị hiếu luôn luôn thay đổi
Thị hiếu mỗi địa phương khác nhau
* Thị trường đòi hỏi sản phẩm công nghiệp đáp ứng kịp thời và đúng yếu cầu
16. Vì sao phải phân bố công nghiệp chế biến nông phẩm trong vùng chuyên canh?
* Khối lượng nông phẩm lớn và mau hỏng
Tiết kiệm chi phí vận tải nông phẩm
Đầu tư vốn lớn cho cơ sử hạ tầng
Lao động nông nghiệp có hiện tượng nông nhàn
17. Cặp nguồn lực nào quan trọng nhất đối với phát triển công nghiệp VN hiện nay?
Tài nguyên thiên niên và nguồn lực
Nguồn vốn và thị trường
* Chính sách công nghiệp hóa và cơ sở vật chất kỹ thuật
Cơ sở hạ tầng và thị trường
18. Phân bố công nghiệp giữa các vùng ở nước ta hiện nay có hiện tượng ?
* Chênh lệch lớn giữa tất cả các vùng
Không có sự chênh lệch giữa miền bắc và miền nam
Chỉ chênh lệch giữa đồng bằng và mièn núi
19. Hiện nay (2000-2005) ngành công nghiệp mào ở nước ta đang phát triển nhanh nhất:
Dệt may
* Thực phẩm
Nhiên liệu, năng lượng
Chế biên sgỗ và lâm sản
20. Sự sai lầm của phân bố xí nghiệp công nghiệp sẽ dẫn đến hạu quả lớn nhất đối với vấn đề:
Phân bố các ngành sx nguyên liệu
Phân bố giao thông vận tải
Phân bố dân cư
* Tổ chức kinh tế XH trên toàn lãnh thổ
21. Phân bố công nghiệp thương tập trung cao độ vì các nguyên nhân chính ?
Cần nhiều nguyên liệu, cần nhiều nước
Phân công lao động XH cao
* Phân công lao động XH cao và hợp tác chặt chẽ
Cần nhiều nhiên liệu, năng lượng
22. Lợi ích quan trọng nhất của sự phân bố tập trung công nghiệp là ?
Tiết kiệm diện tích đất nông nghiệp
Giảm chi phí xây dựng cơ bản
* Tạo mối quan hệ KT-kỹ thuật giữa các ngành SX vì sử dụng chung cơ cấu hạ tầng
Tạo khả năng giảm chi phí vạn tải và sử dụng trực tiếp nhát đến với mọi ngành công nghiệp
23. Cặp điều kiện tự nhiên nào ảnh hưởng trực tiếp nhất đến mọi ngành công nghiệp
Khoáng sản, đất
Khí hậu, vị trí địa lý
rừng, biển
* Nước, nănng lượng, nhiên liệu
24. Thành phố nào là trung tâm cong nghiệp lớn nhất của VN
Hà Nội
TP. Hồ Chí Minh
Hải Phòng
Đà Nẵng
25. Khu công nghiệp lọc dầu lớn đàu tiên của VN được xây dựng ở tỉnh nào ?
QuảngNam
* Quảng Ngãi
Quảng Ninh
Quảng bình
26. Ngành công nghiệp nhiệt diện VN hiẹn nay dựa trên nguồn nhiên liệu nào là chính?
* Than đá
Dầu mỏ
khí đốt
Nguyên tử
27. Công nghiệp dệt đứng thứ 2 về giá trị sản lượng của công nghiệp VN vì:
Là ngành công nghiệp truyền thống
Có nguồn lao đọng dồi dào
Có thị trường tiêu thụ rộng rãi
Cả 3 yếu tố trên
28. Cơ sở khoa học nào cho phép xây dựng mạng lưới điện trên cả nước
Vì nngành diện sử dụng nhiều nhiên liệu, chi phí vận tải lớn
Ngành điện được sử dụng cho mọi ngành KT, mọi vùng của đất nước
* Sản phẩm cảu ngành điện không tồn kho được nhưng có thẻ vận chuyển đi xa bằng đường dây cao thế
Vì tiết kiệm điện, tiết kiệm nhiên liệu, giảm chi phí SX
29. Vùng nào là vùng có nhiều khu chế xuất, khu kỹ thuật công nghệ cao nhất nước ta hiện nay:
Vùng đồng bằng Bắc Bộ
Vùng đồng bằng sông Hồng
* Vùng ĐôngNamBộ
Vùng đồng bằng sông Cửu Long
30. Sức hút nào của các vùng kinh tế trọng điểm đối với đầu tư phát triển công nghiệp:
Sự phát triển cơ cấu hạ tầng và công nghiệp phát triển hơn các vùng khác
Có hoặc gần vùng nguyen, nhiên liệu
Nguồn lao động kỹ thuật cao, số lượng lao động nhiều
* Cả 3 sức hút trên
31. Khi phân bố SX công nghiẹp hàng tiêu dùng và công nghiệp thực phẩm thường chịu ảnh hưởng của yếu tố nào?
Nguyên liệu, nhiên liệu, động lực, các châấ phụ gia
Cơ cấu hạ tầng phục vụ công nghiệp phát trển
Số lượng lao động lớn, nhất là lao động nữ
* Nhu cầu của thị trường tiêu thụ và thị hiếu tiêu dùng
32. Các nhà máy hoá chất thường phải phân bố cuối hướng gió trong khu công nghiệp, xa các khu công nghiệp thực phẩm, xa khu dânc ư tạp trung, vì nguyên nhân chính nào?
Sử dụng khối lượng, nhiên liệu lớn, sử dụng nhiều nước
Chủng loại nguyên nhiên lieuẹ khá đa dạng, khó chuyên chở, có thể sử dụng phế phẩm, phế thải
* Trong quá trình SX thường có chất độc, có mùi vị khó chịu đối với khứu giác, có phế
thải độc hại
Cả 3 nguyên nhân trên
33. Tại sao trong thời kỳ đổi mới tính chất phân bố công nghiệp ko đều giữa các vùng càng thêm rõ nét. Hãy cho biết nguyên nhân nào là chủ yếu:
Vì có nhiều vùng chưa phát triển công nghiệp và dịch vụ cho phát triển công nghiệp
Nhà nước tập trung công nghiệp vào các vung trọng điểm
Có sự tập trung đầu tư của các doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài và kỹ thuật hiện đại
* Cả 3 nguyên nhân trên đều đúng và chủ yếu
34. Hạn chế lớn nhất ảnh hưởng đến tốc độ phát triển công nghiệp VN:
Nguồn nguyên nhiên liệu hạn chế về số lượng và chất lượng
Nguồn lao động kỹ thuật chưa đáp ứng nhu cầu SX
Cơ sở vật chất kỹ thuật, trình dộ phatá triển lực lượng SX của công nghiệp còn hạn chế, thiếu đồng bộ
Cơ sở hạ tầng kỹ thuật mới bước đầu được hoàn thiện, ssặc biệt các ngành dịch vụ phi vật chất
NHóm F: Giao thông vận tải
1. Nước ta phát triển được tất cả các ngành vận tải hiện đang sử dụng phổ biến trên thế giới vì:
* Điều kiện tự nhiên thuận lợi cho tất cả các ngành vận tải đó
Do ở vào bán đảo Đông Dương nơi có các nước láng giềng đang phát triển mạnh
Dân số đông nhu cầu di chuyển giữa các vùng lớn
Cần giao lưu kinh tế quốc tế
2. Loại phương tiện vận chuyển nào có chất lượng hành khách lớn nhất nước ta hiện nay:
Đường sắt
* Đường ôtô
Đường hàng không
Đường sông
3. Loại phương tiện nào vận chuyển lượng hàng hoá lớn nhất nước ta hiện nay:
Đường sắt
* Đường ôtô
Đường hàng không
Đường sông
4. Các tuyến đường sắt, đường ôtô quan trọng trên miền Bắc phát triển theo xu hướng nào là chủ yếu ?
Bắc - nam
Đông - Tây
* Hình nan quạt
Từ nhiều trung tâm đi các hướng đông – tây - nam - bắc .
5. Vận tải đường ôtô, đường sắt VN chi phí xây dựng cao hơn các nước khác vì:
Địa hình nhiều đầm lầy
Địa hình ven biển có nhiều núi từ trường sơn đâm ra biẻn
Nhiều sông ngòi, phải xây dựng nhiều cầu cống
Điạ hình cắt xẻ
6. Vì sao phảỉ tích cực xây dựng đường Hồ Chí Minh thành đường xuyên Việt thứ 2?
Khai thác, phát triển kinh tế miền Tây
Tham gia hội nhập kinh tế khu vực, kinh tế thế giới
Yêu cầu cảu nền kinh tế nông nghiệp, khai thác khoáng sản, phân bố lại dân cư
* Cả 3 đáp án trên
7. Các loại đường giao thông sắt và ôtô phát triển ở miền núi gặp khó khăn nào là chủ yếu?
Khí hậu nhiệt dới, mưa nhiều, mưa lớn, lũ lụt
Nhiều sông suối
Địa hình cắt xẻ # diện tích là đồi núi
* Cả 3 tình huống đưa ra đều đúng
8. Cảng nào có công suất lớn nhất VN hiện nay Cái lân (Quảng Ninh)
* Sài Gòn
Hải Phoìng
Dung Quất
9. Cảng biển nào thường xuyên phải có đội tàu cuốc để nạo vét lòng lạch
Cẩm phả
* Hải Phòng
Đà Nẵng
Sài gòn
10. Trong thời kỳ nhận vốn đàu tư nước ngoài hiện nay, nước nào đầu tư và cho vay vốn nhiều nhất đối với đường bộ nước ta:
Hoa Kỳ
Hàn qQuốc
* Nhật
Pháp
11. Hiện tượng phân bố mới cảu đường sắt VN từ 1960 đến nay:
Xây dựng nhiều đường mới
Cải tạo cơ bản về mặt kỹ thuật vạn tải
* Xây dựng 1 số tuyến đường chuyên dùng vào cơ sở SX công nghiệp
Xây dựng nhiều tuyến chuyên dùng cho vùng nông nghiệp chuyên canh
12. Các tuyến đường sắt ở VN đều dài trên 100km trừ:
Hà Nội - Hải Phòng
Hà Nội - Lào Cai
đồng đăng - thành phố Hồ Chí Minh
* Hà Nội - quán triều
13. Tuyến đường sắt và tuyến đường ôtô nào dài nhất VN
* Đồng đăng - thành phố Hồ Chí Minh và đồng đăng - cà mau
Hà Nội - lào cai và đường số 6 (Hà Nội-lai châu)
Hà Nội-quan trieuè và đường số 3 ( Hà Nội - bắc cạn)
Đồng đăng- haf nội và đường số 10 ( ninh bình- quảng ninh)
14. Vùng nào có giao thông vận tải thuỷ dày đặc:
ĐôngNamBộ
Đồng bằng sông Hồng
* Đồng bằng sông Cửu Long
Đồng bằng miền trung
15. Hệ thống sông nào của nước ta có thể tỏ chứ vận tải quốc tế thuận lợi:
Hệ thống sông Hồng
Hệ thống sông đà
Hệ thống sông đồng nai
* Hệ thống sông Cửu Long
16. Đường hàng không của chúng ta hiện nay, bị yếu tố tự nhiên nào ảnh hưởng lớn nhất:
Địa hình nhiều núi cao
Đồng bằng nhỏ hẹp
* Khí hậu nhiệt đới thất thường
Vị trí địa lý
Nhóm G: Vùng kinh tế
1. Vùng kinh tế hình thành 1 cách khách quan là do:
* Trình độ phân công lao động XH theo lãnh thổ
Tập trung SX 1 số ngành
Công nghiệp phát triển nhanh làm hạt nhân của vùng
Nguyên, nhiên liệu phong phú, phát triển
2. Ngành chuyên môn hoá cảu vùng là ngành:
Chủ yếu cuả vùng SX nhiều sản phẩm
* Khối lượng sản phẩm lớn để thoả mãn nhu cầu trong và ngoài vùng
Có sản lượng lớn, hàng hóa phong phú đa dạng
Cung cấp nhiều nguyên, nhiên liệu cho các ngành trong vùng
3. Vai rò của ngành chuyên môn háo trong vùng ?
* Hạt nhân hình thành vùng kinh tế
Là cơ sở cho mọi ngành hoạt động
Chỉ phục vụ nhu cầu trong vùng
Phục vụ chi nhu cầu trong vùng
4. Chỉ tiêu nào để nhận biết ngành chuyên moon hoá
SX nhiều sản phẩm nhất vùng
Giá trị sản lượng lớnnhất vùng
Có vốn đầu tư cơ bản lớn nhất, nguồn lao động đông nhất
* Có khối lượng sản phẩm nhiều để có thể xuất ra khỏi vùng
5. Nhóm ngành nào quan trọng nhất trong vùng
* Chuyên môn hoá
Phát triển nhiều ngành
Bổ trợ chuyên môn hoá
Ngành phụ
6. Tính chất tổng hợp cuả vùng kinh tế là
* Phát triển nhiều ngành, có cơ cấu hợp lý Hình thành cơ cấu ngành hợp lý
Chỉ phát trienẻ những ngành phục vụ chuyên môn hoá Phát triển các ngành để khái thác mọi tài nguyên
7. Vai trò cảu sự phát triển tổng hợp được thể hiện bằng nhóm ngành nào dưới đây:
Hoạt động cùng chuyên môn hoá
* Thúc đẩy, kích thích chuyên môn hoá phát triển
Chỉ chú ý phát triển nhiều ngành
Tận dụng tài nguyên còn lại của vùng sau khi chuyên môn hoá đã sử dụng
8. Tính chất phát triẻn tổng hợp được thể hiện bằng nhóm ngành nào dưới đây
Công nghiệp, nông nghiệp, dịch vụ
Công nghiệp, lâm nghiệp, ngư nghiệp
Khai thác tài nguyên, sửa chữa thiết bị khác
* Chuyên môn hóa bổ trợ, bổ trợ chuyên môn hoá, nhóm hóa ngành phụ
9. Ngành bổ trợ chuyên mônn hoá là ngành:
Quan trọng nhất của vùng
Không liên quan trực tiếp với chuyên môn hoá
* Phục vụ, kích thích chuyên môn hoá phát triển
Tận dụng tài nguyên thiên nhiên của vùng
10. Ngành phụ trong vùng là ngành có nhiệm vụ:
Tận dụng phế liệu, phế thải của chuyên môn hoá
Phục vụ nhu cầu cuả vùng
Tận dụng mọi khả năng khai thác của vùng mà chuyên môn hoá không sử dụng
* Gồm cả 3 nhiệm vụ trên
11. Tại sao lại gọi tên 1 trong 3 nhóm ngành của phát triển tổng hợp là nhóm ngành phụ ?
Không quan trọng đối với vùng
* Không có liên quan trực tiếp với ngành chuyên môn hoá
Không liên quan với ngành bổ trợ
Phục vụ mọi nhu cầu khác của vùng
12. Phương thức SX nào bắt đàu có vùng kinh tế phong kiến ?
* TBCN
Nô lệ
XHCN
13. Quá quá trình phát triển của H loài người tính đến năm 2002 đã có mấy phương thức SX có vùng kinh tế ?
* 2 phương thức ( TBCN &XHCN)
3 phương thức ( TBCN, XHCN , phong kiến)
1 phương thức (XHCN)
Chưa có phương thức nào
14. Trong 1 vùng kinh tế, tính chất chuyên môn hoá có tính mâu thuẫn với phát triển tổng hợp ko?
* Không mâu thuẫn, vì thúc đẩy nhau phát triển
Có mâu thuẫn vì cơ cấu SX phức tạp
Không có mâu thuẫn vì chuyên môn hoá và phát triển tổng hợp tién hành song song
Có mâu thuẫn, vì bài trừ nhau
15. Sự khác nhau cơ bản của vùng kinh tế tổng hợp với các vùng kinh tế khác là ?
Phát triển nhiều ngành và 1 ngành
Phát triển để sử dụng hợp lý mọi đièu kiện kinh tế của vùng
Thúc đẩy chuyên môn hoá phát triển
* Xây dựng cơ cấu kinh tế XH hợp lý của vùng địa lý thế giới
ĐỊA LÝ THẾ GIỚI
Câu 198. Miền nào của Hoa Kỳ giàu tài nguyên khoáng sản và năng lượng đã xuất hiện Vành đai công nghiệp chế tạo đầu tiên của nước này:
a. miền tây nam
b. miền đông bắc
c. miền nam
d. miền trung tây
Câu 199. Vùng nào giữ vai trò điều khiển nền kinh tế HK:
a. Vùng đông nam
b. Vùng trung Hoa Kỳ
c. Vùng tây nam
d. Vùng đông bắc
Câu 200. con đường nào có ý nghĩa quyết định nhất để HK đi đến sự hình thành trung tâm kinh tế lớn của thế giới:
a. Nhờ giao lưu kinh tế với nhiều trung tâm kinh tế khác
b. Từ sức mạnh kinh tế của nước HK
c. Do các trung tâm kinh tế thế giới giao lưu với nhau ảnh hưởng đến nước HK
d. Nhờ sức mạnh của bên ngoài
Câu 201. là nước phát triển công nghiệp nhưng vẫn có thể là cường quốc nông nghiệp:
a. Hoa Kỳ
b. Nga
c. Nhật
d. Đức
Câu 202. Nơi nào quyết định giá thị trường thế giới của cà phê:
a. Brazin
b. ViệtNam
c. Inđônêxia
d. New york
Câu 203. Mô hình đặc trưng của giao thông liên lạc nội địa ở Hoa Kỳ:
a. Internet
b. Vận tải đường thuỷ trên các con sông và giữa hai đại dương
c. Các phương tiện vận tải công cộng
d. Máy bay và xe hơi cá nhân
Câu 204. Tại sao HK phải nhập khẩu rất nhiều nhiên liệu và nguyên liệu trên thế giới:
a. Vì công nghiệp HK tiêu thụ rất nhiều những thứ đó
b. Vì giá nhập khẩu rẻ hơn giá khai thác trong nước
c. Vì muốn để dành các tài nguyên
d. Vì HK là đế quốc có phạm vi ảnh hưởng toàn cầu
Câu 205. Nét đặc trưng của lịch sử hình thành dân cư HK:
a. Là sự pha trộn chủng tộc của Châu Mỹ và Châu Âu
b. Một dân tộc tự do và phóng khoáng
c. Là sự tuyển chọn từ nhiều châu lục
d. Là sự phân biệt sâu sắc giàu nghèo
Câu 206. trong thời đại hiện nay, thế giới đã hình thành 3 trung tâm tư bản lớn:
a. Bắc Hoa Kỳ, Tây Âu, Nhật
b. Bắc Hoa Kỳ, Tây Âu, châu á thái bình dương
c. Tây Âu, Hoa Kỳ, Ôxtralia
d. Hoa Kỳ, nhật, Tây Âu
Câu 207. Vào thời gian nào nước HK chiếm tới một nửa GDP toàn thế giới ?
a. Hiện nay ( đầu thế kỷ 21)
b. Khi phát hiện ra châu HK và bắt đầu thiết lập hợp chủng quốc HK
c. Sau đại chiến thế giới thứ hai
d. Trước khi Hk dính líu vào chiến tranh Việt Nam
Câu 208. Đặc điểm nổi bật của phân bố công nghiệp của Trung Quốc trong thời kỳ cải cách:
a. Xây dựng khu kinh tế công nghiệp vào miền tây
b. Phát triển và phân bố công nghiệp về phía tây nam
c. Xây dựng các đặc khu kinh tế ở vùng ven biển
d. Mở rộng phân bố công nghiệp trong cả nước
Câu 209. vùng nào ở HK có diện tích nhỏ nhất nhưng lại đông dân nhất và tập trung nhiều công nghiệp nhất?
a. Miền tây giàu có tài nguyên
b. Miền nam nóng ẩm
c. Miền trung tây với những vùng đất phì nhiêu bao la
d. Miền đông bắc với cảng biển lớn và ngũ hổ
Câu 210. Tại sao nói người dân HK ko được tự do khi mua sắm?
a. Họ phải tính đến túi tiền của mình
b. Cạnh tranh của các công ty làm cho người mua khó lựa chọn
c. Vì tình hình an ninh của HK ko được đảm bảo
d. Vì sức ép của quảng cáo
Câu 211. Ai có lợi nhất trong việc phát triển hệ thống đường bộ hoàn thiện của HK?
a. Các công ty làm đường
b. Các hãng sản xuất ô tô
c. Những người đi ô tô
d. Vận tải hàng hoá
Câu 212. Hiện nay nước nào đứng đầu thế giới về thu nhập từ du lịch?
a. Hoa Kỳ
b. Nhật
c. Trung Quốc
d. Pháp
Câu 213. Nước Pháp là 1 nước TBCN già nua, nhưng không bị tụt hậu trong thế giới hiện đại. Vì sao?
a. Vì Pháp nằm ở giữa thế giới văn minh cao
b. Vì Pháp luôn tìm ra những mũi nhọn mới
c. Vì dân tộc Pháp rất năng động
d. Vì Pháp có một đội ngũ trí thức giàu tài năng
Câu 214. con đường thuỷ dài nhất mà tàu bè có thể đi lại thuận tiện là con đường nào?
a. Sông Hoàng Hà
b. Sông Votga
c. Sông Mississipi
d. Sông Loire
Câu 215. Nhà nước nào sửa chữa nền kinh tế bằng biện pháp đầu tư trực tiếp vào sản xuất :
a. Hoa Kỳ
b. Nga
c. Pháp
d. Nhật
Câu 216. Là nước dân số già, Pháp đã gặp phải những vấn đề khó khăn:
a. Chi phí phúc lợi cho ng già, trợ cấp xã hội và trợ cấp hưu trí rất lớn
b. Quá đông ng có trình độ kỹ thuật cao, thu nhập cao
c. Nhiều ng muốn đi du lịch, tham quan
d. Cần nhiều kinh phí đào tạo lại
Câu 217. tại sao nước Pháp lại chủ trương phát triển việc sản xuất điện bằng năng lượng nguyên tử:
a. Vì Pháp có đủ trình độ kỹ thuật để đảm bảo sự an toàn môi trường
b. Vì muốn củng cố uy tín trên thị trường quốc tế
c. Vì Pháp ko có dầu mỏ nhưng lại có mỏ Uranium
d. Vì giá thành sản xuất điện nguyên tử rẻ hơn so với dùng những nguyên liệu khác
Câu 218. Vì sao Pháp ko còn là 1 cường quốc về than, thép, ô tô?
a. Vì nhiều nước đã vượt trội Pháp trong các lĩnh vực này
b. Vì trình độ kỹ thuật của Pháp thua nhiều nước tiên tiến khác
c. Vì Pháp thiếu thốn những tài nguyên thiên nhiên để sản xuất những mặt hàng này
d. Vì Pháp có thể tập trung vào những mũi nhọn có ưu thế cạnh tranh hơn.
Câu 219. Tại sao nước Pháp ko lựa chọn máy bay và ô tô cá nhân mà lựa chọn xe lửa cao tốc và xe bus là phương tiện giao thông phổ biến nhất?
a. Vì thu nhập của dân cư Pháp thấp
b. Vì hệ thống đường bộ của Pháp chưa được hoàn thiện
c. Vì nước Pháp có kỹ thuật tân tiến nhất thế giới về xe lửa cao tốc
d. Vì khoảng cách chuyển dịch của dân cư ko quá dài và mật độ dân cư trong thành phố lại cao
Câu 220. Hình thể của nước Pháp ( lúc tăng), tương đối gọn. Điều đó có nghĩa về mặt kinh tế ntn?
a. Liên lạc quốc tế thuận tiện
b. Thuận lợi cho việc phát triển đô thi và công nghiệp
c. Ko có những chênh lệch về mức sống giữa các vùng
d. Tiết kiệm chi phí về giao thông liên lạc
Câu 221. Khí hậu ôn đới của nước Pháp có ý nghĩa kinh tế ntn?
a. Thuận lợi cho sự phát triển nông nghiệp
b. Thuận lợi cho phát triển công nghiệp
c. Thuận lợi cho phát triển giao thông vận tải
d. Tiết kiệm những chi phí để chống nóng và chống lạnh
Câu 222. Tại sao nói nền kinh tế Pháp là một nền kinh tế vừa “ già” vừa “trẻ”?
a. Vì Pháp có một nền kinh tế văn minh lâu đời nhưng biết đổi mới không ngừng
b. Vì Pháp có một đội ngũ những trí thức và các nhà văn hoá xuất sắc
c. Vì Pháp nằm ở trung tâm của văn minh thế giới
d. Vì Pháp là trung tâm của văn minh Châu Âu
Câu 223. Tại sao nước Pháp trở thành một cường quốc “ rượu vang”?
a. Vì người Pháp sành trong rượu
b. Vì nước Pháp nổi tiếng về sự sa hoa và yến tiệc của các vua chúa
c. Vì điều kiện thiên nhiên đã tạo ra truyền thống lâu đời của ngành sản xuất này
d. Vì nước Pháp là trung tâm du lịch quốc tế
Câu 224. vì sao sông Seine tuy bé nhỏ nhưng trở thành con sông nổi tiếng bậc nhất thế giới?
a. Vì nó là đường giao thông thuỷ quan trọng nhất của nước Pháp
b. Vì nó đem lại nhiều phù sa mầu mỡ cho các cánh đồng của Pháp
c. Vì nó có vị trí chiến lược quan trọng
d. Vì nó chảy qua một thành phố đông khách du lịch nhất thế giới làParis
Câu 225. con sông nào có nhiều lâu đài nổi tiếng nhất thế giới?
a. Sông Seine
b. Sông Lorie
c. Sông Mississpi
d. Sông Hoàng Hà
Câu 226. vì sao Bordeaux trở thành thủ đô của rượu vang?
a. Vì đó là một hải cảng lớn để xuất khẩu của Pháp, một trung tâm công nghiệp lớn
b. Vì nó là cửa ngõ của một vùng sản xuất rượu vang lớn nhất thế giới
c. Vì nó nằm trong châu thổ sôngGaronne, nhận gió của đại tây dương và địa trung hải
d. Vì nó là một trung tâm thương nghiệp từ thời trung cổ của châu âu, trung tâm công nghiệp, hải cảng
Câu 227. Tại sao nước Pháp cũng dành ra một vùng để sản xuất lúa gạo?
a. Vì ở đó có khí hậu nhiệt đới ẩm ướt thuận lợi cho cây lúa
b. Vì nước Pháp vẫn muốn dùng lúa gạo để nắm thị trường của các nước châu phi
c. Vì nước Pháp ko muốn lệ thuộc và thị trường gạo của thế giới
d. Vì năng suất lúa ở vùng này rất cao
Câu 228. vì sao chi phí về thuốc bệnh ở Pháp vào loại cao nhất thế giới?
a. Vì nước P là nước văn minh
b. Vì giá thuốc ở P rất đắt
c. Vì hệ thống bảo hiểm ở P rất hoàn hảo
d. Vì ở P tỉ lệ người già rất cao
Câu 229. Một trong đặc điểm đáng chú ý của nền kinh tế Pháp là vai trò của nhà nước trong kinh tế khá mạnh và đậm nét thể hiện:
a. Can thiệp bằng thuế
b. Trợ cấp, trợ giá
c. Nhà nước đầu tư vào một số ngành then chốt
d. Cả 3 lý do đưa ra
Câu 230. Vì sao nói rằng trên lãnh thổ nước P ko có mảnh đất nào là ko hữu dụng?
a. Vì nước P là nước phong kiến lâu đời
b. Vì nước P có mật độ dân cư rất cao
c. Vì nước P đứng đầu thế giới về số khách du lịch
d. Vì điều kiện thiên nhiên làm cho all mọi vùng có thể sinh lợi
Câu 231. Cơ cấu công nghiệp của nước Nhật:
a. Phát triển công nghiệp cơ khí
b. Phát triển công nghiệp chế biến
c. Chú trọng công nghiệp sử dụng ít nguyên liệu
d. Phát triển công nghiệp toàn diện
Câu 232. Nếu nói rằng những điều kiện thiên nhiên, trước hết là tài nguyên thiên nhiên in những dấu ấn đậm nét trọng sự phát triển kinh tế của mỗi quốc gia, thì trường hợp nước N phải giải thích thế nào?
a. Nước N không cần đến tài nguyên thiên nhiên
b. Nước N có một tài nguyên rất quan trọng là biển rộng để đánh cá và giao lưu quốc tế
c. Nước N rất cần tài nguyên nhưng là tài nguyên của các nước khác
d. Nước N sử dụng ít tài nguyên tự nhiên
Câu 233. Tại sao trong số các nước châu á, Nhật Bản lại đạt được sự phát triển vượt trội, trong khi những điều kiện địa lý ko thuận lợi?
a. Vì N gắn bó với HK và được HK giúp đỡ
b. Vì nước N có một nền công nghiệp tiên tiến làm đầu tầu cho sự phát triển kinh tế
c. Vì dân tộc N có tinh thần độc lập và kiên trì, thắt lưng buộc bụng
d. Vì N đã sớm biết mở cửa để tận dụng vốn và kỹ thuật tiên tiến của thế giới
Câu 234. Tại sao sản xuất lúa gạo ở Nhật rất đắt, mà chính phủ Nhật vẫn duy trì nền sản xuất đó?
a. Vì nước Nhật ở cách biệt với những vùng lúa gạo lớn, chuyên chở gạo nhập khẩu rất tốn kém
b. Vì Nhật ko muốn lệ thuộc vào thị trường nông sản thế giới
c. Vì Nhật tiết kiệm ngoại tệ để phát triển công nghiệp
d. Vì lợi ích chính trị của đảng cầm quyền
Câu 235. Vì sao giá những hàng hoá do Nhật sản xuất bán trên N lại rất đắt?
a. Vì chi phí sản xuất ở N rất cao
b. Vì thuế rất cao
c. Vì chính sách tiết kiệm của chính phủ N
d. Vì cung nhỏ hơn cầu
Câu 236. vì sao mấy thập kỷ vừa qua nước Nhật sẵn sàng xuất khẩu TLSX và chuyển giao kỹ thuật cho các nước đang phát triển?
a. Vì muốn sửa chữa những lỗi lầm mà N đã gây ra cho thế giới thứ ba trong đại
chiến thế giới lần thứ hai
b. Vì phong trào chống thủ nghĩa quân phiệt của nhân dân N đã tạo ra sức ép đối
với chính phủ
c. Vì muốn cạnh tranh với HK trên thị trường đầu tư quốc tế
d. Vì muốn tập trung vào những lĩnh vực mũi nhọn quyết định hơn
Câu 237. lấy một ví dụ cho thấy có những trường hợp thì sự nhu cầu cũng có thể tạo ra một sức mạnh trên thị trường thế giới?
a. Hoa Kỳ
b. Trung quốc
c. ấn độ
d. Nhật bản
Câu 238. Đặc điểm nào của vị trí địa lý ảnh hưởng tích cực nhất tới sự phát triển của VN trong thời đại ngày nay?
a. Quần đảo
b. Quần đảo tiếp xúc các cường quốc lớn
c. Quần đảo ở Tây bắc thái bình dương
d. Một cửa ngõ vào đông á
Câu 239. Khó khăn chủ yếu về điều kiện tự nhiên của Nhật là:
a. Phần lớn đất đai là đồi núi
b. Nghèo tài nguyên thiên nhiên
c. Nhiều thiên tai
d. Vị trí quần đảo
Câu 240. Hiện tượng sau đây được coi là nguy cơ trong dân số Nhật :
a. Dân số tăng chậm
b. Dân số phân bố ko đều
c. Sự già hoá dân số
d. Tỷ lệ thị dân cao
Câu 241. Ngày quốc khánh của Nhật là:
a. Ngày lập quốc
b. Ngày ban hành hiến pháp hiện hành
c. Ngày sinh của Hoàng đế đang trị vì
d. Ngày khởi đầu công cuộc Duy tân minh trị
Câu 242. Nhật đang đứng đầu thế giới về:
a. Tổng kim ngạch ngoại thương
b. Hiệu số xuất-nhập
c. Giá trị xuất khẩu các sản phẩm có hàm lượng khoa học kỹ thuật cao
d. Khối lượng dầu thô nhập khẩu
Câu 243. Giá dịch vụ nói chung và giá khách sạn ở Nhật khá cao điều đó:
a. Làm tăng nguồn thu cho ngành dịch vụ và khách sạn du lịch nội địa
b. Tăng nguồn thu cho du lịch vì thu hút khách nước ngoài
c. Giảm lượng khách du lịch và số người sử dụng dịch vụ
d. Không ảnh hưởng gì
Câu 244. Trong thời gian gần đây sản lượng nông nghiệp của Nhật có xu hướng giảm. Nguyên nhân chính là do:
a. Tác động của thị trường nông sản thế giới
b. Tính chu kỳ của sản xuất TBCN
c. Do sản xuất đã tới giới hạn cho phép
d. Người nông dân rời bỏ nông nghiệp
Câu 245. Nguyên nhân chủ yếu làm cho kinh tế Nhật trì trệ trong thập kỷ 90 là:
a. Tài nguyên cạn kiệt
b. Khủng hoảng kinh tế ở Đông Nam Á
c. Do mô hình kinh tế ko còn thật phù hợp
d. Thiếu sự ủng hộ của siêu cường
Câu 246. Xét khía cạnh đầu ra của các ngành sản xuất của Nhật, thì vai trò quan trọng nhất hiện nay thuộc về:
a. Thị trường trong nước
b. Thị trường khu vực các nước phát triển
c. Thị trường các nước phát triển
d. Không xác định được
Câu 247. Yếu tố nào trong những yếu tố sau chi phối mạnh nhất sự phân bố công nghiệp Nhật hiện nay:
a. Chính sách xã hội
b. Chi phí vận tải
c. Lịch sử
d. Các nhân tố khác
Câu 248. Trong nền công nghiệp Nhật, xét về giá trị sản lượng, vai trò hàng đầu thuộc về:
a. Xí nghiệp lớn
b. Xí nghiệp nhỏ (<=100 công nhân)
c. Xưởng của gia đình
d. Các loại khác
Câu 249. Đặc điểm chung về cơ cấu ngành giao thông của N thể hiện:
a. Có sự cân đối hài hoà giữa các loại hình chủ yếu
b. Mất cân đối giữa các loại hình
c. Chỉ có đường biển được coi trọng
d. Chỉ có đường sắt được coi trọng
Câu 250. Đặc điểm nổi bật của nền nông nghiệp Nhật là:
a. Một nền nông nghiệp có sản lượng nông sản hàng hoá lớn của thế giới
b. Một nền nông nghiệp có năng suất cao
c. Một nền nông nghiệp thể hiện khả năng xuất sắc trong việc khắc phục một cách hiệu quả những hạn chế của tự nhiên
d. Một nền nông nghiệp có cơ cấu cân đối
Câu 251. Nêu so sánh một cách toàn diện hai nền kinh tế Nhật và HK có thể cho rằng:
a. Hk là nền kinh tế mạnh, có điều kiện để phát triển ổn định hơn VN
b. Hai bên kinh tế đều có đặc điểm giống nhau
c. N mạnh hơn Hk, có điều kiện phát triển ổn định hơn
d. Không thể so sánh 2 nền kinh tế đó với nhau
Câu 252. Trong cơ cấu của các nước Đông Nam Á đang diễn ra quá trình:
a. Giảm tỷ trọng của nông nghiệp, công nghiệp, tăng tương đối tỷ trọng của dịch vụ
b. Giảm tỷ trọng của nông nghiệp, tăng tỷ trọng của công nghiệp và dịch vụ
c. Giảm tỷ trọng nông nghiệp, tăng tỷ trọng dịch vụ
d. Cân đối nông nghiệp - công nghiệp - dịch vụ
Câu 253. Các nước Đông Nam Á có vị trí bán đảo và đảo tạo ra thuận lợi nào nhất:
a. Nông nghiệp phát triển
b. Công nghiệp nhiều ngành
c. Trong lĩnh vực môi trường
d. Vận tải phát triển
Câu 254. ASEAN là một tổ chức khu vực phối hợp hoạt động:
a. Chỉ trong lĩnh vực kinh tế
b. Chỉ trong lĩnh vực chính trị - xã hội
c. Trong lĩnh vực môi trường
d. Chủ yếu trong lĩnh vực kinh tế nhưng hướng tới hợp tác toàn diện
Câu 255. Sự thành công của các nước ASEAN trước khi xảy ra khủng hoảng tiền tệ:
a. Lấy công nghiệp làm đột phá khẩu phát triển kinh tế
b. Lấy công nghiệp xuất khẩu làm nhiệm vụ trọng tâm
c. Phát triển công nghiệp sử dụng nhiều lao động
d. Cả 3 định hướng trên dẫn đến thành công
Câu 256. Thế mạnh chủ yếu của Đông Nam Á là:
a. Sản xuất nông phẩm nhiệt đới có giá trị kinh tế cao
b. Nguyên liệu, nhiên liệu
c. Chế tạo máy móc dụng cụ gia đình cao cấp
d. Công nghiệp chế biến thực phẩm nói chung
Câu 257. Nước nào ở khu vực Đông Nam Á đã khai thác thành công nhất thế mạnh về vị trí địa lý của mình trong công cuộc xây dựng đất nước. . .
a. Philippin
b. Singapo
c. Thái lan
d. Lào
Câu 258. Những đồng bằng lớn dưới đây của bán đảo trung ấn thường xuyên được phù sa bồi đắp trừ:
a. Đồng bằng sông mê kông
b. Đồng bằng sông Saluen và Haoadi
c. Đồng bằng sông châu giang
d. Đồng bằng sông hồng
Câu 259. Đặc điểm khí hậu Đông Nam Á có những đặc điểm sau, trừ:
a. Nhiệt độ cao quanh năm
b. Lượng mưa lớn, nhiều bão
c. Năng lượng bức xạ mặt trời cao trên đơn vị diện tích
d. Độ ẩm thấp
260. Trong các nước Đông Nam Á dưới đây, nước nào có tỷ lệ dân sống ở thành phố cao nhất ở Đông Nam Á:
a. Brunây
b. ViệtNam
c. Lào
d. Campuchia
Câu 261. Khu vực Đông Nam Á, kiều dân nào đông nhất:
a. Hoa kiều
b. Ấn kiều
c. Nhật kiều
d. Pháp kiều
Câu 262. Đạo hồi ko phải là tôn giáo chính ở nước nào trong các số nước sau đây:
a. Mailaixia
b. Inđônêxia
c. Brunây
d. Philippin
e.
Câu 263. Thập kỷ 90 trở về trước, sắn là cây trồng mang lại nguồn lợi lớn cho đất nước
a. Campuchia
b. Brunay
c. Thái lan
d. Trung quốc
Câu 264. Cao su là cây trồng nổi tiếng của khu vực Đông Nam Á, nước đứng đầu về sản lượng trong những năm gần đây ( đầu thế kỷ 21) là. . .
a. ViệtNam
b. Thái lan
c. Campuchia
d. Malayxia
Câu 265. Ngành công nghiệp nổi tiếng, truyền thống của Đông Nam Á là:
a. Công nghiệp khai thác than
b. Công nghiệp luyện kim
c. Chế biến sản phẩm nông nghiệp
d. Công nghiệp điện tử
Câu 266. Bước đi chiến lược nào ko phải là của các nước Đông Nam Á trong quá trình công nghiệp hoá đất nước
a. Chiến lược công nghiệp hoá thay thế hàng nhập khẩu
b. Chiến lược công nghiệp hoá sản xuất hàng nhập khẩu đòi hỏi nhiều lao động, đẩy mạnh công nghiệp khai thác khoáng sản giải quyết nạn thất nghiệp
c. Chiến lược công nghiệp hoá sản xuất hàng xuất nhập khẩu với hàm lượng khoa học trong sản phẩm ngày một cao
d. Chiến lược công nghiệp hoá ưu tiên các ngành công nghiệp nặng
Câu 267. Trong thời gian qua, nền kinh tế nước ta tương đối ổn định hơn so với nhiều nước ASEAN khác. trong các nguyên nhân dưới đây thì quan trọng nhất là:
a. Kinh tế nước ta đủ mạnh để đứng vững trước các biến cố của thế giới
b. Ta có chiến lược phát triển đúng đắn
c. Ta còn ở trình độ phát triển thấp, chưa hoà nhập đầy đủ vào đời sống kinh tế của khu vực
d. Nền kinh tế của ta nhỏ bé, dễ thích ứng với sự thay đổi của khu vực
Câu 268. Các dòng sông lớn có giá trị kinh tế cao (quanh năm có nước, mang hàm lượng phù sa cao, ko bị đóng băng. . . ) chủ yếu tập trung ở đâu?
a. Bắc âu
b. Namâu
c. Tây á
d. ĐôngNamÁ
Câu 269. Nguyên nhân chủ yếu tạo nên những thành tựu to lớn trong sự phát triển kinh tế của các nước ASEAN từ cuối thập kỷ 80 tới giữa thập kỷ 90 là:
a. Điều kiện tự nhiên thuận lợi, tài nguyên đa dạng
b. Thu hút đầu tư nước ngoài khu vực và đầu tư giữa các nước trong khu vực
c. Đầu tư thoả đáng vào khoa học, phát triển mạnh khoa học kỹ thuật
d. Có chính sách kịp thời và có hiệu quả
Câu 270. Chọn một nhân tố chủ yếu trong số các nhân tố sau dẫn đến cuộc khủng hoảng tiền tệ năm 1997 ở các nước ASEAN
a. Giảm sút của các ngành kinh tế
b. Nợ nước ngoài nhiều
c. Cơ cấu kinh tế bất hợp lý
d. Sự phân hoá giàu nghèo chênh lệch quá lớn
Câu 271. Sự thăng trầm của nền kinh tế các nước ASEAN (cũ) trong những năm đầu thế kỷ 21 do:
a. Tài nguyên thiên nhiên
b. Chính sách điều chỉnh cơ cấu kinh tế
c. Chính sách của nhà nước đối với vấn đề công nghệ
d. Phụ thuộc vào nước ngoài
Câu 272. Nét chung về kinh tế của các nước ASEAN thể hiện ở:
a. Nguồn lực tự nhiên giàu có
b. Lao động rẻ
c. Cơ cấu kinh tế hợp lý
d. Trình độ kinh tế ko đồng đều
Câu 273. Đông Nam Á đã trở thành một khối thống nhất với đầy đủ 10 quốc gia tham gia ASEAN vào năm:
a. 1995
b. 1997
c. 1999
d. 2001
Câu 274. Quốc gia có dân số ít nhất ở vùng Đông Nam Á là:
a. Brunay
b. Singapore
c. Malaixia
d. Lào
Câu 275. Quốc gia có thu nhập bình quân đầu người cao nhất hiện nay ở đông nam á là:
a. Singapore
b. Mailaixia
c. Thái lan
d. Brunay
Câu 276. Vấn đề biển đông là vấn đề nhạy cảm trong quan hệ của các nước Đông Nam Á, bởi vì:
a. Các nước đang hợp tác để khai thác nguồn lợi sinh vật biển và dầu khí
b. Các nước đang sử dụng chung con đường hàng hải quốc tế từ thái bình dương sang Ấn Độ Dương
c. Có sự tranh chấp giữa các nước trong khu vực với nhau
d. Có sự tranh chấp giữa các nước trong khu vực với nhau và với các nước ngoài khu vực
Câu 277. Các nước thuộc khối ASEAN đặc biệt quan tâm đến vấn đề dân cư và dân tộc vì:
a. Đây vẫn còn là khu vực đang tiếp tục bùng nổ về dân số
b. có nhiều thành phần dân tộc trình độ, phong tục tập quán, tín ngưỡng khác nhau
c. Để bị các thế lực thù địch lợi dụng gây ra mất đoàn kết ổn định
d. Để có tình trạng phát triển ko đều giữa các thành phần dân tộc làm cho kinh tế khó phát triển
Câu 278. Sự đồng dạng về các nguồn tài nguyên thiên nhiên của các nước Đông Nam Á làm cho:
a. Các nước này dễ dàng hợp tác với nhau trong mối quan hệ quốc tế
b. Đặt các nước trước sự cạnh tranh quyết luyệt trên thị trường quốc tế
c. Các nước tăng cường thương mại với nhau
d. Giá nông sản của các nước ngày càng giảm xuống
Câu 279. Yếu tố quan trọng có ý nghĩa tiêu đề để Singapore trở thành con rồng về kinh tế của châu Á là:
a. Vị trí địa lý
b. Dân cư năng động thuần nhất
c. Sự giàu có về nguồn tài nguyên thiên nhiên
d. Là thành viên sáng lập ra tổ chức ASEAN
Câu 280. Để đẩy mạnh tăng trưởng và phát triển kinh tế các nước ASEAN cần phải khắc phục điểm yếu nào sau đây:?
a. Tình trạng phát triển ko đồng đều giữa các vùng trong nước và các nước với nhau
b. Tình trạng dân số tăng nhanh, lao động dư thừa, lương thấp, tay nghề ko cao, thất nghiệp cao
Câu 281. Mờ quá không đánh được. Thông cảm nha! He he(d)
Câu 282. Sự tăng trưởng kinh tế của các nước ASEAN trong thời gian qua tuy cao nhưng không vững chắc vì:
a. Dân số đông tăng nhanh
b. Sự phát triển chủ yếu phụ thuộc bên ngoài
c. Nền kinh tế chủ yếu còn dựa vào nông nghiệp trong khi thiên tai lại thường xuyên xảy ra
d. Ảnh hưởng của cuộc khủng hoảng tài chính-tiền tệ năm 1997 vẫn còn nặng nề
Câu 283. Số nước thành viên trong khối ASEAN hiện nay:
a. 7
b. 8
c. 10
d. 9
Câu 284. Nước nào có dân số đông nhất trong khối ASEAN:
a. ViệtNam
b. Thái lan
c. Philippin
d. Inđônêxia
Câu 285. Xe Super Dream được lắp tại một số nước Đông Nam Á điều đó thể hiện:
a. Sự phân công lao động quốc tế
b. Sự chuyển giao công nghệ
c. Sự phụ thuộc lẫn nhau của các quốc gia
d. Sự bành trướng của các công ty đa quốc gia
Câu 286. Ngành sản xuất truyền thống ASEAN
a. Công nghiệp chế tạo cơ khí
b. Thủ công mỹ nghệ
c. Công nghiệp láp ráp thiết bị cơ khí
d. Công nghiệp hoá chất
Câu 287. Khí hậu Đông Nam Á là khí hậu nhiệt đới gió mùa. Yếu tố khác biệt rõ rệt nhất giữa các mùa là:
a. Nhiệt độ
b. Lượng mưa và độ ẩm
c. Cường độ bức xạ mặt trời
d. Độ dài của ngày, đêm
Câu 288. Nhân tố tự nhiên tạo nên sức mạnh về nông nghiệp của Đông Nam Á là:
a. Khí hậu
b. Đất đai
c. Địa hình
d. Sinh vật tự nhiên
Câu 289. Đặc điểm dân cư ko phải của Đông Nam Á là:
a. Tỷ lệ tăng dân số cao
b. Hầu hết các quốc gia có thành phần dân tộc, tôn giáo khá thuần nhất
c. Tỷ lệ dân nông thôn cao
d. Mật độ dân số cao nhưng rất chênh lệch giữa các quốc gia, các khu vực
Câu 290. Ở mỗi nước Đông Nam Á thường có một tôn giáo có vai trò quan trọng hơn cả:
a. Mianma: đạo phật, Inđônêxia: đạo hồi; Philippin: đạo hồi, Brunay: thiên chúa
b. Mianma: đạo phật, Inđônêxia: đạo hồi; Philippin: đạo phật, Brunay: đạo hồi
c. Mianma: đạo phật, Inđônêxia: đạo thiên chúa; Philippin: đạo thiên chúa, Brunay: đạo hồi
d. Mianma: đạo phật, Inđônêxia: đạo hồi; Philippin: đạo thiên chúa, Brunay: đạo hồi
Câu 291. Lý do chính để các nước Đông Nam Á chuyển sang công nghiệp hoá định hướng xuất khẩu là:
a. Do nhu cầu của thị trường thế giới đối với sản phẩm công nghiệp của đông nam Á
b. Xu thế chuyển dịch cơ cấu trong nền công nghiệp thế giới (chuyển các cơ sở
công nghiệp có nhu cầu kỹ thuật thấp, kém an toàn sang các nước đang phát triển)
c. Do quy mô thị trường nội địa nhỏ và các nước ko thể tự cân bằng thanh toán khi thực hiện công nghiệp hoá thay thế nhập khẩu (ISI)
d. Không có đáp án nào đưa ra là đúng
Câu 292. Cơ cấu kinh tế Đông Nam Á đang chuyển biến theo hướng:
a. Giảm tỷ trọng nhóm 1 và 2, tăng tỷ trọng nhóm 3 ( dịch vụ)
b. Giảm tỷ trọng nhóm 1, tăng tỷ trọng nhóm 2 và 3
c. Giảm tỷ trọng nhóm 1, tăng tỷ trọng nhóm 3
d. Sự đồng đều giữa 3 nhóm
Câu 293. Xét trên bình diện kinh tế về cơ bản ASEAN là một tổ chức:
a. Có xu hướng ngoại (liên kết thu hút đầu tư chiếm lĩnh thị trường ngoài khu vực) là chính
b. Có xu hướng nội (tập trung đầu tư lẫn nhau và tiêu thụ hàng hoá trong nội bộ khối) là chính
c. Chủ yếu thu hút đầu tư từ bên ngoài, thoả mãn nhu cầu cho thị trường nội bộ
khối
d. Xu hướng ko rõ ràng
Câu 294. Bản liệt kê thủ đô các nước thành viên ASEAN nào dưới đây là chính xác:
a. gia-các-ta, băng cốc, Hà Nội, Ran-Gun, Đac-Ca
b. Băng cốc, Hà Nội, gia-các-ta, Cualalambua, Băng dung
c. Singapore, Hà Nội, Chiềng mai, Cualalambua, Rangun
d. Banda Xeri Bengaoan, Hà Nội,Singapore, Gia-các-ta, Băng Cốc
Câu 295. Đông Nam Á thu được nguồn FDT ( đầu tư trực tiếp) là nhờ:
a. lợi thế về nguồn tự nhiên
b. thị trường rộng, sức mua lớn
c. Nguồn lao động dồi dào, môi trường đầu tư thuận lợi
d. Do nguồn tư bản trên thế giới dư thừa
Câu 296. Trong việc phát triển kinh tế của Đông Nam Á hiện nay, trở ngại lớn nhất trong các trở ngại:
a. Tài nguyên thiên nhiên cạn kiệt
b. Giá lao động tăng dần
c. Ơhụ thuộc bên ngoài về vốn và công nghệ
d. Quy mô nền kinh tế nhỏ bé
Câu 297. Trong nền nông nghiệp Đông Nam Á, ngành trồng trọt chiếm tỷ trọng cao hơn chăn nuôi. điều đó chủ yếu vì:
a. Đặc điểm của điều kiện tự nhiên
b. Đặc điểm dân số và tập quán dân cư
c. Tác động của thị trường thế giới
d. Những nguyên nhân khác
Câu 298. Cuộc cách mạng xanh ở Đông Nam Á
a. Chỉ có tác động tích cực tới sự phát triển kinh tế - xã hội
b. Chỉ có tác động tiêu cực tới sự phát triển của kinh tế - xã hội
c. Cơ bản là tác động tiêu cực
d. Cơ bản là tác động tích cực, nhưng cũng gây những hậu quả nghiêm trọng
Câu 299. Thực chất của cách mạng ở Đông Nam Á là:
a. Công nghiệp hoá nông nghiệp
b. Nâng cao mức sống nông dân
c. Áp dụng kỹ thuật mới và mở rộng sự can thiệp của chính phủ vào nông nghiệp
d. Áp dụng kỹ thuật tiên tiến vào nông nghiệp và phát triển nông thôn
Câu 300. Hiện nay, nền nông nghiệp của các quốc gia Đông Nam Á là:
a. Nền nông nghiệp sản xuất hàng hoá
b. Nền nông nghiệp sản xuất nhỏ, tự cấp, tự túc
c. Nền nông nghiệp về cơ bản mang tính chất chuyển tiếp của nền nông nghiệp sản xuất hàng hoá và nền nông nghiệp sản xuất nhỏ, tự cấp, tự túc
Câu 301. Chính sách ISI ( công nghiệp hoá thay thế nhập khẩu) của Đông Nam Á nhằm mục đích chính là:
a. Hạn chế sự lệ thuộc vào tư bản nước ngoài
b. Hạn chế nhập sản phẩm công nghiệp
c. Tạo ra một tầng lớp tư sản bản địa
d. Các mục đích khác
Câu 302. Sự thay đổi cơ cấu công nghiệp ở Nga biểu hiện:
a. Tiếp tục ưu tiên phát triển công nghiệp nặng
b. Chuyển cơ cấu công nghiệp sang công nghiệp nhẹ và thực phẩm
c. Chuyển công nghiệp quốc phòng sang công nghiệp dân sự
d. Bên cạnh công nghiệp nặng vốn là thế mạnh, chú ý phát triển công nghiệp nhẹ, công nghiệp thực phẩm
Câu 303. Trong những thập kỷ 30, 40, 50 các ngành công nghiệp nào làm cho Liên xô (cũ) trở thành cường quốc:
a. Công nghiệp hoá chất
b. Nhiên liệu - năng lượng
c. Các ngành công nghiệp nặng được ưu tiên
d. Công nghiệp nhẹ, công nghiệp thực phẩm
Câu 304. Nước nào có vệ tinh nhân tạo và đưa người lên vũ trụ đầu tiên trên thế giới:
a. Hoa Kỳ
b. Nga
c. Đức
d. ấn độ
Câu 305. Nhược điểm cơ bản của cơ cấu công nghiệp của liên xô (cũ):
a. Xem nhẹ công nghiệp hàng tiêu dùng
b. Quá chú trọng ưu tiên công nghiệp nặng
c. Chú ý công nghiệp nhiên liệu, năng lượng
d. Coi nhẹ công nghiệp cơ khí
Câu 306. Kinh tế Nga bắt đầu có chiều hướng phục hồi từ năm nào:
a. 1993
b. 1995
c. 1997
d. 1999
Câu 307. Trong bốn nhận xét sau đây, nhận xét nào là chính xác hơn cả về vai trò của dân tộc Nga trong lịch sử nhân loại?
a. Một dân tộc tài năng
b. Một dân tộc hiền lành
c. Một dân tộc thiếu đoàn kết
d. Một dân tộc hiệp sĩ
Câu 308. Về phương diện kinh tế có thể đánh giá ntn về sự sụp đổ của Liên xô và những khó khăn của nước Nga hiện nay?
a. Sự sụp đổ và thất bại của một mô hình
b. Sự bất lực của những người lãnh đạo
c. Điều kiện thiên nhiên ưu ái nước Nga
d. Thất bại trong chiến tranh lạnh
Câu 309. Tại sao nói thiên nhiên ưu ái nước Nga
a. Vì đất đai rộng lớn và màu mỡ
b. Vì khoáng sản rất phong phú
c. Vì vị trí địa lý thuận lợi cho quan hệ kinh tế thế giới
d. Vì vị trí địa lý thuận lợi để lao động sản xuất và du lịch
Câu 310. Vì sao nói dân tộc Nga đã tiến hành cuộc thí nghiệm vĩ đại nhất trong lịch sử loài người thế kỷ XX?
a. Đã đương đầu và đánh bại chủ nghĩa phát xít trong đại chiến thế giới thứ hai
b. Người Nga là người đầu tiên phóng thành công vệ tinh nhân tạo và người đầu tiên bay vào vũ trụ
c. Xây dựng một mô hình kinh tế chưa từng có trong lịch sử loài người - chủ nghĩa xã hội
d. Giúp đỡ và làm chỗ dựa cho cách mạng vô sản và phong trào giải phóng dân tộc trên thế giới
Câu 311. Thập kỷ 70, Liên xô (cũ) đã có nhiều ngành công nghiệp vươn lên vào loại nhất, nhì thế giới. Ngành ko thuộc nhóm đó là:
a. Sản xuất thép
b. Sản xuất dầu
c. Khai thác than
d. Sản xuất điện tử dân dụng
Câu 312. Trong cơ cấu của nền kinh tế Liên xô trước đây ngành đóng vai trò chủ yếu là:
a. Sản xuất lương thực - thực phẩm
b. Dịch vụ
c. Công nghiệp hàng tiêu dùng
d. Công nghiệp nặng
Câu 313. Nguyên nhân chủ yếu dẫn đến Liên bang Xô viết tan vỡ:
a. Tốc độ tăng trưởng kinh tế chậm dần
b. Khủng hoảng chính trị, kinh tế bao trùm toàn bộ nền kinh tế
c. Hoạt động ngoại thương thâm hụt
d. Thị trường hàng hoá khan hiếm
Câu 314. Ngày kết thúc sự tồn tại của Liên bang Xô viết với việc xảy ra cuộc chính biến lịch sử ngày
a. 19/8/1991
b. 19/8/1990
c. 20/10/1990
d. 7/11/1990
Câu 315. Ranh giới chia lãnh thổ nước Nga thành 2 phần nằm ở Châu Âu và Châu Á là:
a. Dãy núi Uran
b. Sông Obi
c. Sông Lena
d. Dãy núi Capcadơ
Câu 316. Ranh giới chia lãnh thổ nước Nga thành 2 phần địa hình khác biệt là:
a. Sông lenít xây
b. Sông Obi
c. Sông lena
d. Dãy núi capcado
Câu 317. Địa hình vùng Đông nước Nga giống địa hình vùng nào trong các nước sau:
a. Vùng tây nước HK
b. Vùng đông Trung quốc
c. Vùng tây TQ
d. Vùng tây bắc Pháp
Câu 318. Sông của nước Nga nằm ở đồng bằng châu âu là:
a. Vonga
b. Obi
c. Amua
d. Lêna
Câu 319. Sông biên giới tự nhiên giữa Nga và Trung quốc là:
a. Vônga
b. Sông Đông
c. Sông Amua ( Hắc Long Giang)
d. Sông Hoàng Hà
Câu 320. Vùng Đông Xibia mang tính chất khí hậu:
a. Ôn đới lục địa
b. ôn đới ôn hoà
c. cận nhiệt lục địa
d. nhiệt đới biển
Câu 321. Ngành công nghiệp mũi nhọn của nước Nga hiện nay:
a. Công nghiệp khai thác than
b. Công nghiệp khai thác dầu khí
c. Công nghiệp điện
d. Công nghiệp cơ khí
Câu 322. Sự giàu có của điều kiện tự nhiên nước Nga được thể hiện nổi bật ở:
a. đất nước rộng lớn
b. tài nguyên thiên nhiên, khoáng sản phong phú
c. khí hậu ôn hoà, đa dạng
d. đất đai màu mỡ, diện tích lớn
Câu 323. Nga là dân tộc:
a. đôn hậu
b. tình cảm
c. ?
d. Năng động
Câu 324. Những thành tựu chủ yếu nước Nga đã đạt được trong những năm đầu thế kỷ 21 nhờ:
a. Tốc độ tăng trưởng kinh tế nhanh
b. Ổn định chính trị và kinh tế
c. Sản lượng một số ngành tăng
d. Thu nhập bình quân theo đầu người cao
Câu 325. Nga sẽ lấy lại vị trí vai trò là cường quốc kinh tế thế giới trong thế kỷ 21 vì:
a. Nước Nga có nguồn tài nguyên thiên nhiên phong phú
b. Có nhiều kinh nghiệm xây dựng kinh tế trong những hoàn cảnh lịch sử khác nhau
c. Nhân dân Nga tài năng, dũng cảm, cần cù, được thử thách nhiều trong quá trình đấu tranh và xây dựng đất nước
d. Nhờ tất cả các điều kiện đã đưa ra
Câu 326. Nông nghiệp Nga đạt nhiều thành tựu lớn trong những năm đầu thế kỷ 21 do:
a. Thiên nhiên thuận lợi
b. Lao động đông, rẻ
c. Tăng nguồn đầu tư lớn
d. Các biện pháp quản lý đúng và phù hợp
Câu 327. Hướng chuyển dịch cơ cấu kinh tế theo lãnh thổ của nước Nga trong những năm sắp tới đầu thế kỷ 21 là:
a. Tập trung vào vùng tây là thị trường lớn và có truyền thống phát triển từ lâu
b. Sang vùng đông để khai thác nguồn tài nguyên giàu có
c. Xuống phía nam có khả năng sản xuất nhiều sản phẩm vùng cận nhiệt
d. Lên phía bắc để khai thác vùng biển bắc băng dương và chăn nuôi thú y hiếm
Câu 328. Nước Nga là thị trường lớn đầy triển vọng của Việt Nam:
a. Thị trường truyền thống, quen với Việt Nam
b. Thị trường hấp dẫn, có sức mua lớn
c. Không khắt khe về chất lượng, thị hiếu tiêu dùng
d. Có quan hệ hữu nghị hai nước
Câu 329. Trong cải cách kinh tế, Trung quốc đã có chính sách hợp lý với phát triển nông thôn, đó là:
a. Công nghiệp hoá công nghiệp, nông dân ra thành phố
b. Chú ý phát triển kinh tế nông thôn
c. Chính sách hương trấn chú ý phát triển công nghiệp tại nông thôn và thành phố
d. Chính sách hương trấn, ly nông ko ly hương
Câu 330. Trung quốc có nền kinh tế khổng lồ, thị trường to lớn nhưng vẫn chưa được xếp vào hàng các nước kinh tế phát triển vì:
a. Nhiều ngành có sản phẩm bình quân trên đầu người thấp
b. Thu nhập của nhân dân thấp
c. Chỉ tiêu văn hoá, giáo dục thấp
d. Cả 3 lý do trên
Câu 331. Hiện nay nước nào đứng đầu về số khách du lịch?
a. Pháp
b. Hoa Kỳ
c. Nhật
d. Trung quốc
Câu 332. Nước nào có nhịp độ tăng trưởng cao nhất trong thập kỷ vừa qua:
a. Hoa Kỳ
b. Nhật
c. Australia
d. Trung quốc
Câu 333. Nước nào đứng đầu về sản lượng lương thực trên thế giới?
a. Hoa Kỳ
b. Trung quốc
c. Pháp
d. Ấn độ
Câu 334. Nước nào đứng đầu về sản lượng gạo trên thế giới?
a. Trung quốc
b. Thái lan
c. Hoa Kỳ
d. ViệtNam
Câu 335. Tại sao Trung quốc không thể tiến hành khai phá miền tây để tạo ra sự phát triển như Hoa Kỳ đã làm thế kỷ XIX?
a. Vì lợi ích thu được không bù nổi chi phí
b. Vì miền tây quá hiểm trở, khó khăn
c. Vì Trung quốc không đủ vốn đầu tư
d. Vì không đủ phương tiện kỹ thuật
Câu 336. Yếu tố nào quyết định vị trí của Trung quốc trên thị trường thế giới?
a. Một nước có diện tích hơn 9 triệu km2
b. Những tài nguyên phong phú của một đất nước rộng lớn
c. Một nước có xuất và nhập khẩu lớn nhất thế giới
d. Một nước có hơn một tỷ dân
Câu 337. Con sông nào hàng năm đem lại 1. 600 triệu tấn phù sa, nhiều nhất trên thế giới?
a. Sông Mississpi ở HK
b. Sông Hoàng Hà ở Trung quốc
c. Sông Vonga ở Nga
d. Sông Loire ở Pháp
Câu 338. Vì sao Trung quốc là nước sản xuất nhiều lương thực nhất thế giới nhưng ko được coi là cường quốc lương thực:
a. Vvì năng suất đất đai của Trung quốc rất thấp
b. Vì trang thiết bị còn yếu kém
c. Vì chủ yếu chỉ để tiêu thụ nội địa
d. Vì chất lượng lương thực còn kém
Câu 339. Phần phía đông của Trung quốc địa hình chủ yếu là đồng bằng và đồi thấp có độ cao dưới 400m. Trong đó có những đồng bằng lớn, trừ:
a. Đông bắc
b. Hoa bắc
c. Hoa trung
d. Mê công
Câu 340. Sông ngòi Trung quốc mang những đặc điểm sau, trừ:
a. Nhiều sông lớn tầm cỡ thế giới
b. Chảy theo hướng bắc nam
c. Sông vùng đông bắc thường đóng băng về mùa đông
d. Tạo nên những đồng bằng phì nhiêu màu mỡ
Câu 341. Một trong 4 con sông lớn dưới đây, con sông nào là do người Trung Quốc đã đào từ thời Tần Thuỷ Hoàng đến nay vẫn còn sử dụng từng đoạn?
a. Dương tử giang ( trường giang)
b. Đại vận hà
c. châu giang
d. Hắc long giang (Amua)
Câu 342. Trung quốc là nước có số dân di cư ra nước ngoài nhiều nhất thế giới. Quốc gia nào dưới đây có tỷ lệ Hoa kiều lớn nhất so với dân cư tại chỗ:
a. ViệtNam
b. Mianma
c. Lào
d. Singapore
Câu 343. Năm đặc khu kinh tế chiếm hơn 50% hàng xuất khẩu của Trung quốc là:
a. Thiên tân, bắc kinh, thanh đảo, quảng châu, vũ hán
b. Hải nam, phúc kiến, quảng châu, trường xuân, cáp nhĩ tân
c. Thẩm quyến, chu hải, sán đầu, hạ môn, hải nam
d. Thẩm quyến, hải nam, tây tạng, vân nam, côn minh
Câu 344. Những nét đặc trưng kinh tế Trung quốc ở thập kỷ 60 là:
a. Đạt hiệu quả cao
b. Tiếp xúc hạn chế với nước ngoài
c. Có thế cung cấp hầu hết các nhu cầu sản phẩm công nghiệp
d. Ko thể thanh toán được hàng nhập khẩu
Câu 345. Nét đặc trưng nào ko phải của nền kinh tế Trung quốc thập kỷ 90 và đầu thế kỷ 21:
a. Tốc độ tăng trưởng kinh tế cao nhất là công nghiệp và ổn định
b. Là nước kinh tế phát triển, có bình quân đầu người của nước phát triển, lương thực dư thừa
c. Nhiều ngành công nghiệp tăng đáng kể, nhất là công nghiệp điện tử
d. Đời sống nhân dân được cải thiện đáng kể, xoá bỏ dần sự khác biệt giữa các miền
346. Vào cuối thập kỷ 90 sản lượng than và thép của Trung quốc đã:
a. Đuổi kịp Pháp
b. Vượt Pháp, đuổi kịp Nga và HK
c. Vượt Pháp và Nga, đuổi kịp HK
d. Đứng hàng đầu thế giới
Câu 347. Ngành công nghiệp mang lại hiệu quả cao trong những năm đầu thế kỷ 21 của TQ là:
a. Công nghiệp chế tạo máy, thiết bị
b. Công nghiệp hoá chất
c. Công nghiệp nhẹ
d. Công nghiệp thông tin
Câu 348. Hải cảng lớn của Trung quốc trong vùng châu á - thái bình dương là:
a. Đại liên
b. Thượng hải
c. Thiên tân
d. Quảng châu
Câu 349. Yếu tố nào ko quyết định Trung quốc sẽ đứng vào hàng ngũ các cường quốc kinh tế trên thế giới trong thế kỷ 21:
a. Tốc độ tăng trưởng kinh tế cao
b. Tổng GDP lớn
c. tổng kim ngạch xuất khẩu lớn
d. Tài nguyên phong phú
Câu 350. Nguyên nhân nào quan trọng hơn cả để trong năm 2002 Trung quốc thu hút vốn đầu tư lớn nhất thế giới:
a. Nguồn tài nguyên giàu có
b. Nguồn nhân lực có trình độ cao
c. Luật khuyến khích đầu tư hấp dẫn
d. Kết cấu hạ tầng phát triển
Câu 351. Việt Nam có nhiều điều kiện thuận lợi xuất khẩu hàng hoá vào vùng nào của Trung quốc:
a. Vùng đông bắc
b. Vùng hoa bắc
c. Vùng tây bắc
d. Vùng hoa nam
Câu 352. Trung quốc có khả năng nhập khẩu hàng Việt Nam vì:
a. Đông dân, có thị hiếu tiêu dùng giống nhau
b. Thu nhập bình quân đầu người thấp
c. Giá hàng hoá tương đối rẻ
d. Cả 3 lý do đưa ra
Câu 353. Trung quốc là nước có tổng sản lượng lương thực:
a. Đứng đầu thế giới
b. Thứ 5
c. Thứ 7
d. Thứ 4
Câu 354. Trung quốc là nước có tổng sản lượng lúa mì:
a. Đứng đầu thế giới
b. Thứ 2
c. Thứ 6
d. Thứ 4
Câu 355. Vùng đông bắc (TQ) có sản phẩm nông nghiệp chủ yếu là:
a. lúa mì
b. lúa gạo
c. chăn nuôi
d. bông
Câu 356. Nét độc đáo trong dân cư Trung quốc so với các nước đang phát triển khác thể hiện ở :
a. Kết cấu tuổi
b. Kết cấu giới tính
c. Tỷ lệ tăng dân số
d. Kết cấu dân tộc
Đáp án địa lý thế giới :
198. B 199. D 200. B
| 201. A | 211. B | 221. | 231. D | 241. C | 251. A | 261. A |
| 202. D | 212. A | 222. D | 232. C | 242. | 252. B | 262. D |
| 203. D | 213. B | 223. A | 233. D | 243. B | 253. C | 263. C |
| 204. C | 214. C | 224. C | 234. D | 244. C | 254. D | 264. B |
| 205. C | 215. C | 225. B | 235. C | 245. C | 255. D | 265. C |
| 206. B | 216. A | 226. C | 236. D | 246. A | 256. A | 266. D |
| 207. C | 217. C | 227. B | 237. B | 247. B | 257. B | 267. C |
| 208. C | 218. D | 228. D | 238. B | 248. B | 258. D | 268. D |
| 209. D | 219. D | 229. C | 239. B | 249. A | 259. D | 269. C |
| 210. D | 220. D | 230. D | 240. C | 250. C | 260. A | 270. C |
| 271. D | 281. | 291. C | 301. B | 311. D | 321. B | 331. A | ||||||
| 272. D | 282. B | 292. B | 302. D | 312. D | 322. B | 332. D | ||||||
| 273. C | 283. C | 293. A | 303. C | 313. B | 323. A | 333.B | ||||||
| 274. A | 284. D | 294. D | 304. B | 314. A | 324. B | 334. A | ||||||
| 275. A | 285. A | 295. C | 305. B | 315. A | 325. D | 335. A | ||||||
| 276. D | 286. B | 296. D | 306. B | 316. A | 326. D | 336. D | ||||||
| 277. B | 287. B | 297. B | 307. D | 317. A | 327. B | 337. B | ||||||
| 278. B | 288. A | 298. D | 308. A | 318. A | 328. A | 338. C | ||||||
| 279. A | 289. B | 299. C | 309. B | 319. C | 329. D | 339. D | ||||||
| 280. | 290. D | 300. C | 310. C | 320. A | 330. D | 340. B | ||||||
| 341. B | 344. C | 347. D | 350. C | 353. A | 356. B | |||||||
| 342. D | 345. B | 348. B | 351. D | 354. A | 357. | |||||||
| 343. C | 346. D | 349. B | 352. D | 355. A | 358. | |||||||
2 nhận xét:
rerre
tks nha. nhưng dap an khong du chu
haizzzzzzzzzzzzzzzzzzzzzz
Đăng nhận xét