KẾ TOÁN CÔNG
1: Báo cáo nào trong các BCTC sau k0 sử dụng trong đơn vị Hành Chính Sự Nghiệp.?
- Bảng cân đối kế toán
- Bảng cân đối tài khoản
- Báo cáo chi tiết kinh phí hoạt động
- Báo cáo chi tiết kinh phí dự án
DA: a
2: Hình thức sổ kế toán nào k0 áp dụng đối với đơn vị HCSN
- Nhật ký chứng từ
- Nhật ký chung
- Nhật ký sổ cái
- Chứng từ ghi sổ
DA: a
3: Kế toán TM ở các đơn vị HCSN sử dụng các chứng từ sau:
- Biên lai rút tiền
- Giấy rút dự toán kinh phí kiêm lĩnh TM
- Phiếu chi
- Tất cả các chứng từ trên
DA: d
4: Khi nhận kinh phí hoạt động bằng TM kế toán ghi
- Bên nợ TK TM (111)
- Bên có TK nguồn kinh phí hoạt động
- Bên có TK dự toán chi hoạt động (008)
- Các trên
DA: d
5: Khi được Kho bạc cho tạm ứng kinh phí hoạt động bằng TM kế toán ghi:
- Bên nợ TK TM (111)
- Bên có TK tạm ứng kinh phí (336)
- Bên có TK tạm ứng (312)
- (a) và (b)
DA: d
6: Nhận vốn góp kinh doanh của công chức, viên chức bằng TM kế toán ghi:
- Bên nợ TK TM (111)
- Bên nợ TK nguồn vốn kinh doanh (411)
- Bên có TK nguồn kinh phí hoạt động (461)
- (a) và (b)
DA: d
7: Thu hồi số kinh phí cấp dưới chi k0 hết nộp lên bằng TM kế toán đơn vị cấp trên ghi:
- Bên có TK TM (111)
- Bên có TK kinh phí cấp cho cấp dưới (341)
- Bên nợ TK TM (111)
- (b) và (c)
DA: d
8: Chứng từ kế toán sử dụng trong đơn vị HCSN để kế toán tiền gửi ngân hàng gồm:
- Uỷ nhiệm thu
- Uỷ nhiệm chi
- Giấy báo nợ, giấy báo có
- Tất cả các chứng từ trên
DA: d
9: Khi thu phí và lệ phí bằng tiền gửi kế toán ghi:
- Bên nợ TK tiền gửi ngân hàng, kho bạc (112)
- Bên có TK các khoản thu (511)
- Bên có TK nguồn kinh phí hoạt động (461)
- (a) và (b)
DA: d
10: Cấp kinh phí cho cấp dưới bằng tiền gửi kế toán ghi:
- Bên nợ TK kinh phí cấp cho cấp dưới (341)
- Bên có TK tiền gửi ngân hàng, kho bạc (112)
- Bên nợ TK chi sự nghiệp (661)
- (a) và (b)
DA: d
11: Những đối tượng sau đối tượng nào k0 thuộc đối tượng áp dụng chế độ kế toán HCSN:
- Văn phòng chính phủ
- Bộ, cơ quan ngang bộ
- Uỷ ban nhân dân tỉnh
- Công ty trách nhiệm hữu hạn
DA: d
12: Chế độ kế toán HCSN áp dụng cho:
- Đơn vị sự nghiệp tự cân đối thu chi
- Tổ chức xã hội nghề nghiệp tự thu, tự chi
- Văn phòng quốc hội
- Tất cả các đối tượng trên
DA: D
13: Những đối tượng sau thuộc đối tượng áp dụng chế độ kế toán HCSN:
- Văn phòng chủ tịch nước
- Toà án nhân dân và Viện kiểm sát nhân dân các cấp
- Các tổ chức phi chính phủ
- Tất cả các đối tượng trên
DA: d
14: Trong đơn vị HCSN chi phí thu mua vật liệu dùng cho hoạt động sự nghiệp được ghi:
- Bên nợ TK vật liệu (152)
- Bên nợ TK công cụ, dụng cụ (153)
- Bên nợ TK chi dự án (662)
- Bên nợ TK chi hoạt động (661)
DA: d
15: Khi mua vật liệu dùng cho hoạt động sự nghiệp thuế GTGT khấu trừ được ghi:
- Bên nợ TK vật liệu (152)
- Bên nợ TK thuế GTGT được khấu trừ (311.3)
- Bên nợ tK chi hoạt động (661)
- Nợ TK chi dự án (662)
DA: C
16: Giá thực tế của vật liệu, công cụ, dụng cụ xuất kho có thể áp dụng một trong các phương pháp sau:
- Nhập trước xuất trước
- Thẻ song song
- Kiểm kê định kỳ
- Kê khai thường xuyên
DA: a
17: Những chứng từ sau chứng từ nào sử dụng trong ké toán vật liệu công cụ dụng cụ:
- Hoá đơn mua hàng
- Phiếu nhập kho
- Phiếu xuất kho
- Tất cả các loại chứng từ trên
DA: d
18: Chiết khấu thanh toán được hưởng khi mua vật liệu dùng ngay cho hoạt động sự nghiệp được tính vào:
- Giá gốc vật liệu mua vào
- Ghi giảm chi hoạt động
- Ghi giảm nguồn kinh phí
- Các trên đều sai
DA: B
19: Số chiết khấu thương mại được hưởng khi mua vật liệu dùng ngay cho hoạt động sự nghiệp được ghi vào:
- Bên nợ TK chi hoạt động (661)
- Bên có TK chi hoạt động (661)
- Bên có TK vật liệu (152)
- Các trên đều sai
DA: b
20: Xuất kho vật liệu cho vay cho mượn được ghi vào:
- Bên nợ TK các khoản phải thu khác (3118)
- Bên nợ TK cho vay (313)
- Bên Nợ TK chi hoạt động (661)
- Bên Nợ TK chi dự án (662)
DA: a
21: Rút dự toán chi hoạt động mua vật liệu nhập kho ghi:
- Có TK dự toán chi hoạt động (008)
- Có TK dự toán chi chương trình dự án (009)
- Nợ TK chi hoạt động (661)
- (b) và (c)
DA: d
22: Thuế GTGT của TSCĐ mua ngoài dùng cho hoạt động sự nghiệp được tính vào:
- Nguyên giá TSCĐ
- Cho hoạt động
- Chi dự án
- Chi hoạt động SXKD
23: Chiết khấu thương mại được hưởng khi mua TSCĐ được hạch toán:
- Giảm nguyên giá TSCĐ
- Tăng kinh phí hoạt động
- Giảm chi hoạt động
- Giảm chi dự án
DA: a
24: Chứng từ cần có khi thực hiện kế toán tăng giảm TSCĐ:
- Biên bản giao nhận
- Biên bản thanh lý
- Biên bản đánh giá lại tài sản
- Tất cả các chứng từ trên
DA: d
25: Giảm giá được hưởng khi mua TSCĐ được
- Ghi giảm chi hoạt động
- Ghi tăng kinh phí hoạt động
- Ghi giảm nguyên giá TSCĐ
- K0 có trường hợp nào
DA: c
26: Khi được viện trợ k0 hoàn lại bằng TSCĐ chưa có chứng từ ghi thu ghi chi ngân sách kế toán ghi vào:
- Bên có TK nguồn kinh phí hoạt động (461)
- Bên có TK nguồn kinh phí dự án (462)
- Bên có TK thu chưa qua ngân sách (5212)
- K0 có trường hợp nào
DA: c
27: Khi mua TSCĐ về phải qua lắp đặt chạy thử kế toán ghi vào:
- Bên nợ TK TSCĐHH (211)
- Bên nợ TK TSCĐVH (213)
- Bên nợ TK XDCB dở dang (2411)
- K0 có trường hợp nào
DA: c
28: Số chi về nhượng bán TSCĐ được ghi vào:
- Bên nợ TK thu khác (5118)
- Bên nợ TK chi phí trả trước (643)
- Bên nợ TK chi hoạt động SXKD (631)
- K0 có trường hợp nào
DA: a
29: Số thu về thanh lý nhượng bán TSCĐ được ghi vào:
- Bên có TK thu khác (5118)
- Bên có TK các quỹ (431)
- Bên có TK nguồn kinh phí hoạt động (461)
- Bên có TK thu hoạt động SXKD (531)
DA: a
30: Chênh lệch thu lớn hơn chi về thanh lý nhượng bán TSCĐ được ghi:
- Tăng nguồn kinh phí hoạt động
- Tăng quỹ phát triển hoạt động
- Phải nộp ngân sách nhà nước
- Tất cả các trường hợp trên
DA: d
31: Việc phản ánh giá trị hao mòn TSCĐ dùng cho hoạt động sự nghiệp vao sổ kế toán được thực hiện:
- Mỗi năm 1 lần vào tháng 12
- Hàng tháng
- Hàng quý
- K0 trường hợp nào đúng
DA: a
32: Cuối kỳ kế toán năm phản ánh giá trị hao mòn của TSCĐ do ngân sách cấp dùng cho hoạt động sự nghiệp vào:
- Bên nợ TK nguồn kinh phí đã hình thành TSCĐ (466)
- Bên nợ TK chi hoạt động SXKD (631)
- Bên nợ TK hao mòn TSCĐ (214)
- Tất cả các trường hợp trên
DA: a
33: Những chứng từ sau chứng từ nào k0 sử dụng đối với kế toán các khoản nợ phải thu:
- Biên bản xử lý
- Phiếu thu
- (a) và (b)
- Biên bản giao nhận TSCĐ
DA: d
34: Số phải thu về bán sản phẩm hàng hoá cung cấp dịch vụ được kế toán ghi vào:
- Bên nợ TK phải thu của khách hàng (3111)
- Bên nợ Tk thu hoạt động SXKD (531)
- Bên nợ TK TM (111)
- K0 nào đúng
DA: a
35: Khi kiểm kê phát hiện thiếu nguyên vật liệu chưa rõ nguyên nhân chờ xử lý được kế toán ghi vào:
- Bên nợ TK phải thu khác (3118)
- Bên có TK cho hoạt động (661)
- Bên nợ TK phải trả khác (331)
- K0 nào đúng
DA: A
36: Kế toán tạm ứng sử dụng các chứng từ sau:
- Giấy đề nghị tạm ứng
- Bảng thanh toán tạm ứng
- Phiếu chi
- Tất cả các chứng từ trên
DA: D
37: Tiền tạm ứng chi k0 hết trừ vào lương được kế toán ghi vào:
- Bên nợ TK phải trả viên chức (334)
- Bên nợ TK phải trả các đối tượng khác (335)
- Bên nợ TK tạm ứng (312)
- K0 trường hợp nào đúng
Đáp án (a)
38: Khi xuất quỹ TM tạm ứng cho công chức, viên chức kế toán ghi vào:
- Bên có TK tạm ứng (312)
- Bên nợ TK chi hoạt động (661)
- Bên nợ TK chi dự án (662)
- K0 trường hợp nào đúng
DA: D
39: Tài khoản 313 “cho vay” được sử dụng để hạch toán các khoản sau:
- Lãi vay
- Trả nợ vay
- Cho vay cho mượn tạm thời
- K0 trường hợp nào đúng
DA: D
40: Khi xuất quỹ TM tạm ứng cho công chức, viên chức kế toán ghi:
- Nợ TK tạm ứng (312)
- Có TK tạm ứng (312)
- Có TK TM (111)
- (a) và (c)
DA: D
41: Khi đến hạn trả nhưng đối tượng vay chưa trả nợ k0 gia hạn nợ thì khoản nợ vay được chuyển sang nợ quá hạn kế toán ghi:
- Bên nợ TK cho vay quá hạn (3132)
- Bên có TK cho vay quá hạn (3132)
- Bên có TK cho vay trong hạn (3131)
- (a) và (c)
DA: D
42: Các khoản thiệt hại về vốn cho vay kế toán ghi:
- Bên nợ TK khoanh nợ cho vay (3133)
- Bên nợ TK cho vay trong hạn (3131)
- Bên nợ tK cho vay quá hạn (3132)
- K0 nào đúng
Đáp án (d)
43: Mua chịu nguyên vật liệu nhập kho kế toán ghi:
- Bên nợ TK nguyên liệu vật liệu (152)
- Bên có TK phải thu của khách hàng (3111)
- Bên có TK phải trả người cung cấp (3311)
- (a) và (c)
DA: d
44: Mua chịu nguyên vật liệu dùng ngay cho hoạt động SXKD kế toán ghi:
- Bên nợ TK chi hoạt động (661)
- Bên nợ TK chi dự án (662)
- Bên nợ TK chi hoạt động SXKD (631)
- Bên có TK phải trả người cung cấp (3311)
- (c) và (d)
DA: e
45:Vay mua TSCĐ kế toán ghi vào:
- Bên nợ TK phải trả nợ vay (3312)
- Bên có TK phải trả nợ vay (3312)
- Bên nợ TK cho vay (313)
- K0 nào đúng
DA: B
46: Khi thu tiền ăn, tiền xe đưa đón của học sinh kế toán ghi vào:
- Bên có TK TM (111)
- Bên có TK phải trả khác (3318)
- Bên nợ TK phải trả khác (3318)
- Bên có TK nguồn kinh phí hoạt động (461)
DA: B
47: BHXH phải trợ cấp cho công chức viên chức được:
- Ghi tăng chi hoạt động
- Ghi giảm nguồn kinh phí
- Ghi giảm quỹ BHXH
- K0 có trường hợp nào
DA: c
48: Khi đơn vị tạm ứng lương kỳ I cho công chức viên chức thì số tạm ứng được:
- Ghi nợ TK tạm ứng (312)
- Ghi nợ TK chi phí trả trước (643)
- Ghi nợ TK phải trả công chức viên chức (334)
- Ghi nợ TK chi hoạt động (661)
DA: C
49: Khi đơn vị trả BHXH cho công chức viên chức trong đơn vị kế toán ghi:
- Bên nợ TK phải trả công chức viên chức (334)
- Bên nợ TK BHXH (3321)
- Bên nợ TK chi hoạt động (661)
- Bên nợ TK chi dự án (662)
DA: A
50: Trong những chứng từ sau chứng từnào k0 dùng để kế toán các khoản phải nộp theo lương:
- Bảng chấm công
- Bảng thanh toán lương
- Giấy thôi trả lương
- Hoá đơn mua hàng
DA: D
51: Kế toán phải trả viên chức sử dụng các chứng từ sau:
- Bảng chấm công
- Giấy báo làm việc ngoài giờ
- Bảng thanh toán lương
- Tất cả các chứng từ trên
DA: d
52: Chuyển tiền gửi Kho bạc nộp BHXH, KPCĐ, mua thẻ BHYT kế toán ghi:
- Bên nợ TK các khoản phải nộp theo lương (332)
- Bên có TK các khoản phải nộp theo lương (332)
- Bên có TK tiền gửi kho bạc (112)
- Bên nợ TK chi hoạt động (661)
- (a) và (c)
DA: e
53: Nguồn kinh phí hoạt động trong các đơn vị HCSN gồm:
- Nguồn kinh phí hoạt động
- Nguồn vốn kinh doanh
- Nguồn kinh phí dự án
- Tất cả các trên
DA: d
54: Đơn vị nhận được quyết định của cấp có thẩm quyền giao dự toán chi hoạt động kế toán ghi:
- Bên nợ tK dự toán chi hoạt động (008)
- Bên nợ TK dự toán chi chương trình dự án (009)
- Bên có TK nguồn kinh phí hoạt động (461)
- Bên có TK nguồn kinh phí dự án (462)
DA: a
55: Đơn vị được kho bạc cho tạm ứng kinh phí bằng TM kế toán ghi:
- Bên nợ TK TM (111)
- Bên có TK tạm ứng kinh phí (336)
- Bên nợ tK tạm ứng kinh phí (336)
- (a) và (b)
DA: a
56: Cấp trên cấp hoặc cấp dưới nộp lên để hình thành các quỹ của đơn vị kế toán ghi:
- Bên nợ TK chênh lệch thu chi chưa xử lý (421)
- Bên có TK các quỹ (431)
- Bên nợ TK thanh toán nội bộ (342)
- (b) và (c)
DA: d
57: Các BCTC sau báo cáo nào k0 thuộc BCTC của đơn vị HCSN:
- Bảng cân đối kế toán
- Bảng cân đối tài khoản
- Báo cáo chi tiết kinh phí hoạt động
- Báo cáo tình hình tăng giảm TSCĐ
DA: a
58: Thời hạn nộp BCTC quý của đơn vị kế toán cấp I là:
- 25 ngày sau ngày kết thúc kỳ kế toán quý
- 10 ngày sau ngày kết thúc kỳ kế toán quý
- cơ quan tài chính đồng cấp quy định
- K0 nào đúng
a
59: Kỳ hạn lập BCTC của các đơn vị HCSN, tổ chức có sử dụng NSNN là:
- Quý, năm
- Quý
- Năm
- K0 nào đúng
DA: a
60: Nhận thông báo dự toán kinh phí hoạt động do cơ quan tài chính duyệt số tiền: 800.000
- Nợ TK 008: 800.000
- Nợ TK 009: 800.000
- Nợ TK 0081: 800.000
- Nợ TK 0092: 800.000
DA: a
BT Kế toán công
61: Rút dự toán kinh phí hoạt động về nhập quỹ tiền mặt 30.000
| a. Nợ TK 111: 30.000Có TK 461: 30.000 | b. Nợ TK 111: 30.000Có TK 661: 30.000 |
| c. Nợ TK 111: 30.000Có TK 462: 30.000 | d. Nợ TK 461: 30.000Có TK 111: 30.000 |
Đáp án : (a)
62: Thu học phí của sinh viên: 135.000 bằng tiền mặt nhập quỹ:
| a. Nợ TK 511: 135.000Có TK 111: 135.000 | b. Nợ TK 111: 135.000Có TK 511: 135.000 |
| c. Nợ TK 111: 135.000Có TK 461: 135.000 | d. Nợ TK: 111: 135.000Có TK 311: 135.000 |
Đáp án : (b)
63: Chi trả tiền điện thoại, tiền điện 5.540 bằng tiền mặt:
| a. Nợ TK 661: 5.540Có TK 111: 5.540 | b. Nợ TK 662: 5.540Có TK 111: 5.540 |
| c. Nợ TK 661: 5.450Có TK 111: 5.450 | d. Nợ TK 461: 5.540Có TK 111: 5.540 |
Đáp án : (a)
64: Mua máy photocopy bằng tiền mặt: 20.000 bằng nguồn kinh phí hoạt động:
| a. BT1:Nợ TK 211: 20.000Có TK 111: 20.000 | b. Nợ TK 211: 20.000Có TK 111: 20.000 |
| BT2: Nợ TK 661: 20.000Có TK 466: 20.000 | c. Nợ TK 211: 20.000Có TK 461: 20.000 |
| d. Nợ TK 661: 20.000Có TK 461: 20.000 |
Đáp án : (a)
65: Giấy báo nợ số 943 ngày 6/4 của Kho bạc về mua vật liệu dùng trực tiếp cho hoạt động sự
nghiệp: 16.000
| a. Nợ TK 152: 16.000Có TK 112: 16.000 | c. Nợ TK 662: 16.000Có TK 112: 16.000 |
| b. Nợ TK 661: 16.000Có TK 112: 16.000 | c. Nợ TK 112: 16.000Có TK 661: 16.000 |
Đáp án : (b)
66: Giấy báo có số 90 ngày 9/4 của Kho bạc gửi đến về khoản lãi trái phiếu đơn vị được hưởng
9.800
| a. Nợ TK 112: 9.800Có TK 531: 9.800 | c.Nợ TK 112: 9.800Có TK 461: 9.800 |
| b. Nợ TK 112: 9.800Có TK 511: 9.800 | c. Nợ TK 112: 9.800Có TK 531: 9.800 |
Đáp án : (a)
67: Giấy báo nợ số 956 ngày 15/4 của Kho bạc về việc cấp kinh phí hoạt động cho đơn vị cấp dưới: 190.000
| a. Nợ TK 112: 190.000Có TK 341: 190.000 | c.Nợ TK 342: 190.000Có TK 112: 190.000 |
| b. Nợ TK 341: 190.000Có TK 112: 190.000 | d.Nợ TK 341: 190.000Có TK 112: 190.000 |
Đáp án : (b)
68: Giấy báo có số 952 ngày 20/4 của Kho bạc vè việc cơ quan tài chính cấp kinh phí hoạt động cho đơn vị bằng lệnh chi tiền: 41.000
| a. Nợ TK 112: 41.000Có TK 461: 41.000 | c.Nợ TK 112: 41.000Có TK 465: 41.000 |
| b. Nợ TK 112: 41.000Có TK 462: 41.000 | d.Nợ TK 461: 41.000Có TK 112: 41.000 |
Đáp án : (a)
69: Giấy báo có Kho bạc số 1000 ngày 21/4 về số tiền kinh phí theo đơn đặt hàng của Nhà nước:
56.000
| a. Nợ TK 112: 56.000Có TK 465: 56.000 | c.Nợ TK 112: 65.000Có TK 465: 65.000 |
| b. Nợ TK 112: 56.000Có TK 462: 56.000 | c. Nợ TK 661: 56.000Có TK 112: 56.000 |
Đáp án : (a)
70: Giấy báo nợ số 1200 ngày 29/4 chi cho vay: 52.000
| a. Nợ TK 331.2: 52.000Có TK 112: 52.000 | c.Nợ TK 313: 52.000Có TK 112: 52.000 |
| b. Nợ TK 311: 52.000Có TK 112: 52.000 | c. Nợ TK 112: 52.000Có TK 511: 52.000 |
Đáp án : (c)
71: Rút dự toán kinh phí hoạt động thường xuyên trả nợ người bán:10.000
| a. BT1: Nợ TK 331.1: 10.000Có TK 461.2.1: 10.000 | c.Nợ TK 331.1: 10.000Có TK 4612.1: 10.000 |
| BT2: Có TK 008.1: 10.000 | d. Nợ TK 331.1: 10.000Có TK 462: 10.000 |
| b. Nợ TK 331.1: 10.000Có TK 461.1: 10.000 |
Đáp án : (a)
72: Xuất kho vật liệu dùng cho hoạt động thường xuyên: 20.000
| a. Nợ TK 661.2: 20.000Có TK 152: 20.000 | c.Nợ TK 661: 20.000Có TK 153: 20.000 |
| b. Nợ TK 662: 20.000Có TK 152: 20.000 | c. Nợ TK 631: 20.000Có TK 152: 20.000 |
Đáp án : (a)
73: Đơn vị tiếp nhận của đơn vị cấp trên một TSCĐ HH dùng cho hoạt động thường xuyên
25.000
a. BT1: Nợ TK 211: 25.000 c.BT1: Nợ TK 211: 25.000
| Có TK 461: 25.000BT2: Nợ TK 661: 25.000 Có TK 466: 25.000 | Có TK 661: 25.000BT2: Nợ TK 461: 25.000 Có TK 466: 25.000 | |
| b. Nợ TK 211: 25.000Có TK 461: 25.000 | dNợ TK 211: 25.000Có TK 466: 25.000 |
(a)
74: Đơn vị mua 1 TSCĐ HH, nguyên gia chưa có thuế 300.000, thuế GTGT đầu vào 5% đã thanh toán bằng TGNH, tài sản này được đầu tư bằng nguồn kinh phí dự án:
| a. BT1: Nợ TK 211: 300.000Có TK 311.3: 15.000 Có TK 112: 315.000 BT2: Nợ TK 662: 300.000 Có TK 466: 300.000 | c.Nợ TK 211: 315.000Có TK 662: 315.000 |
| b. BT1: Nợ TK 211: 315.000Có TK 112: 315.000 BT2: Nợ TK 662: 315.000 Có TK 466: 315.000 | d.BT1: Nợ TK 211: 315.000Có TK 112: 315.000 BT2: Nợ TK 661: 315.000 Có TK 466: 315.000 |
Đáp án : (b)
75: Đơn vị thanh lý 1 TSCĐ HH nguyên gia 37.000 giá trị hao mòn luỹ kế 34.000, TS này do ngân sách cấp:
| a. Nợ TK 214: 34.000Nợ TK 466: 3.000 Có TK 211: 37.000 | c. Nợ TK 214: 34.000Nợ TK 811: 3.000 Có TK 211: 37.000 |
| b. Nợ TK 511.8: 3.000Nợ TK 214: 34.000 Có TK 211: 37.000 | d.Nợ TK 214: 34.000Nợ TK 661: 3.000 Có TK 211: 37.000 |
Đáp án : (a)
76: Đơn vị thanh lý TSCĐ HH thuộc nguồn vốn kinh doanh nguyên gia 40.000 giá trị hao mòn luỹ kế 35.000
| a. Nợ TK 511.8: 5.000Nợ TK 214: 35.000 Có TK 211: 40.000 | c. Nợ TK 214: 35.000Nợ TK 311: 5.000 Có TK 211: 40.000 |
| b. Nợ TK 214: 35.000Nợ TK 466: 5.000 Có TK 211: 40.000 | d.Nợ TK 214: 5.000Nợ TK 511 8: 35.000 Có TK 211: 40.000 |
(a)
77: Chi phí thanh lý TSCĐ trả bằng tiền mặt 4.000
| a. Nợ TK 511.8: 4.000Có TK 111: 4.000 | c.Nợ TK 461: 4.000Có TK 111: 4.000 |
| b. Nợ TK 661: 4.000Có TK 111: 4.000 | d.Nợ TK 331.8: 4.000Có TK 111: 4.000 |
Đáp án : (a)
78: Tính hao mòn trong năm 210.000 trong đó hao mòn phục vụ hoạt động sự nghiệp 180.000,
phục vụ chương trình dự án 3.000
| a. Nợ TK 466: 3.000Có TK 214: 3.000 | c.Nợ TK 462: 3.000Có TK 214: 3.000 | |
| b. Nợ TK 461: 180.000Có TK 214: 180.000 | d.Nợ TK 466: 210.000Có TK214: 210.000 |
Đáp án : (d)
79: Tiền lương phải trả trong tháng là 40.000 ghi chi hoạt động thường xuyên 30.000, hoạt động
dự án là 10.000
| a. Nợ TK 661: 30.000Nợ TK 662: 10.000 Có TK 334: 40.000 | c. Nợ TK 661: 10.000Nợ TK 662: 30.000 Có TK 334: 40.000 |
| b. Nợ TK 461: 40.000Có TK 334: 40.000 | d.Nợ TK 334: 40.000Có TK 111: 40.000 |
Đáp án : (a)
80: BHXH phải trả cho viên chức theo chế độ
| a. Nợ TK 332.: 8.000Có TK 334: 8.000 | c. Nợ TK 331.8: 8.000Có TK 334: 8.000 |
| b. Nợ TK 332.2: 8.000Có TK 334: 8.000 | d.Nợ TK 334: 8.000Có TK 332.1: 8.000 |
Đáp án : (a)
81: Khấu trừ 5% BHXH, 1% BHYT trên tiền lương phải trả trong tháng là 40.000
| a. Nợ TK 334: 2.400Có TK 332: 2.400 | c.Nợ TK 332: 2.400Có TK 111: 2.400 |
| b. Nợ TK 332: 2.400Có TK 334: 2.400 | d. Nợ TK 334: 2.400Có TK 312: 2.400 |
(a)
82: Số chi học bổng sinh viên: 80.000 được ghi chi hoạt động
| a. Nợ TK 661: 80.000Có TK 335: 80.000 | c.Nợ TK 335: 80.000Có TK 661: 80.000 |
| b. Nợ TK 661: 80.000Có TK 334: 80.000 | d.Nợ TK 662: 80.000Có TK 335: 80.000 |
Đáp án : (a)
83: Các khoản viên chức còn nợ khấu trừ vào lương: nợ tạm ứng quá hạn: 3.500; nợ tiền phạt
vật chất 150; nợ tiền điện thoại 300
| a. Nợ TK 334: 3950Có TK 312: 3.500 Có TK 311.8: 450 | c.Nợ TK 334: 3.950Có TK 311.8: 3.950 |
| b. Nợ TK 334: 3.950Có TK 333: 3.950 | d.Nợ TK 334: 3.950Có TK 312: 3.950 |
Đáp án : (a)
84: Chi tiền mặt trả học bổng cho sinh viên: 80.000
a. Nợ TK 661: 80.000 c. Nợ TK 334: 80.000
| Có TK 111: 80.000 | Có TK 111: 80.000 | |
| b. Nợ TK 335: 80.000Có TK 111: 80.000 | d. Nợ TK 461: 80.000Có TK 111: 80.000 |
Đáp án : (b)
85: Rút dự toán kinh phí về tài khoản tiền gửi kho bạc thuộc kinh phí dự án là 100.000
| a. BT1: Nợ TK 112: 100.000Có TK 462: 100.000 BT2: Có TK 009: 100.000 | c.BT1: Nợ TK 112: 100.000Có TK 461: 100.000 BT2: Nợ TK 009: 100.000 |
| b. BT1: Có TK 008: 100.000BT2: Nợ TK 112: 100.000 Có TK 662: 100.000 | d. Nợ TK 112: 100.000Có TK 462: 100.000 |
Đáp án : (a)
86: Chi tạm ứng cho dự án đề tài nghiên cứu khoa học cấp bộ 80.000
| a. Nợ TK 312: 80.000Có TK 111: 80.000 | c.Nợ TK 662: 80.000Có TK 461: 80.000 |
| b. Nợ TK 141: 80.000Có TK 111: 80.000 | d. Nợ TK 321: 80.000Có TK 111: 80.000 |
Đáp án : (a)
87: Thu sự nghiệp từ học phí của sinh viên bằng tiền mặt 250.000
| a. Nợ TK 111: 250.000Có TK 461: 250.000 | c.Nợ TK 111: 250.000Có TK 462: 250.000 |
| b. Nợ TK 111: 250.000Có TK 511.8: 250.000 | d.Nợ TK 111: 250.000Có TK 311: 250.000 |
Đáp án : (b)
88: Thanh toán tiền tạm ứng công tác phí chi hoạt động thường xuyên 8.000
| a. Nợ TK 661: 8.000Có TK 312: 8.000 | c.Nợ TK 334: 8.000Có TK 312: 8.000 |
| b. Nợ TK 461: 8.000Có TK 312: 8.000 | d.Nợ TK 662: 8.000Có TK 312: 8.000 |
Đáp án : (a)
89: Hoàn tạm ứng số chi thực tế theo chứng từ cho dự án 90.000
| a. Nợ TK 662: 90.000Có TK 312: 90.000 | c. Nợ TK 662: 90.000Có TK 312: 90.000 |
| b. Nợ TK 661: 90.000Có TK 312: 90.000 | d.Nợ TK 462: 90.000Có TK 312: 90.000 |
90: Xuất kho công cụ dụng cụ dùng cho hoạt động sự nghiệp: 10.800
| a. BT1: Nợ TK 661: 10.800Có TK 153: 10.800 BT2: Nợ TK 005: 10.800 | c. BT1: Nợ TK 461: 10.800Có TK 153: 10.800 BT2: Nợ TK 005: 10.800 |
| b.Nợ TK 661: 10.800Có TK 153: 10.800 | d. Nợ TK 662: 10.800Có TK 153: 10.800 |
Đáp án :
91: Số kinh phí hoạt động năm N chưa được duyệt kết chuyển chờ duyệt trong năm N + 1 là
700.000
| a. Nợ TK 6611: 700.000Có TK 6612: 700.000 | c. Nợ TK 661: 700.000Có TK 662: 700.000 |
| b. Nợ TK 6612: 700.000Có TK 3311: 700.000 | d.Nợ TK 661: 700.000Có TK 461: 700.000 |
Đáp án : (a)
92: Nguồn kinh phí hoạt động năm N chưa được duyệt kết chuyển sang năm N + 1 chờ duyệt:
700.000
| a. Nợ TK 4612: 700.000Có TK 4611: 700.000 | c. Nợ TK 4621: 700.000Có TK 4622: 700.000 |
| b.Nợ TK 4611: 700.000Có TK 4612: 700.000 | d. Nợ TK 461: 700.000Có TK 661: 700.000 |
Đáp án : (a)
93: Kinh phí chi dự án của năm N chưa được duyệt kết chuyển chờ duyệt trong năm N + 1 là
10.000
| a. Nợ TK 6621: 10.000Có TK 6622: 10.000 | c. Nợ TK 462: 10.000Có TK 662: 10.000 |
| b. Nợ TK 6622: 10.000Có TK 6621: 10.000 | d. Nợ TK 461: 10.000Có TK 662: 10.000 |
Đáp án : (a)
94: Khoản chi sai định mức không được duyệt khi duyệt quyết toán kinh phí hoạt động là 200
| a. Nợ TK 311.8: 200Có TK 661.1: 200 | c. Nợ TK 511.8: 200Có TK 661.1: 200 |
| b. Nợ TK 461: 200Có TK 661: 200 | d. Nợ TK 311.8: 200Có TK 661.2: 200 |
(a)
95: Nguồn kinh phí dự án năm N chưa được duyệt kết chuyển sang năm N + 1 chờ duyệt: 10.000
| a. Nợ TK 4622: 10.000Có TK 4621: 10.000 | b. Nợ TK 662: 10.000Có TK 462: 10.000 |
| c. Nợ TK 462: 10.000Có TK 461: 10.000 | d. Nợ TK461: 10.000Có TK 462: 10.000 |
Đáp án : (a)
96: Quyết toán số chi hoạt động năm trước được duyệt là 700.000
| a. Nợ TK 4611: 700.000Có TK 6611: 700.000 | c. Nợ TK 4611: 700.000Có TK 4612: 700.000 |
| b. Nợ TK 4612: 700.000Có TK 6612: 700.000 | d. Nợ TK 6612: 700.000Có TK 6611: 700.000 |
Đáp án : (a)
97: Quyết toán số chi dự án năm trước được duyệt y là 10.000
| a. Nợ TK 4621: 10.000Có TK 6621: 10.000 | b. Nợ TK 4611: 10.000Có TK 4621: 10.000 |
| c. Nợ TK 6621: 10.000Có TK 6622: 10.000 | d. Nợ TK 4621: 10.000Có TK 4622: 10.000 |
Đáp án : (a)
98: Nhận viện trợ không hoàn lại bằng tiền mặt chưa có chứng từ ghi thu ghi chi ngân sách:
50.000
| a. Nợ TK 111: 50.000Có TK 521: 50.000 | b. Nợ TK 661: 50.000Có TK 461: 50.000 |
| c. Nợ TK 111: 50.000Có TK 461: 50.000 | c.Nợ TK 521: 50.000Có TK 461: 50.000 |
Đáp án : (a)
99: Nhận viện trợ không hoàn lại bằng vật liệu nhập kho chưa có chứng từ ghi thu ghi chi ngân
sách: 10.000
| a. Nợ TK 152: 10.000Có TK 521: 10.000 | c. Nợ TK 521: 10.000Có TK 152: 10.000 |
| b. Nợ TK 153: 10.000Có TK 521: 10.000 | d. Nợ TK 152: 10.000Có TK 461: 10.000 |
100: Nhượng bán 1 TSCĐ HH thuộc nguồn vốn kinh doanh nguyên giá 800.000 giá trị hao mòn
luỹ kế 300.000
| a. Nợ TK 511.8: 500.000Nợ TK 214: 300.000 Có TK 211: 800.000 | b. Nợ TK 461: 500.000Nợ TK 214: 300.000 Có TK 211: 800.000 |
| c. Nợ TK 466: 500.000Nợ TK 214: 300.000 Có TK 211: 800.000 | d. Nợ TK 462: 500.000Nợ TK 214: 300.000 Có TK 211: 800.000 |
Đáp án : (a)
3 nhận xét:
cám ơn ban
cám ơn bạn nhé!
thanks!
Đăng nhận xét