Thứ Bảy, 17 tháng 12, 2011

Trắc nghiệm nghiệm vụ Ngân hàng

 Trắc nghiệp Nghiệp vụ NHTW


 

Câu 1 : NHTW mở tài khoản cho các tổ chức, cá nhân nào ?

A : NHTW mở tài khoản tiền gửi cho các tổ chức tín dụng, kho bạc nhà nước.

B : NHTW mở tài khoản tiền gửi cho các NHTM

C  : NHTW mở tài khoản tiền gửi cho các tổ chức kinh tế cá nhân.

D  : NHTW mở tài khoản tiền gửi cho các NHTM, các tổ chức kinh tế cá nhân.



Đáp án A

Câu 2 : NHTW cho vay đối với các tổ chức cá nhân nào ?

A : Cho vay đối với mọi tổ chức cá nhân.

B : Chỉ cho vay đối với các tổ chức tín dụng.

C : Chỉ cho vay các tổ chưc kinh tế, cá nhân.

D : Cho vay tổ chức xã hội, cá nhân, tổ chức kinh tế.

Đáp án B

Câu 3 : NHTW thực hiện quan hệ thanh toán đối với nhưng tổ chức cá nhân nào ?

A : Quan hệ thanh toán với mọi tổ chức cá nhân trong nền kinh tế.

B : Quan hệ thanh toán với các tổ chức cung ứng dịch vụ thanh toán.

C : Quan hệ thanh toán với các NHTM

D : Quan hệ thanh toán với cácNHTM và kho bạc nhà nước.

Đáp án B

Câu 4 : Chính sách ngoại hối của NHTW gồm những chính sách nào ?

A : Chính sách tỷ giá, chính sách quản lý ngoại hối.

B : Chính sách tỷ giá, chính sách quản lý ngoại hối, chính sách dự trự ngoại hối.

C : Gồm A và hoạt động ngoại hối, chính sách tiền tệ quốc gia.

D : Gồm A và chính sách trong thanh toán.

Đáp án B

Câu 5 : Chế độ tỷ giá gồm những chế độ nào ?

A : Chế độ tỷ giá cố định, chế độ tỷ giá thả nổi.

B : Chế độ tỷ giá linh hoạt có sự quản lý của nhà nước.

C : Chế độ tỷ giá cố định, chế độ tỷ giá linh hoạt có sự quản lý của nhà nước, chế độ tỷ giá thả nổi.

D : Chế độ tỷ giá linh hoạt, đa dạng theo cơ chế thị trường, chế độ tỷ giá cố định.

Đáp án C

Câu 6 : Hiện nay NHNN Việt nam đang áp dụng chế độ tỷ giá nào ?

A : Chế độ tỷ giá thả nổi, chế độ tỷ giá linh hoạt theo thị trường.

B : Chế độ tỷ giá cố định.

C : Chế độ tỷ giá thả nổi, chế độ tỷ giá cố định và điều tiết theo thị trường.

D : Chế độ tỷ giá linh hoạt có sự quản lý của nhà nước.

Đáp án D

Câu 7 : NHNN Viêt nam hiện nay đang công bố các loại lãi suất nào ?

A : Lãi suất cơ bản, lãi suất tái cấp vốn, lãi suất tái chiết khấu.

B : Lãi suất cơ bản, lãi suất tái cấp vốn, lãi suất tái chiết khấu và lãi suất cho vay qua đêm

C : Lãi suất cơ bản, lãi suất tái chiết khấu lãi suất huy động tiền gửi và lãi suất cho vay

D : Gồm C và lãi suất cho vay qua đêm.

Đáp án B

Câu 8 : Phát biểu nào về hoạt độngNHNN Việt nam dưới đây là chính xác ?

A : NHNN Việt nam hoạt động vì mục tiêu lợi nhuận.

B :  NHNN việt nam hoạt động không vì mục tiêu lợi nhuận.

C :  NHNN việt nam hoạt động vì mục tiêu của các ngân hàng thương mại.

D : NHNN việt nam hoạt động vì mục tiêu của các tổ chức tín dụng.

Đáp án B

Câu 9 : Nguyên tắc phát hành của NHTW gồm những nội dung nào ?

A : Dựa trên cơ sở đảm bảo bằng vàng trướn these kỷ 20.

B : Dựa trên cơ sở đảm bảo bằng giá trị hàng hóa dịch vụ ( từ thế kỷ 20 đến nay )

C : Do nhà nước quyết định mà không căn cứ vào giá trị hàng hóa dịch vụ từng thờ kỳ.

D : Dựa trên cơ sở đảm bảo bằng vàng ( trước thế kỷ 20 ) và Dựa trên cơ sở đảm bảo bằng giá trị hàng hóa ( tù thế kỷ 20 đến nay ).

Đáp án D

Câu 10 : Thế nào là người cư trú trong chính sách ngoại hối ?

A : Người cư trú là tổ chức, cá nhân như tổ chức tín dụng kinh tế thành lập, hoạt động kinh doanh tại Việt nam công dân Việt nam cư trú tại Việt nam, người Việt nam cư trú tại nước ngoài cso thời hạn 12 tháng.

B : Người cư trú là tổ chức chính trị, tổ chức hành chính xã hội, cơ quan nhà nước, đơn vị lực lượng vũ trang, tổ chức chính trị xã hội nghề nghiệp, cơ quan đại diện tại nước ngoài Cơ quan lãnh sự của việt nam tại nước ngoài, văn phòng đại diện tại nước ngoài của các tổ chức quy định ở trên. Công dân Việt nam làm việc tại các tổ chức qui định ở trên, công dân Việt nam đi du lịch, học tập, thăm viếng ở nước ngoài, người nước ngoài có cư trú tại việt nam có thời hạn 12 tháng.

C : Gồm B, người cư trú là tổ chức và cá nhân như tổ chức tín dụng, tổ chức kinh tế hoạt động kinh doing tại Việt nam, công dân Việt nam cư trú tại Việt nam, người Việt nam cư trú tại nước ngoài có thời hạn 12 tháng.

D : Gồm B và người Việt nam cư trú tại ở nước ngoài trên 12 tháng.

Đáp án C.

Câu 11 : Thế nào là giao dịch vãng lai ?

A : Giao dịch vãng lai laà giao dịch giữa người không cư trú và người cư trú không vì mục đích chuyển vốn.

B : Là giao dịch giữa người cư trú với nhau không vì mục đích chuyển vốn.

C : Là giao dịch giữa người cư trú với nhau có vì mục đích chuyển vốn.

D : Là giao dịch giữa người cư trú với người không cư trú vì mục đích chuyển vốn.

Đáp án A.

Câu 12 : Thế nào là giao dịch vốn ?

A : Là giao dịc vốn giữa người cư trú với người cư trú trong đầu tư trực tiếp, đầu tư vào giấy tờ có giá.

B : Là giao dịch chuyển vốn với người cư trú và người không cư trú trong đầu tư trực tiếp, đầu tư vào giấy tờ có giá, vay và trả nợ nước ngoài, cho vay và thu nợ nước ngoài các hình thức đầu tư khác theo qui định của pháp luật.

C : Gồm A và cho vay thu nợ nước ngoài.

D : Gồm C và các hình thức đầu tư khác theo qui định của pháp luật.

Đáp án B

Câu 13 : Thế nào là chính sách tỷ giá ?

A : Chính sách tỷ giá là một bộ phận của chính sách tiền tệ, là hoạt đọng của chính phủ nhằm thực hiện mục tiêu của chính sách tiền tệ quốc gia, trong đó giữ vững sự ổn định của tiền tệ.

B : Là chính sách nhằm ổn định sức mua đối nội của đồng tiền.

C : Là chính sách nhằm ổn định sức mua đối ngoại của đồng tiền.

D : Là chính sách nhằm tác động đến hoạt đọng xuất nhập khẩu.

Đáp án A

Câu 14 : Thế nào là dự trữ ngoại hối ?

A : Là toàn bộ ngoại tệ mà NN có được trong thời gian nhất định.

B : Là toàn bộ tài bằng sản ngoại hối được thể hiện trong trong bảng cân đối tiền tệ của NHTW

C : Là toàn bộ số lượng vàng mà NN có được tại một thời điểm nhất định.

D : Gồm A và toàn bộn số vàng mà NN có được tại một thời điểm nhất định.

Đáp án B

Câu 15 : Mục đích cơ bản của việc quản lý ngoại hối là gì ?

A : Là nhằm tạo dự trữ ngoại hối ngày càng tăng.

B : Là nhằm cho số ngoại tệ được dự trữ lớn.

C : Là nhằm tạo điều kiện cho NHTW có khả năng tác động vào tỷ giá giữa đồng bán nội tệ và các ngoại tệ thông qua việc can thiệp vào thị trường ngoại hối để giữ cho tỷ giá ở mức độ phù hợp theo mục tiêu của chính sách tiền tệ quốc gia.

D : Là nhằm làm cho số ngoại tệ ngày càng gia tăng, số vàng dự trữ cho quốc gia ngày càng lớn.

Đáp án C.

Câu 16 : Dự trữ ngoại hối của Việt nam bao gồm những loại tài sản nào ?

A : Ngoại tệ tiền mặt, tiền gửi bằng ngoại tệ các chứng khoán và các giấy tờ có giá khác bằng ngoại tệ.

B : Quyến rút vốn đắc biệt và dự trữ tại quĩ tiền tệ quốc tế.

C : Gồm A và quyền rút vốn đặc biệt.

D : Gồm A và quyền rút vốn đặc biệt, dự trữ tại quĩ tiền tệ quốc tế, vàng và các ngoại hối khác.

Đáp án D.

Câu 17 : Các biện pháp đảm bảo an toàn và dữ trữ ngoại hối của Việt nam là gì ?

A : Hạn chế mua, mang, chuyển, thanh toán đối với các giao dịch trên tài khoản vãng lai, tài khoản vốn.

B : Áp dụng nghĩa vụ bán ngoại tệ của người cư trú là tổ chức.

C : Gồm A, áp dụng các biện pháp kinh tế, tài chính tiền tệ và các biện pháp khác.

D : Gồm A, áp dụng nghĩa vụ bán ngoại tệ với người cư trú là tổ chức, áp dụng các biện pháp kinh tế, tài chính tiền tệ và các biện pháp khác.

Đáp án D.

Câu 18 : Quỹ dự trữ ngoại hối được hình thành để làm gì ?

A : Sử dụng để đảm bảo khả năng thanh toán quốc tế, tạm ứng cho ngân sách.

B : Để điều hòa ngoại hối với quĩ bình ổn tỷ giá vàng.

C : Gồm A, để điều hòa ngoại hối với quỹ tỷ giá vàng, thực hiện các nghiệp vụ đầu tư.

D : B và thực hiện các nghiệp vụ đầu tư.

Đáp án C

Câu 19 : Quỹ bình ổn tỷ giá và giá vàng được dùng để làm gì ?

A : Để can thiệp thị trường ngoại tệ và giá vàng trong nước nhằm ổn định tỷ giá và giá vàng theo mục tiêu vàchinhs sách tiền tệ, điều hòa nguồn ngoại hối với quỹ dự trự ngoại hối, thực hiện các nghiệp vụ đầu tư ngắn hạn.

B : Để can thiệp thị trường ngoại tệ và thực hiện các nghiệp vụ đầu tư khác.

C : Để ổn định tỷ giá vàng.

D : Để can thiệp thị trường ngoại tệ, thực hiện các nghiệp vụ đầu tư, để ổn định tỷ giá vàng.

Đáp án D.

Câu 20 : Nghiệp vụ tín dụng của NHTW nhằm mục đích gì ?

A : Nhằm thực hiện mục tiêu chính sách tiền tệ.

B : Nhằm thúc đẩy và điều chỉnh phát triển kinh tế về qui mô và cơ cấu đầu tư.

C : Gồm B, nhằm thực hiện mục tiêu chính sách tiền tệ quốc gia.

D : Nhằm thực hiện mục tiêu chính sách tiền tệ, tác động đến vốn khả dụng của TCTD, điều chỉnh hoạt động của TCTD theo hướng lành mạnh ổn định.

Đáp án D.

Câu 21 : NHTW cho các TCTD vay vốn theo các hình thức nào ?

A : Tái cấp vốn, cho vay đáp ứng nhu cầu thanh toán.

B : A và cho vay khắc phục tình trạng mất khả năng chi trả.

C : Cho vay khắc phục tình trạng mất khả năng chi trả.

D : Cho vay đáp ứng nhu cầu thanh toán và cho vay khắc phục tình trạng mất khả năng tri trả.

Đáp án B

Câu 22 : Điều kiện của các giấy tờ có giá được NHTW chấp nhận chiết khấu, tái chiết khấu là gì ?

A : Được phát hành hợp lệ, hợp pháp, có quyền chuyển nhượng được.

B : Còn thời hạn lưu hành phù hợp với thời gian chiết khấu được NHTW qui định.

C : Được phát hành hợp lệ, hợp pháp, còn thời hạn lưu hành phù hợp với thời gian chiết khấu được NHTW qui định, được phát hành hợp lệ và có thể chuyển nhượng.

D : Được phát hành hợp lệ, hợp pháp, có thể chuyển nhượng, còn thời hạn lưu hành với thời gian chiết khấu của NHTW qui định.

Đáp án D

Câu 23 : NHTW thực hiện chiết khấu theo những hình thức nào ?

A : Chiết khấu toàn bộ thời gian còn lại của giấy tờ có giá : NHTW mua hẳn giấy tờ có giá của các TCTD.

B : Chiết khấu có kì hạn : NHTW chiết khấu kèm theo yêu cầu các TCTD cam kết mua lại cấc chứng từ có giá sau 1 thời gian nhất định.

C : Gồm B, chiết khấu toàn bộ thời gian còn lại của giấy tờ có giá : NHTW mua hẳn giấy tờ có giá của các TCTD.

D : Gồm B, chiết khấu 1 bộ phận mệnh giá vời thời hạn chiết khấu phù hợp.

Đáp án C

Câu 24: NHTW xem xét và quyết định cho vay cầm cố khi các TCTD có đủ các điều kiện nào?

A : Là các TCTD thuộc đối tượng cho vay theo qui định, không bị đặt vào tình trạng kiểm soát đặc biệt.

B : Giấy đề nghị vay vốn và A

C : A giấy đề nghị vay vốn và không có nợ quá hạn ở NHTW

D : A ,giấy đề nghị vay vốn và không có nợ quá hạn, và thực hiện các qui định về đảm bảo tiền vay.

Đáp án D

Câu 25 : Tái cấp vốn của NHTW được hiểu như thế nào ?

A : Là hình thức cấp tín dụng có đảm bảo của NHTW đối với các TCTD nhằm cung ứng vốn ngắn hạn và phương tiện thanh toán cho các TCTD.

B : Là hình thức cấp tín dụng trung và dài hạn của NHTW đối với các TCTD.

C : Là hình thức cấp tín dụng không có đảm bảo của NHTW đối với các TCTD.

D : Là hình thức cấp tín dụng trung và dài hạn có đảm bảo của NHTW đối với các TCTD.

Đáp án  A

Câu 26 : Điều kiện để NHTW tái cấp vốn cho các TCTD là gì ?

A : TCTD thành lập và hoạt động theo luật TCTD, không vi phạm qui định về dự trữ bắt buộc, các giới hạn khác, các qui định về đảm bảo an toàn, tham gia thị trường mở và thị trường liên ngân hàng.

B : TCTD thành lập và hoạt động theo luật TCTD, không vi phạm qui định về dự trữ bắt buộc, các giới hạn khác, các qui định về đảm bảo an toàn, tham gia thị trường mở và thị trường liên ngân hàng, có khả năng tài chính đảm bảo trả nợ theo cam kết, không có nợ quá hạn tại các TCTD khác.

C : TCTD thành lập và hoạt động theo luật TCTD, không vi phạm qui định về dự trữ bắt buộc, các giới hạn khác, các qui định về đảm bảo an toàn, tham gia thị trường mở và thị trường liên ngân hàng, có khả năng tài chính đảm bảo trả nợ theo cam kết, không có nợ quá hạn tại các TCTD khác, thực hiện các qui định về đảm bảo tiền vay, có nhu cầu xin tái cấp vốn.

D : Gồm B, thực hiện các qui định về đảm bảo tiền vay, có nhu cầu xin tái cấp vốn, còn hạn mức tái cấp vốn được sử dụng.

Đáp án D

Câu 27 : NHTW sử dụng các hình thức tái cấp vốn nào ?

A : Chiết khấu, tái chiết khấu giấy tờ có giá.

B : Chiết khấu, tái chiết khấu giấy tờ có giá, cho vay chỉ định ưu đãi cho vay các dự án, chương trình phát triển kinh tế của chính phủ.

C : Chiết khấu, tái chiết khấu giấy tờ có giá, cho vay chỉ định ưu đãi cho vay các dự án, chương trình phát triển kinh tế của chính phủ, cho vay có đảm bảo cầm cố bằng giấy tờ có giá.

D : Chiết khấu, tái chiết khấu giấy tờ có gía, cho vay có đảm bảo cầm cố bằng giấy tờ có giá.

Đáp án C

Câu 28 : Cho vay trong trường hợp mất khả năng chi trả được thực hiên như thế nào ?

A : Cho vay trong trường hợp thiếu hụt vốn tạm thời về chi trả ngắn hạn.

B : Cho vay trong trường hợp thiếu hụt vốn tạm thời ( bình thường ), thiếu vốn do thời vụ mất khả năng thanh toán tạm thời hay nghiêm trọng.

C : Cho vay trong trường hợp mất khả năng thanh toán nghiêm trọng.

D : Gồm A và cho vay trong trường hợp mất khả năng thanh toán nghiêm trọng.

Đáp án B

Câu 29 : NHTW quan hệ với tín dụng NSNN được thực hiện như thế nào ?

A : NHTW tạm thời ứng tiền cho NSNN khi NSNN tạm thời thiếu và được hoàn trả trong năm ngân sách.

B : NHTW làm đại lý phát hành tín phiếu, trái phiếu nhà nước thông qua đấu thầu.

C : Gồm A, NHTW mua các tín phiếu trái phiếu kho bạc NN trên thị trường tiền tệ thông qua các nghiệp vụ chiết khấu, nghiệp vụ thị trường mở, NHTW làm đại lý phát hành tín phiếu, trái phiếu nhà nước thông qua đấu thầu.

D : Gồm A, NHTW đại lý phát hành tín phiếu dài hạn và ngắn hạn nhà cho chính phủ và kho bạc NN trong trương hợp đặc biệt.

Đáp án C

Câu 30 : Phát biểu nào dưới đây về bảo lãnh của NHTW đối với các TCTD là đầy đủ nhất ?

A : Bảo lãnh của NHTW đối với các tài khoản vay nước ngoài của TCTD là cam kết bằng văn bản của NHTW đối với người cho vay đảm bảo thực hiện nghĩa vụ thanh toán đã được cam kết trong hợp đồng vay của TCTD cho người vay đến khi đến hạn thanh toán, khi người vay không thực hiện nghĩa vụ thanh toán.

B : Gồm A và người vay không phải trả lãi vay cho người bảo lãnh mà chi trả gốc.

C : Gồm A và người vay phải trả cả gốc và lãi cho người bảo lãnh, bao gồm cả phí phát sinh.

D : Gồm B và không phải trả phí phát sinh ( nếu có )

Đáp án C

Câu 31 : Điều kiện để được NHTW bảo lãnh các TCTD khi vay vốn là gì ?

A : Các khoản vay phải được thủ tướng chính phủ chấp nhận bảo lãnh, giá trị mottj khoản vay gốc được bảo lãnh không nhỏ hơn số tiền 10 triệu USD.

B : Các khoản vay phải được thủ tướng chính phủ chấp nhận bảo lãnh, giá trị mottj khoản vay gốc được bảo lãnh không nhỏ hơn số tiền 10 triệu USD. Người cho vay là tổ chức tài chính, tổ chức quốc tế, các chính phủ, các NHTM nước ngoài, các tổ chức hoắc tập đoàn kinh tế lớn nước ngoài.

C : Gồm B và hợp đồng vay phải đủ các điều kiện.

D : Các khoản vay phải được thủ tướng chính phủ chấp nhận bảo lãnh, giá trị mottj khoản vay gốc được bảo lãnh không nhỏ hơn số tiền 10 triệu USD. Hợp đồng phải đủ các điều kiên.

Đáp án C

Câu 32 : Trình tự và thủ tục cấp bảo lãnh của NHTW bao gồm những nội dung nào ?

A : Chấp thuận bảo lãnh của chính phủ, hồ sơ đề nghị cấp bảo lãnh, xem xét hồ sơ cấp bảo lãnh.

B : Chấp thuận bảo lãnh của chính phủ, hồ sơ đề nghị cấp bảo lãnh, xem xét hồ sơ cấp bảo lãnh. Đàm phán hợp đồng vay và các văn bản liên quan, phê duyệt hợp đông vay, thư bảo lãnh

C : Chấp thuận bảo lãnh của chính phủ, hồ sơ đề nghị cấp bảo lãnh, xem xét hồ sơ cấp bảo lãnh. Phê duyệt hợp đồng vay.

D : Chấp thuận bảo lãnh của chính phủ, hồ sơ đề nghị cấp bảo lãnh, xem xét hồ sơ cấp bảo lãnh. Đàm phán hợp đồng vay và các văn bản liên quan, phê duyệt hợp đông vay, thư bảo lãnh, cấp thư bảo lanhc và ý kiến pháp lí.

Đáp án D

Câu 33 : NHTW có vai trò gì trong hoạt đọng thanh toán ?

A : NHTW ban hành cơ chế chính sách về thanh toán, cung ưng dịch vụ, phương tiện thanh toán, tổ chức thanh toán trong nền kinh tế, xây dựng hệ thống kế toán thống nhất cho TCTD.

B : Giám sát việc chấp hành chế độ, qui định thanh toán, xử lý vi phạm kỷ luật về vi pham thanh toán, phát hiện những điểm chưa phù hợp về cơ chế chính sách thanh toán để hoàn chỉnh.

C : Gồm A, Giám sát việc chấp hành chế độ, qui định thanh toán, xử lý vi phạm kỷ luật về vi pham thanh toán, phát hiện những điểm chưa phù hợp về cơ chế chính sách thanh toán để hoàn chỉnh, là thành viên trực tiếp tham gia quá trình thanh toán.

D : Gồm A, và là thành viên trực tiếp tham gia quá trình thanh toán.

Đáp án C

Câu 34 : NHTW có những nghiệp vụ thanh toán nào ?

A : Thanh toán từng lần qua tài khoản của TCTD, kho bạc Nhà nước tại NHNN.

B : Thanh toán từng lần qua tài khoản của TCTD, kho bạc Nhà nước tại NHNN, thanh toán bù trừ, nghiệp vụ chuyển tiền điện tủ.

C : Thanh toán từng lần qua tài khoản của TCTD, kho bạc Nhà nước tại NHNN. Thanh toán bù trừ.

D : Thanh toán từng lần qua tài khoản của TCTD, kho bạc Nhà nước tại NHNN. Chuyển tiền điện tử.

Đáp án B

Câu 35 : Thanh toán từn lần qua tài khoản của TCTD kho bạc Nhà nước tại NHNN nơi trả tiền được thực hiện như thế nào ?

A : Các khoản thanh toán của các TCTD, kho bạc thì các tổ chức này tự lập và nộp chứng từ vào NHNN nơi mở tài khoản thanh toán để thực hiện thanh toán theo qui định.

B : Các khoản thanh toán của bản thân các TCTD, kho bạc nhà nước lập bảng kê, chứng từ thanh toán kèm theo chứng tù thanh toán của khác hàng theo qui định để thanh toán theo tài khoản tiền gửi mở tại NHNN.

C : Gồm B, các khoản thanh toán của các TCTD ,kho bạc nhà nước thì các tổ chức này tự lập và nộp chứng từ vào NHNN nơi mở tài khoản thanh toán để thực hiện thanh toán theo qui định.

D : Các khoản thanh toán của bản thân các TCTD, kho bạc nhà nước tự thanh toán không thanh toán qua NHNN, B

Đáp án C

Câu 36 : Thanh toán từn lần qua tài khoản của TCTD, kho bạc nhà nướctaij NHTW bên thụ hưởng được thực hiện như thế nào ?

A : Khi nhận được giấy báo có liên ngân hàng, sau khi kiểm tra xử lý chứng từ theo qui định của chế độ liên ngân hàng, NHNN bên thụ hưởng ghi Có tài khoản và gửi giấy báo Có cho các TCTD, kho bạc nhà nước bên thụ hưởng.  TCTD, kho bạc nhà nước bên thụ hưởng căn cứ giấy báo Có của NHNN chuyển tới thực hiện ghi Có cho khách hàng thụ hưởng và gửi giấy báo có cho khách hàng.

B : Khi nhận giấy báo Có liên hàng NHNN bên thụ hưởng không ghi có mà chuyển giấy báo Có cho TCTD, kho bạc nhà nước bên thụ hưởng.

C : NHNN bên thụ hưởng ghi Có tài khoản và gửi giấy báo Có cho các TCTD, kho bạc nhà nước bên thụ hưởng.

D : Gồm C

Đáp án A

Câu 37 : Đối tượng tham gia thanh toán bù trừ qua NHNN gồm những thành viên nào ?

A : Là các TCTD, kho bạc Nhà nước cam kết tham gia vào hệ thống thanh toán bù trừ.

B : Là các TCTD cam kết tham gia vào hệ thống thanh toán bù trừ và các tổ chức kinh tế.

C : Là tất cả các TCTD

D : LÀ tất cả các kho bạc NN. TCTD

Đáp án A

Câu 38 : Thanh toán bù trừ giữa các TCTD, kho bạc NN khác hệ thống do ai chủ trì thanh toán ?

A :  Do một NHTM lớn chủ trì thanh toán.

B : Do kho bạc NN chủ trì thanh toán.

C : Gồm A, do kho bạc NN chủ trì thanh toán.

D : Do NHNN chủ trì thanh toán.

Đáp án D

Câu 39 : Các thành viên tham gia thanh toán bù trừ phait tuân thủ nhưng nguyên tắc nào ?

A : Có tài khoản tại ngân hàng chủ trì, tuân thủ và thực hiện đúng, đầy đủ nguyên tắc, tổ chức, kĩ thuật nghiệp vụ thanh toán, hạch toán bù trừ.

B : Nếu thành viên nào vi phạm phải chiụ phạt, đình chỉ tham gia, phải chịu trách nhiệm toàn bộ những số liệu, bảng thanh toán, bồi hoàn khi ra sai sót do mình gây ra.

C : Gồm B, có tài khoản gủi tại ngân hang chủ trì, tuân thủ và thực hiện đúng đầy đủ nguyên tắc, tổ chức, kĩ thuật nghiệp vụ thanh toán, hạch toán bù trừ. Khi có chênh lệch thì các thành viên phải thanh toán cho ngân hàng chủ trì.

D : Gồm A, nếu thành viên nào vi phạm phải chiụ phạt, đình chỉ tham gia, phải chịu trách nhiệm toàn bộ những số liệu, bảng thanh toán, bồi hoàn khi ra sai sót do mình gây ra.

Đáp án C

Câu 40 : Qui trình kỹ thuật nghiệp vụ thanh toán bù trừ điện tử được thực hiện nhủ thế nào ?

A : Được thực hiên theo lệnh thanh toán và bảng kê các lệnh thanh toán chuyển đi ngân hàng chủ trì từ ngân hàng thành viên, phải qua ngân hàng chủ trì thanh toán bù trừ để xử lý kiểm soát bù trừ, xác định kết quả thanh toán của từng thành viên.

B : Các lệnh, bảng kê khai chuyển đi từ ngân hàng thành viên không cần qua ngân hàng chur trì bù trừ thanh toán mà chuyển trực tiếp tới các thành viên có liên quan.

C : Các lệnh, bảng kê khai chuyển đi từ ngân hàng thành viên không cần kiểm tra giám sát của ngân hàng chủ trì.

D : Gồm B, các lệnh, bảng kê khai chuyển đi từ ngân hàng thành viên không cần kiểm tra giám sát của ngân hàng chủ trì

Đáp án A

Câu 41 : Ngân hàng chủ trì thanh toán bù trừ có trách nhiệm như thế nào trong thanh toán bù trừ ?

A : Nhận, kiểm tra các lệnh, bảng kê các lệnh thanh toán chuyển đi ngân hàng chủ trì từ các ngân hàng thành viên.

B : Lập và gửi các bảng kê khai thanh toán bù trừ cùng các lệnh thanh toán đã xử lý với ngân hàng thành viên. Lập và gửi bảng kê khái tổng hợp thanh toán bù trừ trong ngày để thanh toán và đối chiếu doanh số thanh toán trong ngày tới các ngân hàng thành viên.

C : Gồm B, nhận, kiểm tra các lệnh, bảng kê các lệnh thanh toán chuyển đi ngân hàng chủ trì từ các ngân hàng thành viên.

D : Lập và gửi các bảng kê khai thanh toán bù trừ cùng các lệnh thanh toán đã xử lý với ngân hàng thành viên.

Đáp án C

Câu 42 : Các thành viên trực tiếp tham gia thanh toán bù trừ cần phải làm gì trong thanh toán bù trừ ?

A : Lập và gửi lệnh thanh toán, bảng kê các lệnh thanh toán chuyển đi ngân hàng chủ trì.

B : Nhận các lệnh thanh toán và kết quả thanh toán bù trừ do ngân hàng chủ trì gửi đến để hạch toán.

C : Gồm A và lập, gửi điện xác nhận kết quả thanh toán bù trừ của từng phiên thanh toán cũng như cuối ngày theo thời gian qui định để đối chiếu và quyết toán trong ngày gia dịch.

D : Gồm C, nhận các lệnh thanh toán và kết quả thanh toán bù trừ do ngân hàng chủ trì gửi đến để hạch toán.

Đáp án D.

Câu 43 : Chứng từ sử dụng trong thanh toán bù trừ điện tử gồm những loại nào ?

A : Lệnh thanh toán, bảng kê kết quả chứng từ điện tử.

B : Là các lệnh thanh toán.

C : Gồm A và các chứng từ điện tử phải đẩm bảo các chuẩn dữ liệu do NHNN quy định.

D : Gồm B và các chứng từ điện tử phải đẩm bảo các chuẩn dữ liệu do NHNN quy định.

Đáp án C

Câu 44 : Thời gian gia dịch trong thanh toán bù trừ điện tử được quy định như thế nào ?

A : Ngân hàng chủ trì quy định thời gian giao dịch của các phiên, số phiên thanh toán trong ngày, những khoản tiền chuyển qua thanh toán bù trừ để chuyển tiền đi khác địa bàn tỉnh, thành phố thì các thành viên khác gửi tới ngân hang chủ trì trước thời điểm khống chế lênh thanh toán.

B : Ngân hàng chủ trì không quy định thời gian giao dịch của các phiên thanh toán trong ngày mà do các ngân hàng thành viên qui định.

C : Gồm B và ngân hàng chủ trì không qui định số phiên gia dịch.

D : Gồm B và các ngân hang thành viên tự qui định số phiên giao dịch.

Đáp án A

Câu 45 : Trật tự ưu tiên trong thanh toán bù trừ điện tử được quy định như thế nào ?

A : Do ngân hàng thành viên qui định. Nếu không quy định thì chứng từ nào chuyển đến trước thì xử lý trước.

B : Do ngân hàng chủ trì qui định.

C : Không có ngân hàng nào qui định.

D : Do một ngân hàng thành viên qui định.

Đáp án A

Câu 46 : Quy định xử lý nghiệp vụ thanh toán bù trừ điên tử tại các ngân hàng thành viên được thực hiện như thế nào ?

A : Khi nhận chứng từ của khách hàng, kế toán viên giao dịch kiểm soát tính hợp lệ, hợp pháp, chuyển tất cả các chứng từ sang chứng từ điện tử dưới dạng lệnh thanh toán, lập và chuyển băng kê các lệnh thanh toán chuyển đi ngân hàng chủ trì theo qui định. Khi nhận được thông báo chấp nhận chuyển nợ của ngân hàng thành viên gửi lệnh sẽ trả tiền bằng chuyển khoản, các lệnh bị từ chối thanh toán phải gửi trả lại cho ngân hàng thành viên gửi lệnh trước thời điểm quyết toán.

B : Khi nhận chứng từ của khách hàng, kế toán viên chuyển các lệnh thanh toán đến ngân hàng chủ trì để thanh toán theo qui định.

C : Gồm B và các thành viên không được phép từ chối các lệnh thanh toán dù cho bất cứ nguyên nhân nào.

D : Gồm B và các ngân hàng thành viên chỉ được phép từ chối lệnh thanh toán khi có ý kiến của ngân hàng chủ trì thanh toán.

Đáp án A

Câu 47 : Quy định xử lý nghiệp vụ thanh toán bù trù điện tử tại ngân hàng chủ trì như thế nào ?

A : Nhận lệnh thanh toán chuyển đến, lập bảng kết quả thanh toán bù trừ xác định số phải thu phải trả của từng thành viên, hạch toán số chênh lệch phải thu phải trả, truyền tôanf bộ các lệnh thanh toán, kết quả thanh toán bù trừ, bảng kê các lệnh không được thanh toán tới các thành viên có liên quan và hạch toán theo qui định. Ngân hàng chủ trì phải kiểm tra, đối chiếu các ngân hàng thành viên thanh toán bù trừ đảm bảo khớp đúng.

B : Ngân hàng chủ trì lập bảng kê kết quả thanh toán bù trừ rồi chuyển toàn bộ kết quả thanh toán đến các thành viên có liên quan.

C : Gồm B và ngân hàng chủ trì không phải kiểm tra đối chiếu.

D : Gồm C và kho có chênh lệch thì ngân hàng chủ trig trả lại các lệnh thanh toán cho các thành viên có liên quan.

Đáp án A

Câu 48 : Việc kiểm tra đối chiếu trong thanh toán bù trừ được thực hiện như thế nào ?

A : Ngân hàng chủ trì hoàn thành việc lập bảng tổng hợp thanh toán bù trừ trong ngày và gửi tới thành viên trong ngày phát sinh than htoans bù trừ và các thành viên đối chiếu doanh số bù trừ ngay. Nếu có sai sót các thành viên phải phối hợp với ngân hàng chủ trì để xủ lý.

B : Ngân hàng chủ trì gửi bảng tổng hợp thanh toán bù trừ trong ngày tới các thành viên tham gia thanh toán bù trừ và hết trách nhiệm.

C : Gồm B và nếu có sai sót các thành viên liên quan tự xử lý.

D : Gồm B và trường hợp sai sót do nguyên nhân bất khả kháng thì ngân hàng chủ trì mới đứng ra xử lý.

Đáp án A

Câu 49 : Thế nào là chuyển tiền điện tử ?

A : Là chuyển nợ từ ngân hàng này qua ngân hàng khác thông qua mạng máy tính.

B : Là lệnh chuyển có từ ngân hàng này qua ngân hàng khác thông qua mạng máy tính.

C : Gồm A, lệnh chuyển có từ ngân hàng này qua ngân hàng khác.

D : Là quá trình xử lý một khoản tiền qua mạng máy tính kể từ khi nhận được lệnh chuyển tiền của người phát lệnh đến khi hoàn tất việc thanh toán cho người thụ hưởng ( đối với lệnh chuyển có ) hoặc thu nợ từ người nhận lệnh ( đối với lệnh chuyển nợ )

Đáp án D

Câu 50 : Trong chuyển tiền điện tử người phát lệnh là ai ?

A : Là cá nhân tổ chức là khách hàng gửi lệnh đến TCTD, kho bạc nhà nước ( gọi chung là ngân hang ) để thực hiênj việc chuyển tiền.

B : Là cá nhân gửi lệnh đến NHTM để thực hiện việc chuyển tiền.

C : Là cá nhân gửi lệnh đến kho bạc nhà nước để thực hiện việc chuyển tiền.

D : Gồm C, là các cá nhân gửi lệnh đến NHTM để thực hiện việc chuyển tiền.

Đáp án A

Câu 51 : Trong chuyển tiền điện tử người nhận lệnh là ai ?

A : Là TCTD.

B : Là kho bạc nhà nước và NHTM

C : Gồm B, là các tổ chức.

D : Là cá nhân tổ chức ( khách hàng) hưởng khoản tiền ( nếu là lệnh chuyển Có ) hoặc là cá nhân, tổ chức phải trả tiền ( nếu là lệnh chuyển nợ)

Đáp án D

Câu 52 : Như thế nào là thực hiện lệnh chuyển tiền ?

A : Là quá trình hoàn tất một lệnh chuyển tiền từ ngân hàng A đến ngân hàng B

B : Gồm A, và bao gồm cả việc hạch toán khoản tiền đó của ngân hàng có liên quan đến chuyển tiền.

C : Gồm A, và bao gồm cả việc hạch toán khoản tiền đó của ngân hàng có liên quan đến lệnh chuyển tiền.

D : Gồm A, và hoàn tất việc hạch toán khoản tiền đó ở ngân hàng B Đáp án B.

Câu 53 : Phát biểu nào dưới đây về bức điện chuyển tiền là phù hợp ?

A : Là hình thức thể hiện nội dung của lệnh chuyển tiền hay thông báo về việc chuyển tiền điện tử.

B : Là lệnh chuyển tiền từ ngân hàng A đến ngân hàng B.

C : Gồm A và được truyền qua mạng máy tính giữa các ngân hàng thay cho việc chuyển chứng từ hoặc thông báo liên quan đến việc chuyển tiền điện tử.

D : Gồm B và chuyển tiền từ ngân hàng A đến ngân hàng B.

Đáp án C

Câu 54 : Thế nào là xác nhận bức điện ?

A : Là thủ tục quy định giữa các ngân hàng nhằm xác định rằng lệnh chuyển tiền hoặc thông báo đã đượ chuyển tiền tới ngân hàng B.

B : Gồm A và thông tin không bị đổi trên đường truyền.

C : Là việc xác định của ngân hàng A đã chuyển bức điện.

D : Là việc xác định của ngân hàng B đã chuyển bức điện.

Đáp án B

Câu 55 :Phát biểu nào dưới đây về thời gian thực hiện qui định của một lệnh chuyển tiền là đúng ?

A : Thời gian thực hiện quy định là thời gian quy định theo chế độ làm việc thực hiên một lệnh chuyển tiền, bắt đầu từ ngân hàng A nhận được lệnh chuyển tiền cho đến khi ngân hàng B thực hiện xong lệnh đó.

B : Là thời gian quy định bắt đầu từ ngân hàng A nhận được lệnh chuyển tiền cho đến khi ngân hàng B nhận được lênh.

C : Là thời gian bắt đầu từ người phát lệnh đến khi ngân hàng B nhận được lệnh.

D : Gồm C, là thời gian qui định bắt đầu từ ngân hàng A phát lệnh đến ngân háng B nhận được lệnh.

Đáp án A

Câu 56 : Phát biểu nào về một lệnh chuyển tiền được coi là chấp nhận sau đây là phù hợp nhất ?

A : Khi ngân hàng nhận lệnh chấp nhận lệnh chuyển tiền để thực hiện, chuyển tiếp, hoặc trong phạm vi thời gian chấp nhận qui định, ngân hàng nhận lệnh không tra soát, hoặc trả lại ngân hàng gửi lệnh.

B : Khi ngân hàng phát lệnh đã phát đi có hiệu lực.

C : Gồm A hoặc ngân hàng chấp nhận lệnh đã hạch toán vào tài khoản của người nhận lệnh, hoặc đã thông báo cho người nhận lệnh, hoặc tra soát lại ngân hàng gửi lệnh.

D : Gồm B hoặc ngân hàng nhận lệnh đang chuyển tiếp lệnh.

Đáp án C

Câu 57 : Phát biểu nào sau đây về phạm vi chuyển tiền điện tử là phù hợp nhất ?

A : Gồm các lệnh chuyển tiền Có, chuyển tiền Nợ ( theo quy chế hiện hành NHNN ) bằng tiền đồng hoặc ngoại tệ trong cùng một hệ thống hoặc khác hệ thống. Các chuyển tiền bằng ngoại tệ phải thực hiện đúng qui định về quản lý ngoại hối của NHNN Việt nam.

B : Gồm các chuyển tiền được ủy quyền và chuyển tiền nợ được ủy quyền bằng tiền đồng hoặc ngoại tệ.

C : Gồm chuyển tiền Có và chuyển tiền Nợ bằng nội hoặc ngoại tệ.

D : Gồm chuyển tiền Có và chuyển tiền Nợ có ủy quyền bằng nội tệ.

Đáp án A

Câu 58 : Điều kiện để các thành viên tham gia than toán điện tử liên ngân hàng là gì ?

A : Có tư cách pháp nhân, có quyết định thành lập, giấy phép hoạt đọng về dịch vụ thanh toán, mở tái khoản tiền gửi tại NHNN.

B : Gồm A và tiền gửi tại NHNN có đủ số dư để thanh toán. Có quá trình chấp hành chế độ thanh toán tốt, có cam kết thự hiện nghiêm các qui định về thanh toán điện tử, các tiêu chuẩn cần thiết về kỹ thuật, máy tính, xây dựng được các phần mềm thích ứng để hòa nhập trong hệ thống.

C : Gồm A và có cam kết thực hiện nghiêm các qui định về thanh toán.

D : Gồm A và có các tiêu chuẩn ký thuật về máy tính.

Đáp án B

Câu 59 : Khi nào một lệnh chuyển tiền được thực hiện ?

A : Khi ngân hàng A nhận được lệnh chuyển tiền hợp lệ từ người phát lệnh và người phát lệnh đã trả đủ số tiền trên lệnh chuyển tiền đó cho ngân hàng A.

B : Khi ngân hàng A chuyển tiền cho ngân hàng B.

C : Khi người phát lệnh chuyển tiền cho ngân hàng B

D : Gồm B, khi người phát lệnh chuyển tiền cho ngân hàng B.

Đáp án A

Câu 60 : Phát biểu nào dưới đây về sự hoàn tất lệnh chuyển tiền Có là đầy đủ nhất ?

A : Khi ngân hàng B chuyển tiền Cho ngân hàng A

B : Khi ngân hàng B đã thanh toán đầy đủ tiền cho người nhận, hoặc đã bị ngân hàng B trả lại cho ngân hàng A vì bất cứ lý di gì, hoặc bởi một lệnh hủy hợp lệ.

C : Khi ngân hàng B đã thanh toán đủ tiền cho người nhận, hoặc đã bị ngân hàng B trả lại cho ngân hàng A.

D : Khi ngân hàng B đã thanh toán đủ tiền cho ngân hàng A, hoặc bởi 1 lệnh hủy hợp lệ.

Đáp án B

Câu 61 : Một lệnh chuyển Nợ chỉ khi nào được thực hiện ?

A : Khi ngân hàng A nhận được lệnh chuyển tiền hợp lệ do người phát lệnh nộp vào và ký hợp đồng.

B : Khi người nhận lệnh có tài khoản tại ngân hàng B.

C : Gồm A, khi người nhận lệnh có tài khoản tại ngân hàng B.

D : Gồm A, Khi người nhận lệnh có tài khoản tại ngân hàng B.

Đáp án C

Câu 62 : Phát biểu nào dưới đây về sự hoàn tất một lệnh chuyển tiền Nợ là đầy đủ nhất ?

A : Khi ngân hàng nhận lệnh trả đủ tiền cho ngân hàng phát lệnh.

B : Khi người nhận lệnh trả đủ tiền cho ngân hàng phát lệnh.

C : Gồm A, Khi người nhận lệnh trả đủ tiền cho ngân hàng phát lệnh.

D : Khi người nhận lệnh đã thanh toán đủ số tiền trên lệnh chuyển Nợ và số tiền phạt và số tiền phạt ( nếu có ) hoặ bị ngân hàng B trả lại cho ngân hàng A vì bất cứ lý do nào, hoặc bị hủy bởi một lệnh hợp lệ.

Đáp án D

Câu 63 : Phương thức truyền dữ liệutrong thanh toán tiền điệ tủ đượ thực hiện như thế nào ?

A : Lệnh chuyển tiền người phát lệnh lập, nộp vào ngân hàng A có thể là chứng từ giấy hay chứng từ điện tử. Ngân hàng A chuyển các chứng từ đó theo qui định, mã hóa và bảo mất các chứng từ trước khi truyền qua mạng máy tính hoặc viền thông.

B : Ngân hàng B khi nhận được lệnh, gửi giấy báo hoặc thông báo điện tử cho người nhận.

C : Gồm A, ngân hàng B nhận được lệnh gửi giấy báo hoặc thông báo điện tử cho người nhận.

D : Gồm A và ngân hàng B không gửi giấy báo hoặc không thông báo cho người nhận.

Đáp án C

Câu 64 : Sai sót lệnh chuyển tiền điện tử đượ xử lý như thế nào tại ngân hàng A ?

A : Chứng từ do người lập sai thì người trả lại cho người phát lệnh và yêu cầu người phát lệnh lặp lại.

B : Nếu sai do bộ phận kế toán lập chứng từ ban đầu sai thì bộ phận kế toán lập lại chứng từ khác thay thế và lập lệnh hủy lênh sai. Sai ở khâu nào, yếu tó nào thì sửa sai, điều chỉnh ở khâu đó yếu tố đó.

C : Gồm B, chứng từ do người lập sai thì trả lại cho người phát lệnh và yêu cầu người phát lệnh lặp lại.

D : Gồm A và chỉ cần điều chỉnh, sửa sai, lặp lệnh khác thay thế mà không cần lặp lệnh hủy lệnh lập sai.

Đáp án C

Câu 65 : Về xử lý sai sót lệnh chuyển tiền điện tử được xử lý như thế nào tại ngân hàng B ?

A : Khi phát lệnh sai lầm mà chưa thực hiện lệnh chuyển tiền thì ngân hàng B phải trả lại ngân hàng gửi lệnh để xác nhận hoặc hủy lệnh. Nếu phát hiện sau khi thực hiện lệnh chuyển tiền thì ngân hàng B phải có biện pháp ngăn chặn thiệt hại có thể sảy ra, đồng thời phải tra soát lại ngân hàng gửi lệnh.

B : Khi phát hiện sai lầm chưa thực hiện lệnh chuyển tiền thì ngân hàng B trả lại lệnh cho nơi gửi tiền.

C : Khi đã thực hiện chuyển tiền mà phát hiện sai lầm thì không gửi trà soát đến ngân hàng gửi lệnh.

D : Gồm B, Khi đã thực hiện chuyển tiền mà phát hiện sai lầm thì không gửi trà soát đến ngân hàng gửi lệnh.

Đáp án A

Câu 66 : Đối với lệnh chuyển Có khi thiếu khả năng thanh toán, ngân hàng A xử lý như thế nào ?

A : Ngân hàng A báo cho người  phát lệnh nộp đủ tiền để thực hiện lệnh chuyển đến. Sau thời gian qui định mà người phát lệnh không nộp đủ tiền thì ngân hàng A trả lại lệnh cho người phát lệnh.

B : Ngân hàng A không cần thông báo để người phát lệnh nộp đủ tiền mà trả lại lệnh cho người phát lệnh.

C : Ngân hàng A có thể ứng tiền để thực hiện thanh toán và đòi người phát lệnh nộp tiền sau.

D : Gồm A, Ngân hàng A có thể ứng tiền để thực hiện thanh toán và đòi người phát lệnh nộp tiền sau.

Đáp án A

Câu 67 : Đối với người phát lệnh có ủy quyền tại ngân hàng B xử lý như thế nào về thiếu khả năng thanh toán ?

A : Ngân hàng B thông báo cho người nhận lệnh chuyển tiền để thực hiện lệnh chuyển Nợ và thông báo cho ngân hàng gửi lệnh biết.

B : Sau thời gian qui định, người nhận không nhận đủ tiền thì ngân hàng B truyền trả lệnh chuyển tiền cho ngân hàng gửi lệnh và trả lệnh chuyển tiền cho ngân hang gửi lệnh, nói rõ lý do.

C : Gồm B, ngân hàng B thông báo cho người nhận lệnh chuyển tiền để thực hiện lệnh chuyển nợ và thông báo cho ngân hàng gửi lệnh biết.

D : Nếu người nhận tiền không nhận đủ tiền thì ngân hàng B trả lại ngân hàng chuyển tiền đó.

Đáp án C

Câu 68 : Nghiệp vụ thị trương mở là gì ?

A : Nghiệp vụ thị trường mở là nghiệp vụ NHTW thực hiện mua vào hoặc bán ra các giấy tờ có ký hạn nhằm thay đổi tiền dự trự, qua đó tác động đến lượng tiền cung ứng và lãi suất ngắn hạn của thị trường.

B : Nghiệp vụ thị trường mở là nghiệp vụ NHTW mua vào các giấy tờ có giá nhằm thay đỏi cơ số tiền tệ, qua đó tác động đến lượng tiền cung ứng và lãi xuất ngắn hạn của thị trường.

C : Nghiệp vụ thị trường mở là nghiệp vụ NHTW bán ra các giấy tờ có giá nhằm thay đỏi cơ số tiền tệ, qua đó tác động đến lượng tiền cung ứng và lãi xuất ngắn hạn của thị trường.

D : Nghiệp vụ thị trường mở là nghiệp vụ NHTW thực hiện mua vào hoặc bán ra các giấy tờ có giá.

Đáp án A

Câu 69 : Quy trình nghiệp vụ thị trường mở bao gồm những nội dung nào ?

A : Dự báo biến đọng vốn khả dụng xác định số lượng và thời hạn can thiệp.

B : Tổ chức mua bán, thanh toán và chuyển giao quyền sở hữu giấy tờ có giá.

C : Gồm A, Tổ chức mua bán, thanh toán và chuyển giao quyền sở hữu giấy tờ có giá.

D : Gồm A, và chuyển giao quyền sở hữu giấy tờ có giá.

Đáp án C

Câu 70 : Hàng hóa của nghiệp vụ thị trường mở bao gồm những loại nào ?

A : Tín phiếu kho bạc, chứng chỉ tiền gửi có thể chuyển nhượng, thương phiếu.

B : Tín phiếu kho bạc, chứng chỉ tiền gửi có thể chuyển nhượng, thương phiếu, trái phiếu chính phủ, trái phiếu chính quyền địa phương. C : Tín phiếu kho bạc, chứng chỉ tiền gửi có thể chuyển nhượng, thương phiếu, trái phiếu chính phủ.

D : Tín phiếu kho bạc, chứng chỉ tiền gửi có thể chuyển nhượng, thương phiếu, trái phiếu chính phủ, trái phiếu chính quyền địa phương, các giấy tờ có giá khác đáp ứng yêu cầu điều hành chính sách tiền tệ của ngân hàng TW.

Đáp án D

Câu 71 : Phương pháp dự báo sự biến đọng vốn khả dụng được thực hiện theo nguyên tắc nào ?

A : Xác định các yếu tố cần dự báo, lập dãy số liệu lịch sử về cấc yếu tố cần dự báo trong khồn gian cần thiết.

B : Phân tích các nhân tố ảnh hưởng đến các tiêu thức dự báo trong kỳ dự báo.

C : Phân tích lỗi của các ký dự báo và tiên hành dự báo sự biến động cung cầu vốn khả dụng cho dự báo.

D : Phân tích các nhân tố ảnh hưởng đến các tiêu thức dự báo trong kỳ dự báo trong ký báo cáo, phân tích tiến hành báo sự biến động cung cầu vốn khả dụng cho dự báo.

Đáp án D

Câu 72 : Ưu điểm của nghiệp vụ thị trường mở là gì ?

A : Nghiệp vụ thị trường mở có tác động nhanh, chính xác và có thể được sử dụng ở bất kỳ mức độ nào.

B : Nghiệp vụ thị trường mở là công cụ chính sách tiền tệ chủ động, cho phép NHTW có thể tạo ra những biến động có khả năng hướng dẫn xu hướng thị trường trên cơ sở dự báo nhu cầu vốn khả dụng. Mặt khác việc hoàn thành nghiệp vụ thị trường mở không phụ thuộc nhiều lắm vào ý thích chủ quan của đối tác.

C : Gồm B và nghiệp vụ thị trường mở rất linh hoạt.

D : Gồm B, Nghiệp vụ thị trường mở có tác động nhanh, chính xác và có thể được sử dụng ở bất kỳ mức độ nào

Đáp án D

Câu 73 : Cơ chế tác động của nghiệp vụ thị trường mở được thực hiện như thế nào ?

A : Thông qua việc mua, bán các giấy tờ có giá có kỳ hạn ngắn NHTW tác đọng đến hệ thống dự trữ của hệ thống các TCTD.

B : Tác động qua lãi suất vì thông qua hoạt động mua bán các giấy tờ có giá làm cho lãi suất thị trường biến động.

C : Gồm A, Tác động qua lãi suất vì thông qua hoạt động mua bán các giấy tờ có giá làm cho lãi suất thị trường biến động

D : Gồm A và không tác đọng làm cho lãi suất thị trường biến động.

Đáp án C

Câu 74 : Hàng hóa của nghiệp vụ thị trường mở bao gồm những loại nào ?

A : Tín phiếu khó bạc, trái phiếu chính phủ, trái phiếu chính quyền địa phương, chứng chỉ tiền gửi có thể chuyển nhượng của NHTW.

B : Thương phiếu, các hợp đồng mua lại.

C : Gồm A và cổ phiếu công ty.

D : Gồm A, Thương phiếu, các hợp đồng mua lại.

Đáp án D

Câu 75 : NHTW tham gia với tư cánh gì trên thị trường mở ?

A : NHTW tham gia với tư cách điều hành là người mua hoặc bán. Khi NHTW tham gia với tư cách là người mua thì tất cả thành viên còn lại tham gia với tư cách là người bán và ngược lại.

B : NHTW tham gia với tư cách như hầu hết các thành viên khác.

C : NHTW chỉ tham gia với tư cách là người điều hành và chỉ có mua chứ không có bán.

D : NHTW chỉ tham gia với tư cách là người điều hành và chỉ có bán chứ không có mua.

Đáp án A

Câu 76 : Có những hình thức giao dịch nào trên thị trường mở ?

A : Giao dịch không hoàn lại, có hoàn lại ( giao dịch có kỳ hạn ) phát hành chứng chỉ Nợ của NHTW, giao dịch hoán đổi chứng khoán ngắn hạn, giao dịch hoán đổi ngoại tệ.

B : Giao dịch không hoàn lại.

C : Giao dịch có hoàn lại.

D : Giao dịch hoán đổi ngoại tệ.

Đáp án A

Câu 77 : Thế nào là giao dịch không hoàn lại trên thị trường mở ?

A : Là việc NHTW mua hẳn, bán hẳn các giấy tờ có giá, chuyển quyền sở hữu từ thành viên này sang thành viên khác.

B : Là việc NHTW mua hẳn các giấy tờ có giá

C : Là việc NHTW bán hẳn các giấy tờ có giá

D : Gồm B và Là việc NHTW bán hẳn các giấy tờ có giá, không  chuyển quyền sở hữu khi mua bán.

Đáp án A

Câu 78 : Thế nào là giao dịch có hoàn lại trên thị trường mở ?

A : LÀ việc NHTW thông qua các hợp đồng mua bán lại hoặc các hợp đồng bán mua lại các giấy tờ có giá trên thị trường mở.

B : Là việc NHTW mua bán các giấy tờ có giá trong một thời gian nhất định.

C : Là việc NHTW mua các giấy tờ có giá trong một thời gian nhất định

D : Là việc NHTW chỉ mua hoặc bán các giấy tờ có giá trong một thời gian nhất định

Đáp án A

Câu 79 : Trên thị trường mở có những phương thức giao dịch nào của NHTW ?

A : NHTW giao dịch song phương với kho bạc nhà nước.

B : NHTW giao dịch song phương và giao dịch theo hình thức đấu thầu.

C : Gồm B, NHTW giao dịch thông qua đấu thấu với NHTM.

D : NHTW giao dịch thông qua đấu thấu với NHTM.

Đáp án B

Câu 80 : Phát biểu nào dưới đây về giao dịch song phương giữa NHTW với các thành viên là phù hợp trên thị trường mở ?

A : Là giao dịch giữa NHTW với tất cả các đối tác còn lại.

B : Là giao dịch NHTW với NHTM.

C : Là giao dịch giữa NHTW với kho bạc nhà nước.

D : Là giao dịch giữa NHTW với 1 số đối tác NHTM lựa chọn mà không thông qua đấu thầu, các hàng hóa, thòi gian giao dịch không thông báo trước qua công chúng.

Đáp án D

Câu 81 : Giao dịch thông qua đấu thầu trên thị trường mở được thực hiện dưới hình thức nào ?

A : Đấu thấu khối lượng.

B : Đấu thầu lãi suất.

C : Đấu thầu khối lượng, đấu thầu lãi suất.

D : Đấu thầu khối lượng và giá trị.

Đáp án C

Câu 82 : Đấu thầu  khối lượng trên thị trường mở được thực hiện như thế nào ?

A : Các thành viên tham gia đăng ký số tiền dự thầu trên cơ sở lãi suất công bố.

B : Tổng số tiền đặt thấu được phân bổ: nếu tổng số tiền đặt thầu nhở hơn hoặc bằng tổng khối lượng NHTW chào mua hay bán thì toàn bộ các đơn đặt thầu được phân bổ, nếu tổng số đặt thầu lớn hơn khối lượng thầu thì phân bổ theo tỷ lệ thuận với khối lượng thầu của các thành viên.

C : Gồm B và các thành viên tham gia đăng ký với...

D : Gồm A và các thành viên nào tham gia đặt trước thì phân bổ trước.

Đáp án C

Câu 83 : Thành viên tham gia nghiệp vụ thị trường mở bao gồm những tổ chức nào ?

A : NHTW, kho bạc NN, các NHTM, các trung gian tài chính phi NH.

B : NHTW, kho bạc NN, các NHTM, các trung gian tài chính phi NH, các hãng kinh doanh, các hộ gia đình và cá nhân.

C : Gồm B, các nhà giao dịch chuyên nghiệp.

D : NHTW, kho bạc NN, các NHTM, các trung gian tài chính phi NH, các hộ gia đình, cá nhân.

Đáp án C

Câu 84: Phát biểu nào dưới đây về đấu thầu lãi suất trên thị trường mở là phù hợp ?

A : Các thành viên tham gia đăng ký trên số tiền ứng với mỗi mức lãi suất do chính mình chọn, việc phân phối theo các mức lãi suất từ cao xuốn thâp. Nếu mức lãi suất thấp nhất được chấp nhận mà số lượng đăng ký dự thầu lớn hơn số lượng được phân phối đó thì phải phân phối theo qui định...( ...thức )

B : Việc phân bổ trúng thầu theo mức lãi suất cao nhất.

C : Nếu khối lượng đăng ký thầu lớn hơn số lượng được phân phối thì phân phối cho người có mức lãi suất đặt cao nhất.

D : Gồm C, việc phân phối trúng thầu lấy theo lãi suất thấp nhất.

Đáp án A

Câu 85 : Thanh tra giám sát của NHTW nhằm mục địch gì ?

A : Góp phần đảm bảo an toàn hệ thống các TCTD

B : Bảo vệ quyền lợi của người gửi tiền.

C : Thực thi chính sách tiền tệ quốc gia.

D : Gồm A, bào vệ quyền và lợi ích của người gửi tiền, thực thi chính sách tiền tệ quốc gia.

Đáp án D

Câu 86 : Đối tượng thanh tra của NHNN là gì ?

A : Tổ chức và hoạt động các TCTD, hoạt động ngân hàng của các tổ chức khác được NHTW cho phép.

B : Việc thực hiện các quy định của pháp luật về tiền tệ và hoạt đọng ngân hanhg của các cơ quan, tổ chức cá nhân.

C : Gồm B, Tổ chức và hoạt động các TCTD, hoạt động ngân hàng của các tổ chức khác được NHTW cho phép.

D : Gồm A và kho bạc nhà nước.

Đáp án C

Câu 87 : Nhiệm vụ và quyền hạn chủ yếu của thanh tra NHNN là gì ?

A : Giám sát thường xuyên và giám sát tại chỗ các tổ chức và hoạt động của các TCTD và các tổ chức khác, hoạt đọng ngoại hối và kinh doanh.

B : Phát hiện ngăn ngừa các vi phạm và kiến nghị các biện pháp đảm bảo thio hành pháp luật, kiến nghị các cấp có thẩm quyền, được bảo lưu ý kiến nếu thủ trưởng cơ quan ngân hàng cung cấp không nhất trí với kết luận của thanh tra và chịu trách nhiệm về ý kiến đó.

C : Thẩm tra, xác minh, kết luận, kiến nghị cấp có thẩm quyền xử lý các khiếu lại tố cáo, bồi dưỡng các nghiệp vụ thanh tra.

D : Gồm B, Giám sát thường xuyên và giám sát tại chỗ các tổ chức và hoạt động của các TCTD và các tổ chức khác, hoạt đọng ngoại hối và kinh doanh, thẩm tra, xác minh, kết luận, kiến nghị cấp có thẩm quyền xử lý các khiếu lại tố cáo, bồi dưỡng các nghiệp vụ thanh tra.

Đáp án D

Câu 88 : Nội dung chủ yếu của giấm sát tại chỗ là gì ?

A : Kiểm tra đánh giá việc tuân thủ pháp luật của tổ chức tín dụng về mặt tổ chức của tổ chức tín dụng, kiểm tra công tác kế toán, phân tích tài sản và nguồn vốn, kiểm tra tình hình kinh doanh và ngoại tệ.

B : A và kết quả tài chính.

C : B và tuân thủ pháp luật.

D : C và quản lý điều hành của ban lãnh đạo.

Đáp án D

Câu 89 : Mô hình giám sát từ xa theo CAMELS bao gồm những nội dung nào ?

A : Sự đủ vốn , chất lượng tài sản có, năng lực quản lý.

B : Gồm A, khae năng sing lời.

C : Gồm B, khả năng thanh toán, sự nhạy cảm rủi ro thị trường.

D : Gồm B, khả năng thanh toán.

Đáp án C

Câu 90 : Quy trình giám sát tại chỗ gồm những bước nào ?

A : Chuẩn bị thực hiện đảm bảo với kết quả thanh toán tại chỗ.

B : Chuẩn bị thực hiện đảm bảo với kết quả thanh toán tại chỗ, kết thúc thanh tra, xử lý kết quả thanh tra.

C : Chuẩn bị thực hiện đảm bảo với kết quả thanh toán tại chỗ., kết thúc thanh tra.

D : Chuẩn bị thực hiện đảm bảo với kết quả thanh toán tại chỗ, xử lý kết quả thanh tra.

Đáp án B

Câu 91 : Theo qui chế hiện hành khi hết thời hạn chiết khấu ( chiết khấu có ký hạn ) NHTM không thực hiên cam kết thanh toán số tiề mua lại giấy tờ có giá cho NHNN Việt nam, NHNN xử lý ntn ?

A : Sau một ngày làm việc ( kể từ ngày hết hạn chiết khấu ) sẽ trích tài khoản tiền gửi của NHTM đê thanh toán.

B : Trên TKTG của ngân hàng thương mại không đủ tiền để thanh toán, sẽ chuyển số tiền còn thiếu sang nợ quá hạn ( lãi suất quá hạn bằng 150% lãi suất chiết khấu ) NHNN xem xét bán giấy tờ có giá đang nắm giữ để thu hồi tiền còn thiếu.

C : B, Sau một ngày làm việc ( kể từ ngày hết hạn chiết khấu ) sẽ trích tài khoản tiền gửi của NHTM đê thanh toán.

D : NHNN Việt nam cho vay để đáo hạn.

Đáp án C

Câu 92 : Quy mô dự trự ngoại hối Nhà nước chịu tác động bởi yếu tố nào ?

A : Nhu cầu giao dịch ( tương đương với một số tuần hoặc thàng nhập khẩu )

B : Nhu cầu dự phòng và can thiệp, nhu cầu đầu tư.

C : Kinh nghiêm quản lý và tác động của các nguyên nhân khác ( đầu tư trực tiếp, đầu tư gian tiếp, vay nợ nước ngoài, thặng dư can cân thanh toán ..)

D : Gồm C, Nhu cầu giao dịch, nhu cầu dự phòng và can thiệp, nhu cầu đầu tư.

Đáp án D

Câu 93 : Quỹ bình ổn tỷ giá và giá vàng được sủ dụng để làm gì ?

A : Can thiệp thị trường ngoại tệ và thị trường trong nước nhằm ổ định tỷ giá với giá chung theo mục tiêu của chính sách tiền tệ.

B : B, điều hòa vơid quỹ dự trữ khi cần thiết, thực hiện các nghiệp vụ đầu tư ngằn hạn.

C : Điều hòa với quỹ dự trữ ngoại hối khi cần thiết

D : Thực hiện các nghiệp vụ đầu tư ngắn hạn.

Đáp án  B

Câu 94 : Quỹ dự trữ ngoại hối dùng để làm gì ?

A : Can thiệp thị trường ngoại tệ và thị trường trong nước nhằm ổn định tỷ giá với giá chung theo mục tiêu của chính sách tiền tệ.

B : Đảm bảo khả năng thanh toán quốc tế, điều hòa với quỹ bình ổn tỷ giá với giá chung khi cần thiết, thực hiện nghiệp vụ đầu tư, tạm ứng cho ngân sách theo quyết định đột xuất của thủ tướng chính phủ.

C : Cho các TCTD trong nước vay để làm nguồn vốn kinh doanh.

D : Xuất cho ngân sách nhà nước chi tiêu thường xuyên.

Đáp án  B

Câu 95 : NHTW sử dụng quỹ bình ổn tỷ giá và giá vàng thông qua các nghiệp vụ nào ?

A : Mua bán ngoại tệ và vàng ở nước ngoài.

B : Gửi ngoại tệ và vàng ở nước ngoài.

C : Mua, bán ngoại hối ở thị trường trong nước bằng VND.

D : A, gủi ngoại tệ, vàng ở nước ngoài.

Đáp án C

Câu 96 : NHTW có vai trò gì đối với thị trường ngoại tệ ?

A : Quy định điều kiện, phương thức, các loại hình nghiệp vụ giao dịch ngoại tệ trên thị trường ngoại tệ.

B : Quy định tỷ giá mua hoặc bán.

C : NHTW tổ chức điều hành thị trường ngoại tệ lien ngân hang tập trung.

D : C, Quy định điều kiện, phương thức, các loại hình nghiệp vụ giao dịch ngoại tệ trên thị trường ngoại tệ.

Đáp án D

Câu 97 : Số tiền NHTW thanh toán cho TCTD khi chiết khấu giấy tờ có giá phụ thuộc vào các yếu tố nào ?

A : Nhu cầu vay vốn của tổ chức kinh tế.

B : Giá trị thanh toán ( hoặc mệnh giá ) thời hạn còn lại của giấy tờ có giá.

C : Lãi suất chiết khấu, hạn mức chiết khấu còn lại..

D : C , Nhu cầu vay vốn của tổ chức kinh tế.

Đáp án D

Câu 98 : NHTW có mối quan hệ tín dụng với NSNN như thế nào ?

A : Cho vay trực tiếp bằng cách tạm ứng để xử lý thiếu hụt tạm thời quỹ NSNN theo quy định của chính nước thông qua đấu thầu phủ, phải hoàn trả trong năm ngân sách ( trừ trường hợp đặc biệt )

B : Làm đại lý phát hành tín phiếu, trái phiếu nhà ( để NSNN vay các TCTD )

C : Cho vay gián tiếp thông qua việc mua tín phiếu NN ( chiết khấu, nghiệp vụ thị trường mở )

D : Gồm A, Làm đại lý phát hành tín phiếu, trái phiếu nhà nước, Cho vay gián tiếp thông qua việc mua tín phiếu, trai phiếu chính phủ.

Đáp án D

Câu 99 : Trật tự ưu tiên ( theo quy định chung ) trong thanh toán bù trừ điện tử của NHNN ?

A : Ưu tiên theo giá trị của lệnh thanh toán, thanh toán giá trị cao ưu tiên xử lý trước.

B : Ưu tiên cho NHTM nhà nước trước.

C : Ưu tiên theo trật tự thời gian: lệnh thanh toán lập trước, nhận được lệnh trước sẽ xử lý trước, lênhk lập sau đi sau.

D : A, Ưu tiên cho NHTM nhà nước trước.

Đáp án C

Câu 100 : Có bao nhiêu nguyên tắc cơ bản làm chuẩn mực cho giám sát do ủy ban Basle quy định ?

A. 25 nguyên tắc

B. 28 nguyên tắc

C. 35 nguyên tắc

D. 15 nguyên tắc

Đáp án A

Câu 101 : Theo quy định hiện hành các giấy tờ có giá được NHNNVN chiết khấu phải có những điều kiện gì ?

A. Loại giấy tờ có giá được phát hành bằng VND có thể chuyển nhượng được và được thống đốc quy định NHNH chiết khấu , tái chiết khấu trong từng thời kỳ

B. Thời hạn còn lại tối đa 91 ngày ( đối với chiết khấu toàn bộ ) hoặc thời hạn còn lại phải dài hơn thời hạn xin NHNN chiết khấu

C. Loại giấy tờ có giá được phát hành bằng ngoại tệ ( USD) có thể chuyển nhượng được

D. Đáp án A, thới hạn còn lại tối đa 91 ngày ( đối với chiết khấu toàn bộ ) hoặc thời hạn còn lại phải dài hơn thời hạn xin NHTW chiết khấu

Đáp án D

Câu 102 : Các điều kiện tiền đề cho hoạt động thanh tra NH có hiệu quả được thể hiện ở chuẩn mực nào ? Nội dung cơ bản của nó là gì ?

A. Chuẩn mực 1 và nội dung cơ bản là : xác định mục tiêu trách nhiệm thanh tra rõ ràng, độc lập trong thanh tra, có đủ nguồn nhân lực . luật lệ thanh tra phù hợp, cơ chế chia sẻ thông tin, bảo mật thông tin

B. Chuẩn mực 2 và nội dung là : xác định mục tiêu,trách nhiệm rõ ràng

C. Chuẩn mực 3 và nội dung là: có luật lệ thanh tra phù hợp

D. Gồm B và C

Đáp án A

Câu 103 : Nguyên tắc cấp phép và cơ cấu gồm những chuẩn mực nào ?

A. Chuẩn mực 2,3,4

B. Chuẩn mực 5

C. Chuẩn mực 2,3,4,5

D. Chuẩn mực 5,6

Đáp án C

Câu 104 : Nguyên tắc yêu cầu cẩn trọng được thể hiện ở chuẩn mực nào ?

A. Chuẩn mực 6,7,8,9,10

B. Chuẩn mực 11,12,13,14,15

C. Cả A và B

Câu 105 : Yêu cầu về cách thức thanh tra NH được thể hiện ở chuẩn mực nào ?

A. Chuẩn mực 16,17,18

B. Chuẩn mực 16,17,18,19

C. Gồm A và chuẩn mực 20,21

D. Gồm A và chuẩn mực 22,25

Đáp án B

Câu 106 : Quy định về yêu cầu thông tin thể hiện ở chuẩn mực nào ?

A. Chuẩn mực 21

B. Chuẩn mực 22

C. Chuẩn mực 23

D. Chuẩn mực 22, 23

Đáp án A

Câu 107 : Thẩm quyền chính thức của thanh tra viên được thể hiện chính thức ở chuẩn mực nào ?

A. Chuẩn mực 23

B. Chuẩn mực 22

C. Chuẩn mực 24

D. Chuẩn mực 23,24

Đáp án  B

Câu 108 : Quy định thanh tra hoạt động NH quốc tế thể hiện ở chuẩn mực nào ?

A. Chuẩn mực 23,24

B. Chuẩn mực 25

C. Chuẩn mực 23,24,25

D. Chuẩn mực 23,24,25,26

Đáp án C

Câu 109 : Nguyên tắc hoạt động thanh tra của NHNNVN là gì ?

A. Tuân thủ pháp luật, đảm bảo chính xác, khách quan, công khai, dân chủ, kịp thời, không chịu sự can thiệp trái pháp luật của bất kỳ cơ quan tổ chức nào

B. Đảm bảo chính xác, khách quan công khai , dân chủ, kịp thời

C. Tuân thủ pháp luật, khách quan , công bằng

D. Công khai dân chủ và công bằng , chính xác , khách quan , công khai, kịp thời

Đáp án A

Câu 110 : Quyền của tổ chức được thanh tra là gì ?

A. Yêu cầu thanh tra viên xuất trình quyết định thanh tra. Thẻ thanh tra viên và thực hiện đúng pháp luật ,yêu cầu bồi thường thiệt hại

B. Khiếu nại , tố cáo , khởi kiện với các cơ quan nhà nước có thẩm quyền về hành vi của thanh tra viên ,quyết định và kết luận của thanh tra NH mà mình không cho là đúng...

C. Gồm B,yêu cầu thanh tra viên xuất trình...thực hiện đúng pháp luật yêu cầu

D. ... quyết định thanh tra

Đáp án C

Câu 111 : Nghĩa vụ của tổ chức được thanh tra là gì ?

A. Thực hiện các yêu cầu của thanh tra về nội dung thanh tra

B. Chấp hành các quyết định và xử lý của thanh tra

C. Gồm A và B

D. Gồm A , bồi thường thiệt hại

Đáp án C

Câu 112 : Có những phương pháp thanh tra nào ?

A. Giám sát từ xa, thanh tra tại chỗ

B. Giám sát thường xuyên,giám sát từ xa

C. Giám sát thường xuyên và thanh tra tại chỗ

D. Giám sát thường xuyên và thanh tra dịnh kỳ

Đáp án A

Câu 113 : Thế nào là giám sát từ xa ?

A. Giám sát từ xa là phương pháp thanh tra về …. Nhằm phản ánh đánh giá thực trạng hoạt động ……. Biện pháp xử lý ( dài nhất )

B. Giám sát từ xa là kiểm tra tại chỗ để đánh giá và quản lý , xử lý

C. Giám sát từ xa chỉ có tác dụng đánh giá mà không có xử lý

D. Gồm B và C

Đáp án A

Câu 114 : Giám sát vĩ mô là gì ?

A. Là hệ thống chỉ tiêu được xây dựng phản ánh hoạt động …NH

B. Là hệ thống chỉ tiêu xây dựng phản ánh …… về tài chính ,kinh tế chủ yếu tác động đến ngành NH

C. Gồm B, là hệ thống chỉ tiêu được xây dựng phản ánh hoạt động của NH

D. Gồm A và các chỉ tiêu phản ánh hoạt động của kho bạc nhà nước

Đáp án B

Câu 115 : nội dung của giám sát từ xa là gì ?

A. Đủ vốn ,chất lượng tài sản có, năng lực quản lý

B. Khả năng sinh lời , khả năng thanh toán, các tỷ lệ an toàn

C. Gồm A , B , đọ nhạy cảm của rủi ro thị trường

D. Gồm A, B

Đáp án C

Câu 116 : Các NH quốc tế phân nợ thành những loại nào ?

A. Đủ tiêu chuẩn , dưới tiêu chuẩn, nợ khó đòi

B. Đủ tiêu chuẩn , bị mất , dưới tiêu chuẩn , nợ quá hạn , nợ khó đòi không thể thu hồi

C. Dưới tiêu chuẩn, nợ quá hạn và bị mất

D. Đủ tiêu chuẩn, dưới tiêu chuẩn , đang xem xét coi như bị mất , bị mất

Đáp án D

Câu 117 : Khả năng quản lý của NH được thanh tra, giám sát thể hiện những nội dung nào ?

A. Quản lý nguồn nhân lực cấu trúc tài sản có , tốc độ tăng trưởng , rủi ro hoạt động

B. Tình trạng vi phạm các quy định , pháp luật, kết quả hoạt động quản lý xếp loại quản lý cảu TCTD

C. Gồm B, quản lý nguồn nhân lực, cấu trúc tài sản có , tốc độ tăng trưởng, rủi ro hoạt động

D. Gồm A và xếp loại quản lý TCTD

Đáp án C

Câu 118 : Giám sát khả năng sinh lời gồm mấy chỉ tiêu ?

A. 7 chỉ tiêu

B. 9 chỉ tiêu

C. 8 chỉ tiêu

D. 10 chỉ tiêu

Đáp án C

Câu 119 : Thế nào là thanh tra tại chỗ ?

A. Là phương thức thanh tra gián tiếp tại tổ chức tín dụng

B. Là phương thức thanh tra trực tiếp tại các TCTD về các nội dung cần thanh tra

C. Là phương thức giám sát qua báo cáo , thông tin cho các TCTD cung cấp qua đg truyền

D. Gồm C, phương thức thanh tra gián tiếp tại tổ chức tín dụng

Đáp án B

Câu 120 : Nội dung chủ yếu của thanh tra tại chỗ là gì ?

A. Thanh tra về tổ chức, thanh tra bộ phận kế toán, phân tích tài sản, chất lượng tài sản có, điều hành vốn và tài sản nợ, kết quả tài chính, tuân thủ pháp luật, quản trị và

B. Thanh tra tổ chức, chất lượng tài sản có, tài sản nợ

C. Kết quả tài chính, tuân thủ pháp luật

D. Gồm B, kết quả tài chính, sự tuân thủ pháp luật

Đáp án A

Câu 121 : Thanh tra tại chỗ được thực hiện qua những bước nào ?

A. Chuẩn bị ,thực hiện thanh tra, kết thúc

B. Đảm báo đối với kết quả thanh tra, xử lý

C. Chuẩn bị thực hiện thanh tra, kết thúc thanh tra, đảm bảo đối với kết quả thanh tra, xử lý

D. Chuẩn bị, thực hiện thanh tra, xử lý kết quả thanh tra

Đáp án C

Câu 122: Thế nào là kiểm soát nội bộ ?

A. Là việc kiểm tra mang tính thường xuyên hệ thống, toàn bộ quy trình hoạt động của 1 tổ chức nhằm đảm bảo mọi hoạt động của tổ chức đúng pháp luật , đồng bộ

B. Là việc kiểm tra bất thường, cục bộ trong hoạt động của tổ chức

C. Là việc kiểm tra định kỳ các NHTM

D. Là việc kiểm tra thường xuyên TCTD

Đáp án A

Câu 123: Nội dung kiểm soát nội bộ của NHTW gồm những gì >

A. Kiểm soát hoạt động kế toán , kiểm soát việc chi tiêu tài chính và mua sắm tài sản

B. Gồm A, kiểm soát việc chi tiêu tài chính và mua sắm tài sản

C. Kiếm soát hoạt động kế toán , kiếm soát hoạt động kho quỹ

D. Kiểm soát soát hoạt động kế toán ,kiểm soát việc chi tiêu tài chính và mua sắm tài sản, kiểm soát hoạt động kho quỹ tại các đơn vị trực thuộc NHTW

Đáp án D

Câu 124. Mục đích kiểm soát nội bộ của NHTW là gì ?

A. Bảo đảm mọi chủ trương chính sách của nhà nước, cơ chế nghiệp vụ của NHTW, được triển khai 1 cách dầy đủ,an toàn , hiệu quả tại đơn vị

B. Phát hiện, ngăn ngừa những hiện tượng vi phạm pháp luật , không tôn trọng quy trình nghiệp vụ, có khả năng dẫn đến tham ô lợi dụng, mất mát tài sản hoặc hiệu quả công tác thấp ở từng đơn vị NHTW, A

C. Các nhận tính chính xác , trung thực của các báo cáo tài chính, kết quả quyết toán các công trình xây dựng cơ bản và các dự án khác

D. Gồm B , xác nhận tính chính xác,trung thực cảu các báo cáo tài chính, kết quả quyết toán các công trình xây dựng cơ bản và dự án khác,bảo đảm mọi chủ trương chính sách của nhà nước, cơ chế chính sách của NHTW,được triển khai đày đủ , an toàn,hiệu quả tại đơn vị và kiến nghị , bổ sung, sửa đổi , ban hành mới cơ chế chính sách,quy trình nghiệp vụ NHTW nhằm tăng cường an toàn tài sản , tăng cường vai trò NHTW

Đáp án D

Câu 125. Khi kiểm tra kho tiền phải tuân thủ những nguyên tắc nào ?

A. Kiểm tra quỹ dự trữ phát hành trước,kiểm tra quỹ nghiệp vụ sau, kiểm tra tiền giấy trước, kiểm tra tiền kim loại sau, kiểm tra tiền lành trước, kiểm tra tiền rach sau , kiểm tra tiền to trước, kiểm tra tiền nhỏ sau, kiểm tra nội tệ trước, kiểm tra ngoại tệ sau

B. Gồm A, kiểm tra tiền đang có gía trị lưu hành rồi đén tiền mẫu và tiền đình chỉ lưu hành , kiểm tra xong tiền mặt rồi đến vàng bạc, kim khí đá quý , các giấy tờ có giá khác

C. Kiểm tra quỹ dự trữ phát hành trước,kiểm tra quỹ nghiệp vụ sau, kiểm tra tiền giấy trước, kiểm tra tiền kim loại sau, kiểm tra tiền lành trước, kiểm tra tiền rach sau , kiểm tra tiền to trước, kiểm tra tiền nhỏ sau, kiểm tra nội tệ trước, kiểm tra ngoại tệ sau,kiểm tra tiền đang có giá trị lưu hành sau khi kiểm tra tiền mẫu và tiền đình chỉ lưu hành

D. Kiểm tra quỹ dự trữ phát hành trước,kiểm tra quỹ nghiệp vụ sau, kiểm tra tiền giấy trước, kiểm tra tiền kim loại sau, kiểm tra tiền lành trước, kiểm tra tiền rách sau , kiểm tra tiền to trước, kiểm tra tiền nhỏ sau, kiểm tra nội tệ trước, kiểm tra ngoại tệ sau, không kiểm các loại giấy tờ có giá

Đáp án B

Câu 126 : Nghiệp vụ kiểm soát nội bộ được phân loại theo những tiêu chí nào ?

A. Theo nghiệp vụ kinh tế phát sinh, theo mức kiểm soát, theo định kỳ kiểm soát

B. theo phương thức kiểm soát , cấp độ kiểm soát

C. gồm A, B

D. gồm A, theo cấp độ kiểm soát

Đáp án C

Câu 127 : Phân loại kiểm soát nội bộ theo nghiệp vụ kinh tế phát sinh gồm những loại nào ?

A. Kiểm soát in ấn , phát hành , tiêu hủy tiền, kiểm soát cấp tín dụng, kế     toán, tài chính

B. kiểm soát dự trữ ngoại hối, kinh doanh ngoại hối , các nghiệp vụ NH

C. Gồm A, B

D. Gồm A và các dịch vụ NH

Đáp án C

Câu 128: Phân loại kiểm soát nội bộ theo mức kiểm soát có những loại nào ?

A. Kiểm soát toàn diện , kiểm soát 1 số nội dung hoạt động ,1 số đơn vị

B. Kiểm soát toàn diện và 1 số đơn vị

C. Kiểm soát từng nội dung hoạt động theo dịnh kỳ và kiểm soát cục bộ

D. Kiểm soát tất cả các đơn vị và từng nội dung hoạt động thường xuyên

Đáp án A

câu 129 : Kiểm soát nội bộ phân theo định kỳ gồm những loại nào ?

A. Kiểm soát định kỳ và kiểm soát chương trình

B. Kiểm soát dịnh kỳ và kiểm soát thường xuyên

C. Kiểm soát định kỳ và kiểm soát bất thường

D. Kiểm soát bất thường và kiểm soát thường xuyên

Đáp án C

Câu 130 : Kiểm soát nội bộ phân theo những phương thức bao gồm những loại nào ?

A. Kiểm soát thường xuyên và định kỳ

B. Kiểm soát tại chỗ và kiểm soát từ xa

C. Kiểm soát bất thường và thường xuyên

D. Kiểm soát toàn diện và kiểm soát từng khâu

Đáp án B

Câu 131 :Kiểm soát nộ bộ phân theo cấp độ gồm những loại nào ?

A. Cấp I, II

B. Cấp III , IV

C. Gồm A, B

D. Gồm A, cấp III

Đáp án D

Câu 132 : Kiểm soát hoạt động kế toán gồm những nội dung nào ?

A. Kiểm soát tính chất hợp lệ, hợp pháp bẳng cân đối, tính đầy đủ , tính chính xác khách quan các số liệu bảng cân đối

B. Kiểm soát dam bảo giữa giá trị và tài sản hiện có, các tài ản ngoại bảng

C. Gồm A,B

D. Gồm A, kiểm soát các tài sản ngoài bảng

Đáp án

Câu 133 : Kiểm soát các chỉ tiêu tài chính và mua sắm tài sản gồm những nội dung nào ?

A. Kiểm tra các khoản thu chi theo chế độ

B. Kiểm tra mua sắm TSCD, XDCB

C. Gồm A, kiểm tra các khoản thu chi theo chế độ

D. Gồm A và kiểm tra mua sắm TSCD

Câu 134 : Kiểm tra kho quỹ gồm những loại nào ?

A. Kiểm tra kho tiền, kiểm tra quỹ nghiệp vụ, kiểm tra khâu vận chuyển      tiền

B. Kiểm tra các loại sổ,sách liên quan đến tiền,tài sản,kiểm tra bố trí, phân công và năng lực cán bộ , lập biên bản kiểm tra

C. Gồm B và A

D. Gồm A và lập bien bản kiểm tra

Câu 135 : kiểm tra kho tiền gồm những nội dung nào ?

A. Kiểm tra thực tế tiền mặt và các tài sản khác trong kho kiểm tra chế độ bảo quản, phương tiện bảo quản, chế độ ra vào

B. Kiểm tra cáu trúc kho,bảo vệ kho,kiểm tra chứng từ sổ sách theo dõi

C. Gồm A và kiểm tra chứng từ sổ sách theo dõi

D. Gồm A , kiểm tra cấu trúc kho, kiểm tra chứng từ sổ sách theo dõi

Câu 136 : Kiểm tra quỹ nghiệp vụ gồm những nội dung nào ?

A. Kiểm tra đột xuất tiền mặt tại quỹ, kiểm tra đảm bảo an toàn tại phòng quỹ

B. Kiểm tra đột xuất và thường xuyên tiền mặt tại phòng quỹ

C. Kiểm tra đảm bảo an toàn tại quỹ đột xuất và thường xuyên

D. Gồm B và C

Câu 137 : Theo tiêu chuẩn quốc tế Basle thì mức độ rủi ro của tài sản có được chia thành những loại nào ?

A. Loại 0% gồm tiền mặt và các khoản nợ chính phủ loại 20% cho vay trong nội bộ các NH loại 50% các khoản nợ có thế chấp bất động sản của cá nhân

B. Loại 0% gồm tiền mặt và các khoản nợ chính phủ loại 20% cho vay trong nội bộ các NH loại 50% các khoản nợ có thế chấp bất động sản của cá nhân loại 100% nợ  theo tiêu chuẩn

C. Loại 0% gồm tiền mặt và các khoản nợ chính phủ loại 20% cho vay trong nội bộ các NH loại 50%  các khoản nợ có thế chấp bất động sản của cá nhân loại 100% nợ  không theo tiêu chuẩn

D.  Loại 0% gồm tiền mặt và các khoản nợ chính phủ loại 20% cho vay trong nội bộ các NH loại 50%  các khoản nợ có thế chấp bất động sản của cá nhân loại 100% nợ  có vấn đề

Câu 138 : Khi đánh giá khả năng sinh lời có thể lượng hóa thành những chỉ tiêu nào ?

A. Lợi nhuận ròng/ vốn CSH lợi nhuận ròng/tổng tài sản thu từ lãi  / tổng tài sản

B.  Lợi nhuận ròng/ vốn CSH lợi nhuận ròng/tổng tài sản thu từ lãi / tổng tài sản chi phí trả lãi / tổng tài sản thu ngoài lãi / tổng tài sản

C.  Lợi nhuận ròng/ vốn CSHlợi nhuận ròng/tổng tài sảnthu từ lãi  / tổng tài sản chi phí trả lãi / tổng tài sản thu ngoài lãi / tổng tài sảnchi ngoài lãi / tổng tài sản thu nhập trước thuế / tổng tài sản

D.  Lợi nhuận ròng/ vốn CSH lợi nhuận ròng/tổng tài sản thu từ lãi  / tổng tài sản chi phí trả lãi / tổng tài sản thu ngoài lãi / tổng tài sản chi ngoài lãi / tổng tài sản thu nhập trước thuế / tổng tài sản dự phòng cụ thể ( theo đối tượng,loại ) và dự phòng chung / tổng tài sản

Câu 139 : Các chỉ số đánh giá khả năng thanh khoản là gì ?

A. Tài sản có động / tài sản nợ động cho vay trung , dài hạn/ nguồn được     phép cho vay trung dài hạn

B.  Tài sản có động / tài sản nợ động cho vay trung , dài hạn/ nguồn được phép cho vay trung dài hạn tổng các khoản tiền gửi lớn / nguồn vốn huy động tổng tài sản có, tổng huy động vốn, chênh lệch tại thời điểm, chênh lệch lũy kế

C.  Tài sản có động / tài sản nợ động cho vay trung , dài hạn/ nguồn được phép cho vay trung dài hạn tổng các khoản tiền gửi lớn / nguồn vốn huy động tổng tài sản có, tổng huy động vốn, chênh lệch tại thời điểm, chênh lệch lũy kế chỉ số yêu cầu tiền mặt dự trữ , yêu cầu tài sản có tính thanh khoản cao dư nợ / tổng số tiền gửi nguồn vốn không ổn dịnh/ tổng tài sản

D.  Tài sản có động / tài sản nợ động cho vay trung , dài hạn/ nguồn được phép cho vay trung dài hạn tổng các khoản tiền gửi lớn / nguồn vốn huy động tổng tài sản có, tổng huy động vốn, chênh lệch tại thời điểm, chênh lệch lũy kế dư nợ / tổng số tiền gửi

Câu 140 : Quy mô dự trữ ngoại hối nhà nước chị tác động của những nguyên tắc nào ?

A. Nhu cầu giao dịch,nhu cầu dự phòng và can thiệp

B. Nhu cầu giao dịch,nhu cầu tài sản hay đầu tư đối với nguồn dự trữ ngoại hối

C. Nhu cầu dự phòng và can thiệp,nhu cầu tài sản hay đầu tư đối với nguồn dự trữ ngoại hối

D. Nhu cầu giao dịch,nhu cầu dự phòng và can thiệp,nhu cầu tài sản hay đầu tư đối với nguồn dự trữ ngoại hối

Câu 141 : Nguyên tắc dự trữ ngoại hối là gì ?

A. Bảo toàn dự trữ

B. Gồm A , sinh lời thông qua các nghiệp vụ đầu tư

C. Gồm A,B, bảo đảm tính thanh khoản cao,đảm bảo khả năng an      toàn thanh toán quốc gia

D. Gồm A, bảo đảm tính thanh khoản cao

Câu 142 : Nguyên tắc phát hành tiền của NHTW dựa trên cơ sở đảm bảo bằng vàng được thực hiện theo hình thức nào ?

A. Chỉ có 1 hình thức do nhà nước quy định 1 hạn mức phát hành giấy bạc. Nếu giấy bạc phát hành nằm trong hạn mức thì không cần có vàng làm đảm bảo. Nếu vượt quá định mức thì phải có 100% vàng làm đảm bảo

B. Chỉ có 1 hình thức là nhà nước quy định tối đa lượng giấy bạc trong lưu thông mà không quy định mức dự trữ vàng đảm bảo cho lượng giấy bạc đó. Nếu vượt quá mức tối đa đó thì phải có vàng làm đảm bảo

C. Chỉ có 1 hình thức là nhà nước quy định mức dự trữ vàng tối thiểu cho giấy bạc phát hành phần còn lại phải đảm bảo bằng các chứng từ có giá và các tài sản có khác cảu NHTW

D. Hoặc A, hoặc B, hoặc C

Câu 143 : NHTW phát hành tiền vào lưu thông qua kênh nào ?

A. phát hành tiền qua nghiệp vụ TD,qua kênh chính phủ, qua nghiệp vụ thị trường mở

B. phát hành tiền qua kênh nghiệp vụ TD ,qua nghiệp vụ thị trường mở

C. phát hành tiền qua nghiệp vụ TD,qua nghiệp vụ thị trường mở, qua thị trường hối đoái

D. phát hành tiền qua nghiệp vụ TD,qua kênh chính phủ,qua nghiệp vụ hị trường mở,qua thị trường hối đoái

Câu 144 : Hành hóa , dịch vụ được đảm bảo cho nguyên tắc phát hành tiền là gì ?

A. Các chứng khoán của chính phủ,hoặc các giấy nhận nợ được phát hành từ các doanh nghiệp

B. Các khoản đảm bảo dưới dạng vàng, ngoại tệ,tín phiếu, trái phiếu Chính phủ

C. Các khoản ký gửi đảm bảo dưới dạng các giấy nhận nợ do các doanh nghiệp phát hành

D. Gồm A,B, giá trị các khoản ký gửi đảm bảo dưới dạng các giấy nhận nợ do doanh nghiệp phát hành

Câu 145: Phát hành tiền thông qua nghiệp vụ thị trường mở, NHTW thực hiện ntn ?

A. NHTW mua các tín phiếu ,trái phiếu,các chứng từ có giá ngắn hạn

B. NHTW mua các trái phiếu trung và dài hạn ; A

C. NHTW mua các chứng từ có giá trung và dài hạn còn thời gian đáo hạn dưới 1 năm

D. Gồm C,A

Câu 146 : NHTW xác định khối lượng tiền cung ứng tăng thêm hàng năm theo nội dung nào ?

A. Dự tính sự biến động của tổng lượng tiền cung ứng MS bởi tác động của yếu tố : mức tăng trưởng kinh tế

B. Dự tính sự biến động của lượng tiền cung ứng MS bởi tác động của yếu tố lạm phát,tốc độ lưu thông tiền tệ

C. Dự trữ tính biến động của tổng lượng tiền cung ứng hàng năm bởi yếu tố tác động của tốc độ lưu thông tiền tệ

D. Gồm A,dự tính sự biến động của lượng tiền cung ứng MS bởi tác động của yếu tố lạm phát,tốc độ lưu thông tiền tệ, dự tính sự biến động tổng lượng tiền cung ứng hàng năm do tác động của tốc độ lưu thông tiền tệ và tác động của các yếu tố khác

Câu 147 : Phát biểu nào dưới dây về quỹ dự trữ phát hành là chính xác ?

A. là quỹ quản lý đảm bảo các loại tiền tại kho tiền NHTW và các kho tiền tại chi nhánh NHNN tỉnh , thành phố,trực thuộc NHTW gồm tiền mới in,đúc nhập từ nhà máy in đúc tiền, tiền thu hồi từ lưu thông về do không đủ tiêu chuẩn lưu hành

B. Gồm C, là quỹ quản lý bảo quản các loại tiền tại kho tiền NHTW

C. Là quỹ quản lý bảo quản các loại tiền tại kho tiền NHTW

D. Là quỹ quản lý bảo quản các loại tiền tại kho tienf các chi nhánh tỉnh ,    thành

Câu 148 : Phát hành tiền qua nghiệp vụ tín dụng,NHTW thực hiện dưới hình thức nào ?

A. cho vay có đảm bảo bằng bất động sản

B. cho vay có đảm bảo bằng các chứng từ có giá

C. cho vay có đảm bảo bằng hồ sơ tín dụng

D. cho vay có đảm bảo và chiết khấu, tái chiết khấu và các giấy tờ có giá

Câu 149 : Phát biểu nào dưới đây về quỹ nghiệp vụ phát hành là chính xác ?

A. Là quỹ bảo quản các loại tiền tại kho tiền tại sở giao dịch NHTW gồm tiền nhập từ quỹ dự trữ phát hành

B. Là quỹ quản lý, bảo quan các loại tiền do chi nhánh tỉnh thành phố trực thuộc NHTW gồm tiền nhập từ quỹ dự trữ phát hành, tiền thu hồi từ lưu thông

C.  Là quỹ bảo quản các loại tiền tại sở giao dịch NHTW và các kho tiền tại chi nhánh tỉnh thành phố trực thuộc NHTW gồm tiền nhập từ quỹ dựu trữ phát hành tiền thu hòi từ lưu thông các tiền không đủ tiêu chuẩn lưu hành và đình chỉ lưu hành

D. Gồm A, là quản lý , bảo quản các loại tiền do chi nhánh tỉnh thành phố trực thuộc NHTW gồm tiền nhập từ quỹ dự trữ phát hành,tiền thu hòi từ lưu thông

Câu 150 : Thế nào là tổ chức điều hòa tiền mặt?

A. Điều hòa tiền mặt là việc in tiền đưa vào lưu thông

B. Là việc đưa số tiền cung ứng tăng thêm hàng năm

C. Là việc điều hòa tiền mặt từ nơi thừa sang nơi thiếu ( cả khối lượng và loại tiền)  nhằm khắc phục tình trạng mất cân đối cục bộ ( khu vực) đáp ứng kịp thời nhu cầu thanhtoán chung trong nền kinh tế.

D. Gồm A, là việc đưa lượng tiền cung ứng tăng thêm hàng năm

Câu 151 : Trách nhiệm bảo quản tiền, tài sản quý và giấy tờ có giá được phân định như thế nào?

A. NHTW chịu trách nhiệm quản lý toàn bộ

B. Nhà máy in tiền chịu trách nhiệm quản lý

C. Các tổ chức tín dụng chịu trách nhiệm quản lý

D. Tiền mới được in, đúc chưa giáo cho NHTW thì nhà máy in, đúc tiền chịu trách nhiệm bảo quản, tiền chưa công bố lưu hành, tiền đang lưu hành, tiền đình chỉ lưu hành, tiền mẫu, tiền lưu niệm, tài sản quý, các giấy tờ có giá do NHTW chịu trách nhiệm bảo quản, tiền tài sản quý, giấy tờ có giá thuộc tài sản của TCTD do TCTD quản lý, bảo quản

Câu 152 :  Phát biểu nào dưới đây về thu hồi, thay thế tiền là đầy đủ nhất?

A. Các loại tiền rách nát hư hỏng trong quá trình lưu thông thì được đổi không hạn chế, không mất phí

B. Những đồng tiền rách nát hư hỏng do hành vi phá họai thì không

được đổi

C. Những đồng tiền rách nát hư hỏng do chủ quan mà không phải      hành vi phá hoại thì người có tiền đó phải làm đơn để trình bày rõ lý do để NHTW, TCTD, KBNH xét đỏi và phải nộp phí

D. Gồm C, các loại tiền rách nát hư hỏng trong quá trình lưu thông thì được đổi không hạn chế, không mất phí, tiền rách nát, hư hỏng do hành vi phá hoại thì không được đổi

Câu 153 : Thế nào là ngoại hối?

A. Ngoại hối là những ngoại tệ

B. Ngoại hối là những giấy tờ có gía bằng ngoại tệ

C. Ngoại hối là vàng, kim loại quý

D. Ngoại hối là là tất cả phương tiện dùng trong thanh toán QT

Câu 154 : Giao dịch ngoại hối của NHTW trên thị trường QT gồm những giao dịch nào?

A. Gửi ngoại hối tại NHTW, NHTM quốc tế

B. Kinh doanh chứng khoán quốc tế, ủy thác đầu tư

C. Thực hiệncác giao dịch như kinh doanh, giao dịnh giao ngay, giao dịch kỳ hạn, giao dịch hoán đổi, giao dịch sau ( giao dịch tương lai), giao dịch hoán đổi, giao dịch hợp đồng quyền chọn

Câu 155 :  Thế nào là chính sách quản lý ngoại hối?

A. Chính sách quản lý ngoại hối là một bộ phận của chính sách tiền tệ quốc gia,là công cụ quản lý vĩ mô của nhà nước

B. Chính sách quản lý ngoại hối là những quy định vè hợp pháp lý nhà nước về ngoại hối

C. Chính sách quản lý ngoại hối là chính sách đối ngoại về ngoại hối

D. Gồm B. chính sách quản lý ngoại hối là bộ phận của chính sách tiền tệ quốc gia, là công cụ quản lý vỹ mô của nhà nước

Câu 156 : Phát biểu nào dưới đây về giao dịch ngoại hối của NHTW là đầy đủ nhất?

A. NHTW thực hiện giao dịch ngoại hối trên thị trường trong nước và trên thị trường quốc tế nhằm thực thi chính sách tiền tệ quốc gia

B. NHTW thực hiện giao dịch ngoại hối nhằm mục tiêu lợi nhuận

C. NHTW chỉ giao dịch ngoại hối trên thị trường trong nước

D. Gồm B. NHTW chỉ giao dịch ngoại hối trên thị trường trong nước

Câu 157 : Mục tiêu cơ bản của chính sách quản lý ngoại hối của NHTW là gì?

A. Là ổn định giá trị đồng nội tệ

B. Tạo sự cân bằng trong cán cân thanh toán

C. Là ổn định giá trị đồng nội tệ, tạo sự cân bằng trong cán cân thanh toán. Tăng dự trữ ngoại hối

D. Gồm B, là sự ổn định giá trị đồng nội tệ

Câu 158 : Hiện nay NHTW phát hành tiền theo nguyên tắc nào?

A. Chỉ đảm bảo bằng vàng

B. Đảm bảo bằng hàng hóa dịch vụ

C. Chỉ đảm bảo bằng quỹ dự trự ngoại hối

D. Chỉ dùng quỹ bình ổn tỉ giá và giá vàng làm đảm bảo

Câu 159 : Hiện nay NHTW phát hành tiền qua kênh nào?

A. phát hành tiền qua nghiệp vụ tín dụng

B. Phát hành tiền thông qua nghiệp vụ thị trường mở và thị trường hối đóai

C. Phát hành tiền qua kênh cho vay đối với chính phủ ( tạm ứng cho ngân sách vay ngắn hạn)

D. Phát hành tiền qua nghiệp vụ tín dụng, qua nghiệp vụ thị trường mở và thị trường ngoại hối

Câu 160 : Điều kiện để NHTW phát hành tiền qua kênh chính phủ

A. NHTW tạm ứng cho KBNN vay ngắn hạn, phải được hoàn trả trong năm ngân sách

B. Không phải hoàn trả

C. Hoàn trả sau khi quốc hội thông qua quuyết toán ngân sách nhà nước

D. Gồm C, không phải hoàn trả

Câu 161 : Những cơ quan nào có trácch nhiệm giám sát việc in tiền của nhà máy in tiền?

A. Bộ tài chính, Bộ công an. NH nhà nước

B. Bộ kế hoạch đầu tư, bộ tài chính, bộ công an

C. Bộ công thương, bộ tài chính, bộ công an. Văn phòng chính phủ

D. NH nhà nước, bộ tài chính

Câu 162 : Mục đích kiểm sóat nội bộ NHTW?

A. Đảm bảo mọi chủ chương chính sách của nhà nước, quy chế nghiệp vụ của NHTW được triển khai đầy đủ, có hiệu quả an toàn

B. phát hiện ngăn ngừa vi phạm quy trình nghiệp vụ, pháp luật nhà nước có khả năng dẫn đến tham ô, mất tài sản hoặc hiệu quả công tác thấp

C.  Xác nhận tính chính xác, chung thực của BCTC, kết quả quyết toán các dự án, công trình XDCB, kiến nghị bổ xung sửa đổi hoặc ban hành mới về các quy phạm pháp luật

D. Gồm C, phát hiện ngăn ngừa vi phạm quy trình nghiệp vụ, pháp luật nhà nước có khả năng dẫn đến tham ô mất tài sản hoặc hiệu quả công tác thấp, sửa số liệu, đảm bảo mọi chủ trương chính sách của nhà nước. quy chế nghiệp vụ của NHTW được triển khai đầy đủ, có hiệu quả và an toàn

Câu 163 : Kiểm soát bảng cân đối kế toán của NHTW nhằm mục đích gì?

A. Kiếm sóat tính hợp pháp hợp lệ của BCĐKT

B. Kiếm soát tình đầy đủ, chính xác, khách quan của các số liệu

C. Kiếm soát đảm bảo giữa giá trị với tài sản hiện cóvà kiểm soát các tài khoản ngoại bảng

D. Gồm C, Kiếm soát tình đầy đủ, chính xác, khách quan của các số liệu, Kiếm sóat tính hợp pháp hợp lệ của BCĐKT

Câu 164 : Ngân hàng nhà nước VN lập quỹ dự trữ phát hành để làm gì?

A. Để giao dịch tiền mặt trực tiếp với TCTD, KBNN

B. Để quản lý tiền dữ trữ phát hành và đáp ứng nhu cầu tiền dữ trự cho nghiệp vụ phát hành

C. Dự trữ tài sản của nhà nước

D. Mở rộng thanh tóan không dùng tiền mặt

Câu 166: Nguyên tắc vận chuyển tiền của NHTW?

A. Phải có lệnh vận chuyển, phải vận chuyển bằng xe chuyên dụng

B. Phải có cảnh sát vũ trang bảo vệ, và bí mật thông tin vận chuyển

C. Gồm A. Phải có cảnh sát vũ trang bảo vệ, và bí mật thông tin vận chuyển

D. Vận chuyển bằng ô tô vận chuyển hàng hóa thông thường, có cảnh sát bảo vệ

Câu 167: Những cơ quan nào có trách nhiệm giám sát việc tiêu hủy tiền ?

A. NHNN, bộ tài chính

B. Gồm A và bộ công an

C. Bộ công thương, bộ công an, bộ tài chính, văn phòng trung ương đảng

D. Quốc hội và thanh tra nhà nước

Câu 168 : Trong những tài sản dưới đây loại nào gọi là ngoại hối ?

A. Ngoại tệ ,vàng trong kho NHTW , các phương tiện thanh toán bằng ngọa tệ ,giấy tờ có giá bằng ngoại tê…

B. Ngoại tệ,vàng dùng trong công nghiệp cơ khí chế tạo,các giấy tờ có giá trị ngoại tệ,hối phiếu nhận nợ bằng ngoại tệ

C. Tiền VND lưu thông trên lãnh thổ VN, vàng thòi trong trường hợp mang vào và mang ra khỏi lãnh thổ VN

D. Tiền mặt VND, tiền mặt ngoại tệ, tiền gửi ngoại tệ ở nước ngoài, giấy tờ có giá trị ngoại tệ .. ( trên bẳng cân đối kế toán của NHTW )

Câu 169 : Nguyên tắc quản lý ngoại hói nhà nước ?

A. Bảo lãnh dự trữ , sinh lời qua các nghiệp vụ đầu tư

B. Bảo đảm tính thanh khoản cao để sẵn sang đáp ứng các nhu cầu ngoại hối khi cần thiết

C. Gồm B, bảo toàn dự trữ,sinh lời qua các nghiệp vụ đầu tư

D. ở VN, thống đóc NHNN có quyền quyết định sử dụng ngoại hối nhà nước cho các nhu cầu chi đột xuất, cấp bách của nhà nước

Câu 170 : mục tiêu cơ bản của chính sách quản lý ngoại hối ?

A. ổn định giá trị VND ( đồng nội tệ )

B. Tạo sự cân bằng ( cải thiện tình trạng (trong cán cân thanh toán quôc tế

C. tăng dự trữ ngoại hối

D. Gồm B, tăng dự trữ ngoại hối cho quốc gia, ổn định giá trị đồng nội tệ

Câu 171: Dự trữ ngoại hối nhà nước gồm những thành phần nào ?

A. Ngoại tệ tiền mặt , tiền gửi bằng ngoại tệ ở nước ngoài, quyền rút vốn đặc biệt, dự trữ tại quỹ tiền tệ quốc tế

B. Vàng và các loại ngoại hối khác

C. Chứng khoán và các giấy tờ cso giá do chính phủ nước ngoài và các tổ chức quốc tế phát hành

D. Gồm A, chứng khoán và các giấy tờ cso giá do chính phủ nước ngoài và các tổ chức quốc tế phát hành, vàng và các loại ngoại hối khác

Câu 172 : Dự trữ ngoại hối nhà nước thành lập những quỹ nào ?

A. Quỹ dự trữ ngoại hối và quỹ bình ổn tỷ giá và giá vàng

B. Quỹ dự trữ phát hành và quỹ nghiệp vụ phát hành

C. Quỹ tiền mặt VND và quỹ tiền mặt ngoại tệ

D. Quỹ tích lyux trả nợ

Câu 173 : Cơ sơ hình thành tỷ giá hối doái ?

A. Trên cơ sở cung cầu ngoại tệ trên thị trường , có sự điều tiết của nhà nước

B. Trên cơ sở cung cầu ngoại tệ thị trường

C. Đáp ứng nhu cầu kinh doanh có lãi của các TCTD

D. Gồm A, C

Câu 174 : NHTW thực hiện nghiệp vụ tín dụng nhằm mục đích gì ?

A. Là 1 nghiệp vụ kinh doanh vì mục tiêu lợi nhuẩn

B. Nhằm thực hiện chính sách tiền tệ, kiểm tra, kiểm soát các hoạt động cuả các TCTD, thực hiện vai trò người cho vay cuối cùng,thông qua thực hiện chính sách tín dụng để thúc đầy và điều chỉnh phát triển kinh tế..

C. Chỉ nhằm mục đích giám sát, kiểm soát các TCTD

D. Gồm A,C

Câu 175 : Nghiệp vụ chủ yếu trong lĩnh vực tín dụng của NHTW là gì?

A. Cho vay các doanh nghiệp và các tổ chức kinh tế khác

B. Cho vay cá nhân, các hộ kinh doanh tư nhân

C. Cho vay đối với các TCTD, tạm ứng ngắn hạn cho ngân sách theo những nguyen tắc quy định

D.  Vay vốn từ nước ngoài

Câu 176 : Nguyên tắc tín dụng NHTW là gì?

A. Tín dụng theo hạn mức ( đối với từng ngân hàng, từng loại cho vay)

B. Quan hệ tín dụng giữa NHTW với các TCTD luôn gắn kết với yêu cầu quản lý nhà nước

C. NHTW đóng vai trò chủ động trong quan hệ tín dụng ( hạn mức lãi suất và thời hạn…)

D. B,C, tín dụng theo hạn mức

Câu 177 : Hình thức tái cấp vốn của NHTW là gì?

A. Cho vay chỉ định, ưu đãi cho vay thực hiện các dự án, chương trình phát triển kinh tế của chính phủ

B. Chiết khấu, tái chiết khấu giấy tờ có giá, cho vay có đảm bảo bằng cầm cố giấy tờ có giá

C. Cho vay các TCTD trong trường hợp mất khả năng chi trả, thiếu khả năng thanh toán

D. Gồm A, Chiết khấu, tái chiết khấu giấy tờ có giá, cho vay có đảm bảo bằng cầm cố giấy tờ có giá

 Câu 178 : Chiết khấu, tái chiết khấu giấy tờ có giá của NHTW là gì?

A. Là nghiệp vụ NHTW mua lại các giấy tờ có giá còn thời hạn thanh tóan, các giấy tờ có giá này các TCTD đã mua trên thị trường sơ cấp hoặc mua lại trên thị trường thứ cấp

B. Là nghiệp vụ thị trường mở của NHTW

C. Là việc NHTW cho các NHTM vay cầm cố bằng giấy tờ có giá D. NHTW cho vay có đảm bảo bằng trái phiếu đặc biệt

Câu 179 : Nguyên tắc cho vay cầm cố giấy tờ có giá của NHTW là gì?

A. Cấp tín dụng có đảm bảo

B. Cung ứng nhu cầu vốn ngắn hạn và phương tiện thanh toán cho các ngân hàng

C. Hoàn trả nợ gốc và lãi tiền vay đúng thời hạn: B

D. B, Hoàn trả nợ gốc và lãi tiền vay đúng thời hạn, cấp tin dụng có đảm bảo

Câu 180 : NHTW không chấp nhận chiết khấu khi nào

A. NHTM đã sử dụng hết hạn mức chiết khấu

B. Giấy tờ có giá không đủ điều kiện chiết khấu, A

C. Hồ sơ chiết khấu ( giấy đề nghị CK) của NHTM không đáp ứng yêu cầu

D. C, NHTM đã sử dụng hết hạn mức CK, giấy tờ có giá không đủ điều kiện CK

Câu 181 : Đối tượng bảo lãnh của NHTW là gì?

A. Tất cả các tổ chức kinh tế

B. TCTD nhà nước được chính phủ cho phép, trực tiếp vay vốn nước ngoài theo quy định

C. Tất cả các TCTD vay vốn nước ngoài

D. Tất cả các doanh nghiệp nhà nước được chính phủ cho phép trực tiếp vay vốn nước ngoài theo quy định

Câu 182 : Điều kiện để các TCTD được NHTW tái cấp vốn ?

A. các TCTD không vi phạm các quy định về dự trữ bắt buộc và các giới hạn khác, không vi phạm các quy định về đảm bảo an toàn hoạt động NH

B. tham gia thị trường lien NH và tham gia thị trường mở

C. có nhu cầu xin tái cấp vốn, còn hạn mức tái cấp vốn được sử dụng và      thực hiện đúng quy định về đảm bảo tiền vay

D. Gồm A, B,C

Câu 183 : Điều kiện bảo lãnh của NHTW ?

A. Có văn bản của bên cho vay theo yêu cầu chính phủ VN bảo lãnh, khoản vay phải được chính phủ chấp nhận bảo lãnh, giá trị khoản vay gốc…,ngườicho vay phải là chính phủ,các Tổ chức tài chính quốc tế , NHTM lớn …

B. Hợp đồng vay nước ngoài phải đủ đief kiện theo quy dịnh, TCTD được bảo lãnh hoạt động kinh doanh bình thường, cso tín nhiệm trong uan hệ tín dụng, thanh toán

C. Mua bán không vượt quá mức bảo lãnh theo quy định cho TCTD ; B

D. Gồm A , hợp đồng vay nước ngoài phải đủ điều kiện theo quy định, TCTD xin bảo lãnh hoạt động kinh doanh bình thường, cso tín dụng trong quan hệ thanh toanas, không vượt quá hạn mức bảo lãnh quy định cho TCTD

Câu 184. Điều kiện của hợp đồng vay vốn được bảo lãnh?

A. Có thời hạn vay vốn tối thiểu từ 5 năm trở lên ( không bao gồm thời gian ân hạn) loại tiền vay phải là ngoại tệ tự do chuyển đổi

B. Lãi suất vay, các loại phí, chi phí phải phù hợp với điều kiện hiện tại của thị trường quốc tế, trong nước và các dự án đặc thù, A

C. Nội dung các điều khoản trong hợp đông vay phù hợp với pháp luật VN và thông lệ quốc tế, được NHNN chấp thuận và trình chính phủ phê duyệt

D. C, Lãi suất vay, các loại phí, chi phí phải phù hợp với điều kiện hiện tại của thị trường quốc tế, trong nước và các dự án đặc thù, có thời hạn vay tối thiểu 5 năm trở lên. Ngoại tệ vay phải là loại tiền tự do chuyển đổi

Câu 185 : Trong các nhiệm vu sau đây, nhiệm vu nào của thanh tra ngân hàng?

A. Tiến hành giám sát từ xa đối với các TCTD

B. Thanh tra tại chỗ về họat động NH của các tổ chức khác có hoạt động NH, xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực tiền tệ tín dụng

C.  Phát hiện, ngăn ngừa vi phạm, kiến nghị cấp có thẩm quyền đặt TCTD vào tình trạng kiếm soát đặc biệt, đình chỉ một số họat động nghiệp vụ

D. B, Phát hiện, ngăn ngừa vi phạm, kiến nghị cấp có thẩm quyền      đặt TCTD vào tình trạng kiếm soát đặc biệt, đình chỉ một số họat động nghiệp vụ, Tiến hành giám sát từ xa đối với các TCTD

Câu 186 : Các tổ chức nào có trách nhiệm thu đổi tiền không đủ tiêu chuẩn lưu thông?

A. NH nhà nước, các TCTD, KBNH, các tổ chức khác có hoạt động ngân hàng

B. Chỉ riêng NH nhà nước

C. Cá nhân doanh nghiệp thu đổi tiền rách nát để thu phí dịch vụ

D. Gồm A, Cá nhân doanh nghiệp thu đổi tiền rách nát để thu phí dịch vụ

Câu 187 :  Những yếu tố cơ bản nào ảnh hưởng đến sự biến động của lượng tiền cung ứng tăng thêm hàng năm của NHTW?

A. Do NHTW cho vay

B. Mức tăng trưởng kinh tế, tốc độ lưu thông tiền tệ

C. Tỷ lệ lạm phát, các yếu tố khác ( giá cả, lãi suất, tỷ giá…)

D. A, mức tăng trưởng kinh tế, tốc độ lưu thông tiền tệ

Câu 188 :  Hiện nay, NHTW ( NHNN VN) xếp loại các TCTD cổ phần theo những loại nào ?

A. Loại A, Loại B, Lọai C, Loại D

B. Mạnh, hài lòng, tương đối ( phải theo dõi), hơi rủi ro, không hài lòng

C. Loại 1, loại 2 loại 3 loại 4 loại 5

D. Loại A, Loại B, Lọai C, Loại D, Loại E

Câu 189 : Kho tiền chi nhánh NHNN tỉnh thành phố bảo quản những tài sản gì ?

A. tiền mặt thuộc quỹ dự trữ phát hành , quỹ nghiệp vụ phát hành, vàng bạc, ngoại tệ, kim khí quý khác và giấy tờ có giá ( dài nhất )

B. chỉ bao gồm tiền thuộc quỹ dự trữ phát ahnhf, vàng bạc, ngoại tệ

C. chỉ có quỹ nghiệp vụ phát hành ngoại tệ

D. ..

Câu 190 : Cơ quan nào có trách nhiệm bảo vệ các kho tiền và vận chuyển tiền trong hệ thống NHNN ?

A. Bảo vệ chuyên nghiệp của NHNN

B. Cảnh sát vũ trang bảo vệ C. NHNN thuê vệ sỹ chuyên nghiệp

D. Cán bộ ... NHNN trực tiếp bảo vệ

Câu 191 : NHTW giao dịch ngoại hối trên thj trường trong nước nhằm mục đích gì ?

A. Điều tiết tỷ giá vì mục tiêu ngắn hạn của chính sách tiền tệ

B. tăng dự trữ ngoại hối

C. Gồm A,B

D. Chủ yếu để kinh doanh có lãi

Câu 192 : Lãi suất tái cấp vốn có mối quan hệ với chính sách tiên tệ của NHTW ntn?

A. NHTW khi thực hiện chính sách tiền tệ thắt chặt thì tăng lãi suất tái cấp vốn

B. NHTW khi thực hiện chính sách tiền tệ mở rộng thì giảm lái suất tái cấp vốn

C. Lãi suất tái cấp vốn thấp hơn lãi suất tái chiết khấu

D. Gồm B , A

Câu 193 : NHTW họat động ngoại hối trên thị trường quốc tế qua các giao dịch nào?

A. … Ngoại hối tại NHTW, NHTM quốc tế để thu lời

B. Thực hiện giao dịch kinh doanh ngoại hối, giao dịch giao ngay, giao dịch kỳ hạn, giao dịch hoán đổi, giao dịch quyền chọn..

C. Kinh doanh chứng khóan, ủy thác đầu từ, A

D. Gồm B, Gửi ngoại hối tại NHTW, NHTM quốc tế để thu lãi, kinh doanh chứng khoán ủy thác đầu tư

Câu 194:  Người cư trú trong quy chế quản lý ngoại hối là những đối tượng nào sau đây?

A. TCTD, tổ chức kinh tế được thành lập và họat động KD ở VN, các cơ quan nhà nước, các tổ chức… của VN họat động tại VN, cơ quan đại diện của VN tại nước ngoài

B. Công dân Vn cư trú tại VN, hoặc cư trú ở nước ngoài dưới 12 tháng, công dân VN đi du lịch, học tập, chữa bệnh, thăm viếng ở nước ngoài, người nước ngoài cư trú tại VN từ 12 tháng trở lên

C. A, Công dân Vn cư trú tại VN, hoặc cư trú ở nước ngoài dưới 12 tháng, công dân VN đi du lịch, học tập, chữa bệnh, thăm viếng ở nước ngoài, người nước ngoài cư trú tại VN từ 12 tháng trở lên

D. Người Nước ngoài làm việc ở VN trên 12 tháng ( tại đại sứ quán nước ngoài, văn phòng đại diện của tổ chức nước ngoài ở VN…)

Câu 195 : Trong quy chế quản lý ngoại hối giao dịch vốn là gì?

A. Giao dịch vốn là chuyển vốn giữa người cư trú với người không cư trú trong các lĩnh vực : đầu tư trực tiếp, đầu tư vào các giấy tờ có giá, vay và trả nợ nước ngoài, cho vay và thu nợ nước ngoài

B. Thanh tóan xuất nhập khẩu qua NH, gửi ngoại tệ về VN qua bưu điện

C. Các khoản thu nhập từ đầu tư trực tiếp, gián tiếp

D. Người Vn mang ngoại tệ ra nước ngoài để thanh toán chữa bệnh

Câu 196 : Trong quy chế quản lý ngoại hôi, giao dịch vãng lai gồm các khoản nào sau đây:

A. Các khoản thanh toán xuất nhập khẩu, các khỏan chuyển tiền 1 chiều cho mục đích tiêu dung

B. Các khoản thu nhập đậu tư trức tiếp, gián tiếp, các khoản thanh toán tiền lãi vay nước ngoài

C. A. Các khoản thu nhập đậu tư trức tiếp, gián tiếp, các khoản thanh toán tiền lãi vay nước ngoài

D.  Các khoản đầu tư trực tiếp, đầu tư chứng khoán

Câu 197 : Chính sách tỷ giá của VN là gì

A. Giữ sự ổn định tỷ giá hối đoái của VND trong dài hạnvà linh họat trong ngắn hạn

B. Các TCTD chỉ đước ấn định tỷ giá mua, bán không vượt quá biên độ nhà nước quy định ( đối với tất cả các loại ngoại tệ )

C. Chính sách tỷ giá thả nổi tự do

D. Chế độ tỉ giá cố định

Câu 198. NHTW quản lý dự trữ ngoại hối nhà nước nhằm mục đích gì

A. Thực hiện chính sách tiền tệ, tạo điều kiện cho NHTW có khả năng tác động vào tỷ giá bán giữa nội tệ với các ngoại tệ thông qua việc can thiệp vào thị trường ngoại hối, điều hòa những biến động tỷ giá

B. Đảm bảo khả năng thánh tóan quốc tế

C. Bảo toàn dữ trữ ngoại hối nhà nước

D. Gồm A : Đảm bảo khả năng thánh tóan quốc tế, Bảo toàn dữ trữ ngoại hối nhà nước

Câu 199 : Tại sao nói bảo lảnh của NHTW có độ tin cậy cao nhất?

A. NHTW có vị trí quan trọng trong bộ máy nhà nước

B. Có năng lực tài chính ( có khả năng thanh toán cao)

C. Đảm bảo lợi ích vủa hệ thống ngân hàng. A

D. Gồm A, có khả năng tài chính, cso đảm bảo lợi ích của hệ thống NH

Câu 200. Theo quy định hiện nay, mức bảo lãnnh của NHTW đói với các TCTD như thế nào?

A. Mức bảo lãnh cho 1 khỏan vay nước ngoài không vượt hạn mức bảo lãnh quy  định cho TCTD

B. Tổng mưcs bảo lãnh cho 1 TCTD không quá 6 lần vốn tự có của TCTD

C. Hạn mức bảo lãnh của NHTW thuộc tổng hạn mức cấp bảo lãnh của chính phủ ( tính cả bảo lãnh của bộ tài chính) tối đã bằng 10% khỏan thu NSNH của năm

D. Gồm C, tổng mức bảo lãnh cho 1 TCTD không quá 6 lần vốn tự có của TCTD, Mức bảo lãnh cho 1 khỏan vay nước ngoài không vượt hạn mức bảo lãnh quy  định cho TCTD

Câu 200: theo quy định hiện nay, mức bảo lãnh của NHTW đối với TCTD như thế nào?

 

A. Mức bảo lãnh cho một khoản vay nước ngoài không vượt hạn mức bảo lãnh quy định cho TCTD

B. Tổng mức bảo lãnh cho 1 TCTD không quá 6 lần vốn tự  có của TCTD

C. Hạn mức bảo lãnh của NHTW thuộc tổng hạn mức cấp bảo lãnh của chính phủ ( tính cả bảo lãnh của bộ tài chính) tối đa bằng 10% khoản thu NSNH năm

D. Gồm C, Tổng mức bảo lãnh cho 1 TCTD không quá 6 lần vốn tự  có của TCTD, Mức bảo lãnh cho một khoản vay nước ngoài không vượt hạn mức bảo lãnh quy định cho TCTD

Câu 201: NHTW có vai trò như thế nào đói với họat động thanh toán?

A. Ban hành các thể chế thanh toán thống nhất trong toàn bộ nền KT, xây dựng hệ thống tài khoản kế toán thống nhất cho các TCTD, giám sát việc chấp hành chế độ, quy trình thanh tóan

B. Cung ứng phương tiện dịch vụ thanh toán, trực tiếp tham gia quá trình thanh tóan, tổ chức thanh tóan bằng công nghệ hiện đại, góp phần quan trọng tăng nhanh tốc độ luân chuyển vốn

C. Gồm A. Cung ứng phương tiện dịch vụ thanh toán, trực tiếp tham gia quá trình thanh toán, tổ chức thanh toán, góp phần quan trọng tăng nhanh tốc độ luân chuyển vốn

D. Ban hành hệ thống tài khoản kế toán thống nhất cho các doanh     nghiệp

Câu 202. Trên thế giới, NHTW phân loại nợ của TCTD theo những loại nào?

A. Nợ đủ tiên chuẩn, nợ dưới tiêu chuẩn, nợ đang xem xét. Nợ coi như bị mất và nợ mất

B. Nợ đủ tiêu chuẩn ( nhóm 1). Nợ cần chú ý ( nhóm 2). Nợ dưới tiêu         chuẩn( nhóm 3). Nợ nghi ngờ, và nợ có khả năng mất vốn ( nhóm 4)

C. Các khoản nợ đủ tiêu chuẩn, các khoản nợ xấu

D. Các khoản nợ trong hạn và nợ quá hạn

Câu 203 : Trong công tác thanh tra NH, giám sát vi mô là gì?

A. Thông qua các chỉ tiêu về họat động và tình trạnh của riêng từng TCTD, để đánh giá, xếp loại TCTD và đưa ra khuyến cáo. Nhằm ngăn ngừa sự đổ vỡ trước khi quá muộn

B. Theo dõi xu hướng, diễn biến kinh tế tài chính để xây dựng hệ thống chỉ tiêu, phân tích những tác động tổng hợp đến toàn ngành NH

C. Xác định những yếu kém cuả từng TCTD riêng biệt để tập trung giám sát

D.  Gồm A, xác định những yếu kém của từng TCTD để giám sát

Câu 204. Đối tượng tham gia thanh toán bù trừ tại NHNN chủ trì

A. Các TCTD, KBNN có tài khoản tại cùng 1 chi nhánh NHNN, tự nguyện tham gia thanh toán bù trừ kể cả NNNH chủ trì

B. KBNN, các TCTD, chi nhánh TCTD cùng hệ thống, khác hệ thống có tài khoản tại cùng 1 chi nhánh NHNN, tự nguyện tham gia thanh toán bù trừ kể cả NNNH chủ trì và các doanh nghiệp khác

C. Các chi nhánh TCTD cùng hệ thống có tài khoản tại NHNN chủ trì, tự nguyện tham gia  thanh toán bù trừ tại NHNN. Các đơn vị có tài khoản tại các TCTD

D. Gồm B. Các chi nhánh TCTD cùng hệ thống có tài khoản tại NHNN chủ trì, tự nguyện tham gia thanh toán bù trừ tại NHNN. Các đơn vị có tài khoản tại các TCTD

Câu 205. Điều kiện tham gia thanh toán bù trừ?

 

A. Có tài khoản tiền gửi tại ngân hàng chủ trì thanh toán bù trừ, tuân thủ và thực hiện đúng đầy đủ các nguyên tắc, tổ chức, quy trình kỹ thuật nghiệp vụ và hạch toán thanh toán bù trừ

B. Các đơn vị thành viên thanh toán bù trừ phải hoàn toàn phải hoàn toàn chịu trách nhiệm về các chứng từ, số liệu, bảng kê TTBT, nếu sai sót phải bồi thường thiệt hại cho các thành viên liên quan

C. Trường hợp TTBT điện tử, các NH thành viên phải có đầy đủ các phương tiện, giao dịch điện tử ( máy tính, mạng máy nối mạng jvới NH chỉ trì và các NH thành viên. Máy ffax…)

D. Gồm C, Có tài khoản tiền gửi tại ngân hàng chủ trì thanh toán bù trừ, tuân thủ và thực hiện đúng đầy đủ các nguyên tắc, tổ chức, quy trình kỹ thuật nghiệp vụ và hạch toán thanh toán bù trừ, Các đơn vị thành viên thanh toán bù trừ phải hoàn toàn phải hoàn toàn chịu trách nhiệm về các chứng từ, số liệu, bảng kê TTBT, nếu sai sót phải bồi thường thiệt hại cho các thành viên liên quan

Câu 206: Mối quan hệ giữa quỹ dự trự phát hành và quỹ nghiệp vụ phát hành?

A. Xuất quỹ dự trự phát hành ( tiền đủ tiêu chuẩn lưu thông) nhập quỹ nghiệp vụ phát hành

B. Xuất tiền không đủ tiêu chuẩn lưu thông thuộc quỹ dự trự phát hành nhập quỹ nghiệp vụ phát hành

C. Xuất quỹ nghiệp vụ phát hành ( tiền không đủ tiêu chuẩn lưu thông và tiền chỉi định) nhập quỹ dự trự phát hành

D. Gồm A, Xuất quỹ nghiệp vụ phát hành nhập quỹ dự trự phát hành

Câu 207. Mối quan hệ giữa quỹ dự trự ngoại hối và quỹ bình ổn tỷ giá vàng?

A. Là 2 bộ phận cấu thành dự trữ ngoại hối nhà nước

B. Hai quỹ điều chuyển cho nhau ( xuất nhập với nhau) khi cần thiết theo quy định của các cấp có thẩm quyền

C. Gồm B, là hai bộ phận cấu thành dự trữ ngoại hối nhà nước

D. Thống đốc NHNN quyết định hạn mức quỹ bình ổn tỷ giá và giá vàng, và mức điều chuyển từ quỹ dự trự ngoại hối sang quỹ bình ổn tý gí vàng

Câu 208: Thanh tra NH xử lý kết quả sau thanh tra đối với TCTD như thế nào?

A. Mức độ vi phạm chưa gây tổn thất, có thể khắc phục sớm.. kiến nghị đơn vị tự sửa chữa

B. Xử phạt vi phạm hành chính (  cảnh cáo, phạt tiền, áp dụng biện pháp bổ sung như, ( trước quyền sử dụng 1 số nghiệp vụ NH…)

C. Vi phạm mức độ nghiêm trọng, áp dụng biện pháp xử lý cao nhất, đặt vào tình trạng kiểm sóat đặc biệt, sau đó nếu không xử lý được thì tuyen bố giải thể, và thu hồi giất phép họat động

D. Gồm C, Mức độ vi phạm chưa gây tổn thất, có thể khắc phục sớm.. kiến nghị đơn vị tự sửa chữa, Xử phạt vi phạm hành chính theo các mức độ khác nhau

Câu 209. Cơ chế quản lý ngoại hối VN đựoc đổi mớii theo hướng nào?

A. Tự do hóa hoàn tàn các giao dịch vãng lai

B. Từng bước mở cửa và có sự quản lý chặt chẽ các giao dịch vốn

C. Gồm A, Từng bước mở cửa và có sự quản lý chặt chẽ các giao dịch vốn

D. Tự do hóa hoàn toàn các giao dịch vãng lai và giao dịch vốn

Câu 210. Nguyên tắc quan trọng nhất trong nghiệp vụ tín dụng của NHTW là gì? Nhằm mục đích gì?

A. Tín dụng theo hạn mức ( đối vơi từng NH, từng loại cho      vay)nhằm thực hiện chỉ tiêu cung ứng tiền của NHTW

B. Nguyên tắc NHTW đóng vai trò chủ động trong quan hệ tín dụng nhằm phát huy chức năng quản lý nhà nước

C. Nguyên tắc cho vay có kỳ hạn để thu hồi vốn đúng hạn

D. Gồm B, Nguyên tắc cho vay có kỳ hạn để thu hồi vốn đúng hạn

Câu 211: Lãi suất tái cấp vốn có quan hệ với chính sách tiền tệ của NHTW như thế nào

A. NHTW muốn thực hiện quan hệ với chính sách tiền tệ thắt chặt thì tăng lãi suất tái cấp vốn

B. NHTW muốn thực hiện chính sách tiền tệ mở rộng thì giảm lãi suất tái cấp vốn

C. Lãi suất cấp vốn ( cho vay có đảm bảo) thấp hơn lãi suất chiết khấu

D. Gồm A. NHTW NHTW muốn thực hiện chính sách tiền tệ mở      rộng thì giảm lãi suất tái cấp vốn

Câu 212: NHTW sử dụng chính sách tái cấp vốn để điều tiết các mục tiêu của chính sách tiền tệ thông qua nghiệp vụ nào ?

A. Quy định lãi suất, hạn mức tín dụng và điều kiện các giấy tờ có giá được chiết khấu, cầm cố

B. Tái cấp vốn cần sử dụng kết hợp với quản lý dự trữ bắt buộc, nghiệp vụ thị trường mở

C. Nghiệp vụ thanh toán điện tử liên ngân hàng

D. Gồm A, tái cấp vốn cần kết kết hợp với quản lý dự trữ bắt buộc, nghiệp vụ thị trường mở

Câu 213: Cơ sở để xác định lãi suất chiết khấu của NHTW ?

A. Chi phí dựa trên cơ sở lãi suất thị trường

B. Chỉ căn cứ lãi suất bình quên trên thị trường liên ngân hàng

C. Dựa trên cơ sở tham khảo lãi suất phát hành tín phiếu NHTW,       lãi suất trúng thầu tín phiếu kho bạc nhà nước phiên gần nhất và lãi suất thị trường liên NH

D. Gồm B, chỉ dựa trên cơ sở lãi suất thị trường

Câu 214: Thẩm quyền quy định lãi suất chiết khấu của NHTW?

A. Lãi suất CK do NHTW xác định, công bố, áp dụng trong từng thời kỳ, phù hợp với mục tiêu của chính sách tiền tệ

B. Do thỏa thuận giữa NHTW và NHTM

C. Do thủ tướng chính phủ quyết định và công bố

D. Gồm B, Do thủ tướng chính phủ quyết định và công bố

Câu 215 : NHTW cho vay mất khả năng chi trả trong các trường hợp nào?

A. TCTD mất khả năng thanh toán tạm thời hoặc nghiêm trọng, nhưng có thể khôi phục được khả năng thanh toán, NHTW cho vay để đảm bảo an toàn hệ thống NH

B. NHTW cho vay khi có sự đánh giá kỹ của thanh tra NH và được chính phủ chấp nhận

C. TCTD phải có phương án khắc phục, và NHTW áp đặt sự giám sát, kiểm tra, thanh tra, chặt chẽ, tránh tình trạng đổ vỡ

D. Gồm A, TCTD phải có phương án khắc phục, và NHTW áp đặt sự giám sát,chặt chẽ tránh tình trạng đổ vỡ, NHTW cho vay khi có sự đánh giá kỹ của thanh tra NH và được chính phủ chấp nhận

Câu 216: Nguyên tắc thanh toán số chênh lệch trong thanh toán bù trừ?

A. Gồm C, thanh toán kịp thời đầy đủ số chênh lệch phải thanh toán với NH chủ trì

B. Thanh tóan kịp thời. sòng phẳng số chênh lệch với ngân hàng chủ trì

C. Trường hợp thiếu khả năng chi trả: phải nộp tiền mặt vào tài khoản hoặc xin vay NH chủ trì, nếu không được vay thì chuyển nợ quá hạn ( nợ quá hạn 3 lần thì đình chỉ tư cách thành viên và thống báo cho thành viên khác biết)

D. Các thành viên tham gia thanh toán bù trừ có trách nhiệm chia sẻ thiếu hụt trong thanh toán theo nguyên tắc phân bổ đảm bảo cho thanh toán bù trừ bình thường

Câu 217: Thanh toán bù trừ điện tử khác gì với thanh toán bù trừ bằng giấy?

A. Thanh toán bù trừ giấy là các thành viên trực tiếp gặp nhau trao đổi chứng từ gốc và giao bảng kê thanh tóan bù trừ ( đều bằng giấy) cho NH đối phương và NH chủ trì, trong thanh toán bù trừ điện tử, các thành viên chuyển lệnh thanh toán và các bảng kê đi NH chủ trì

B. Thanh toán bù trừ giấy phải hạch toán qua tài khoản tiền gửi tại NHNN còn thanh toán bù trừ thì không

C. Thanh toán bù trừ điện tử áp dụng cho các khoản thjanh toán giá trị        cao, khẩn, còn bù trừ giấp áp dụng cho các khoản thanh tóan có giá trị thấp

D. Gồm B, Thanh toán bù trừ điện tử áp dụng cho các khoản thanh toán giá trị cao, khẩn

Câu 218: NHTW sử dụng nghiệp vụ thị trường mở để làm gì?

A. Chủ yếu để kinh doanh thu lợi nhuận

B. Là công cụ trực tiếp để điều hành chính sách tiền tệ

C. Là 1 trong những công cụ thực hiện chính sách tiềnn tệ

D. Để tái cấp vốn cho tổ chức tín dụng

Câu 219: Vai trò của NHTW trong nghiệp vụ thị trường mở?

A. Người tổ chức điều hành, đồng thời là người mua hoặc người bán ( nếu là bên mua thì tất cả các chủ thể còn laị là bên bán và ngược lại)

B. Vừa là người mưa vừa là người bán đối với 1 loại hàng hóa trong cùng 1 phiên giao dịch

C. Người quyết định chủng loại, số lượng hàng hóa, phương thức giao dịch. Phương thức thanh toán.. trong từng phiên giao dịch

D. Gồm C, người tổ chức điều hành, đồng thời là người mua hoặc bán

Câu 220: Theo quy định hiện hành, các loại giấy tờ có giá được NHNN VN chấp nhận giao dịch qua nghiệp vụ thị trưởng mở phải đủ điều kiện gì?

A. Loại giâys tờ có giá được phát hành bằng VND, có thể mua bán được và nằm trong danh mục được giao dịch qua nghiệp vụ thị trường mở

B. Được lưu ký trước khi đăng ký bán. Thời hạn còn lại tối đa là 91 ngày ( đối với trường hợp mua hẳn)

C. Loại giấy tờ có giá được phát hành bằng ngoại tệ, có thể chuyển nhượng được

D. Gồm A, Được lưu ký trước khi đăng ký bán. Thời hạn còn lại tối đa là 91 ngày ( đối với trường hợp mua hẳn

Câu 241 : Thanh toán bù trừ điện tử khác với thanh toán bù trừ điệm tử lien NH ntn ?

A. TTBTDT : chênh lệch phải thu ( hoặc phải trả ) được hạch toán trên TKTG cảu chi nhánh NHTM mở tại chi nhánh NHNN chủ trì . TTBTDTLNH : chênh lệch phải thu ( hoặc phải trả ) được truyền về sở giao dịch NHNN để hạch toán trên TKTG của trụ sở chính hệ thống TCTD ( mở tại sở giao dịch NHNN )

B. Cả 2 cách đều hạch toán số chênh lệch phải thu ( hoặc phải trả ) tại NHNN ( chi nhánh tỉnh, thành phố ) chủ trì mà chi nhánh TCTD mở TK

C. cả 2 cách đều hạch toán số chênh lệch phải thu ( hoặc phải trả ) trên TKTG của trụ sở chính hệ thống TCTD ( tại sở giáo dịch NHNN )

D. cả 2 cách NHNN chủ trì TTBT đều phải truyền số chênh lệch phải thu ( hoặc phải trả ) về sở giáo dịch NHNN để hạch toán qua TKTG của hệ thống TCTD

Câu 242 : Trường hợp thánh toán khác hệ thống NH , nếu không thanh toán qua TK tại NHTW thì thanh toán bằng cách nào ?

A. chuyển tiền điện tử lien NH

B. thanh toán song phương, lien song phương

C. TTBT hoặc bù trừ điện tử

D. Chuyển tiền điện tử nội bộ hệ thống

Câu 243 : Trong nghiệp vụ thị trường mở,trường hợp NHTW quyết định cung ứng tiền ( mua giấy tờ có giá ),lãi suất trúng thầu là gì ?

A. mức lãi suất đặt thầu cao nhất đạt khoios lượng cần bán

B. các mức lãi suất tính từ lãi suất trúng thầu trở xuống

C. lãi suất dự thầu thấp nhất tại mức đó đạt được khối lượng giấy tờ có giá cần mua (trong phạm vi lãi suất chỉ đạo )

D. mức lãi suất thấp nhất vượt quá khối lượng cần mua

Câu 244 : Trong nghiệp vụ thị trường mở trường hợp bán giấy tờ có giá khối lượng trúng thầu được xác định ntn ?

A. Khối lượng dự thầu lớn nhất có lãi suất cao hơn lãi suất trúng thấu

B. Khối lượng có lãi suất bằng và thấp hơn mức lãi suất trúng thầu ( đạt khối lượng cần mua )

C. Toàn bộ khối lượng dự thầu ( có đơn dự thầu lãi suất cao hơn lãi suất trúng thầu )

D. Đáp án B , khối lượng dự thầu lớn nhất và có lãi suất cao

Câu 245 : ở VN hiện nay , NHTW sử dụng khối lượng tiền cung ứng tăng thêm cho những mục đích gì ?

A. Chỉ mục đích tăng dự trữ ngoại tệ

B. Chỉ nhằm tái cấp vốn cho các NHTM

C. Mua ngoại tệ cho quỹ dự trữ ngoại hói nhà nước,tái cấp vốn cho các NHTM , tạm ứng vốn cho Ngân sách khi cần thiết ( phải thu hồi trong ngắn hạn ) không ảnh hưởng đến mục tiêu kiềm chế lạm phát

D. Tăng lượng tiền mặt dự trữ tại quỹ dự trữ phát hành

Câu 246 : Theo quy định của NHTW hiện nay , tài sản có sinh lời của TCTD gồm những loại nào ?

A. Tiền,vàng gửi các TCTD khác và cho vay các TCTD khác, cho vay khách hang,chứng khoán kinh doanh,chứng khoán đầu tư,góp vốn,đầu tư dài hạn,bất động sản dầu tư

B. Tiền mặt tại quỹ ,các khoản phải trả, TSCD, vật liệu ,cho vay KH,chứng khoán kinh doanh , chứng khoán đầu tư , góp vốn,đầu tư dài hạn

C. Gồm A, tiền mặt tại quỹ,các khoản phải trả

Câu 247 : Vốn tựu có của TCTD được làm căn cứ để NHTW giám sát,thanh tra những chỉ tiêu nào ?

A. Giới hạn cho vay , bảo lãnh,tổng dư nợ cho vay ( tổng mức cho vay ), tổng mức bảo lãnh ( đối với 1 KH,1 nhóm KH có lien quan,đối với DN mà TCTD nắm quyền kiểm soát ),mức bảo lãnh đối với 1 KH và tổng mức bảo lãnh của 1 TCTD . tổng mức cho vay và bảo lãnh,tổng mức cho thuê tài chính ( đối với 1 KH, 1 nhóm KH có lien quan )

B. Mức góp vốn,mua cổ phần ( trong 1 DN,trong tất cả các DN,công ty .. ),tỷ lệ an toàn vốn tối thiểu

C. Tỷ lệ tối đa ngồn vốn ngắn hạn được sử dụng cho vay trung và dài hạn,tỷ lệ về khả năng chi trả

D. Gồm A,mức vốn góp mua cổ phần,tỷ lệ an toàn vốn tối thiểu

Câu 248 : NHTW giám sát,thanh tra,đảm bảo an toàn trong haotj động của TCTD thông qua các chỉ tiêu nào ?

A. Tỷ lệ cổ tức,lãi suất huy động tiền gửi bình quân,tỷ lệ an toàn vốn tối thiểu, giới hạn cho vay và bảo lãnh, khả năng chi trả

B. Tỷ lệ an toàn vốn tối thiểu ,giới hạn tín dụng đối với KH,tỷ lệ về khả năng chi trả,tỷ lệ tối đa nguồn vốn ngắn hạn được sử dụng cho vay trung và dài hạn,giới hạn góp vốn,mua cổ phần

C. Khả năng thanh toán,tổng mức vốn huy động,tổng tài sản nợ

D. tổng tài sản sinh lời,tỷ lệ nợ xấu,khả năng quản lý,điều hành,hiệu quả kinh doanh

Đáp án B

Câu 249 : Việc hạn chế sử dụng ngoại hối trong quy chế quản lý ngoại hối hiện nay ntn ?

 

A. Trên lãnh thổ VN, mọi giao dịch, thanh toán, niêm yết, quảng cáo, không được thực hiện bằng ngoại hối ( từ 1 số trường hợp cho phép )

B. chỉ giao dịch bằng ngoại hối với TCTD hoặc tổ chức khác được phép cung ứng dịch vụ ngoại hối

C. Người cư trú, người không cư trú là người nước ngoài được nhận lương và phụ cấp lương bằng ngoại tệ

D. Gồm A,chỉ giao dịch ngoại hối với TCTD hoặc tổ chức khác được phép hoạt động ngoại hối,ng cư trú, không cư trú làngườinước ngoài được nhận lương và phụ cấp bằng ngoại tệ

Đáp án D

Câu 250 : Trong các quy chế quản lý ngoại hối ,việc sử dụng ngoại tệ tiền mặt của người cư trú và không cư trú là cá nhân có gì giống và khác nhau ?

A. Người cư trú và người không cư trú cá nhân phải chịu sự quản lý về ngoại hối của nhà nước như nhau trong mọi trường hợp

B. Giống nhau : cá nhân có ngoại tệ tiền mặt được quyền cất giữ ,mang theo ng ,cho, tặng, thừa kế, mua hàng ở cửa hàng miễn thuế ,gửi vào tài khoản tiền gửi, ngoại tệ hoặc bán cho các TCTD được phép hoạt động ngoại hối…

C. Khác nhau : người cư trú là các nhân có ngoại tệ tiền mặt được gửi tiết kiệm     ngoại tệ tại TCTD được phép hoạt động ngoại hối,được rút gốc và lãi bằng ngoại tệ còn người không cư trú chỉ được gửi vào TKTG ngoại tệ tại TCTD được phép

D. Gồm B và C

Đáp án D

Câu 251 : Tổng tài sản có rủi ro của TCTD là gì ?

A. Giá trị các tài sản có thể mất vốn

B. Giá trị tài sản Có cảu TCTD ( các khoản cho vay, đầu tư, cấp vốn ..) được tính theo mức độ rủi ro ( hay tổng quyền đòi nợ * mức độ rủi ro ) và các cam kết ngoại bảng ( bảo lãnh , xác nhận tín dụng .. ) được tính theo mức độ rủi ro

C. Tổng khoản nợ xấu

D. Giá trị giảm đi của các loại cổ phiếu Đáp án B

Câu 252 : TCTD có thể bị đặt vào tình trạng kiểm soát đặc biệt trong trường hợp nào ?

A. có nguy cơ mất khả năng chi trả

B. nợ không có khả năng thu hồi có nguy cơ mất khả năng thanh toán

C. khi có sỗ lỗ lũy kế lớn hơn 50% tổng số vốn điều lệ thực có và các quỹ của TCTD

D. Gồm A,B,C Đáp án D

4 nhận xét:

sơn nói...

thanks bạn nhiều

tranngoc nói...

cam ơn bạn ạ .

đáp án hoàn chỉnh của bộ đề nói...

đúng là tài liệu rất hay!
cảm ơn b nhiều nha!
nhưng b ơi có mấy câu chưa có đáp án, b có thể gửi lại đáp án cho mình được không?
Cảm ơn b nhiều!

đáp án hoàn chỉnh của bộ đề nói...


đáp án hoàn chỉnh của bộ đề :
đúng là tài liệu rất hay!
cảm ơn b nhiều nha!
nhưng b ơi có mấy câu chưa có đáp án, b có thể gửi lại đáp án cho mình được không?
Cảm ơn b nhiều!