Phân tích tài chính các hoạt động kinh doanh
Câu 1: Trong các nhiệm vụ sau đây, nhiệm vụ nào không phải là nhiệm vụ của phân tích:
* Phản ánh ghi chép các nghiệp vụ kinh tế phát sinh
Đánh giá các hiện tượng, kết quả kinh tế
Xác định, chỉ rõ các nguyên nhân và tính các nhân tố ảnh hưởng
Đề xuất, kiến nghị các biện pháp
Câu 2: Trong các phương pháp sau đây, phương pháp nào không phải là phương pháp của phân tích HĐKD để đánh giá các hiện tượng và kết quả kinh tế:
Phương pháp phân chia các hiện tượng và kết quả kinh tế
*phương pháp cân đối
Phương pháp so sánh
Phương pháp đồ thị, đồ biểu
Câu 3: Trong các phương pháp sau đây, phương pháp nào không phải là phương pháp của phân tích để tính mức độ ảnh hưởng của từng nhân tố đến kết quả kinh tế ?
Phương pháp thay thế liên hoàn
* Phương pháp so sánh
Phương pháp số chênh lệch
Phương pháp cân đối
Câu 4: Trong cá khâu (giai đoạn) sau đây, khâu (giai đoạn) nào không thuộc khâu (giai đoạn) của phân tích:
Khâu lập kế hoạch
Khâu sưu tầm, lựa chọn, kiểm tra số liệu, tài liệu
Khâu phân tích, đánh giá, lập các báo phân tích
* Khâu phát hiện các sai sót
Câu 5: Trong các nội dung sau đây, nội dung nào không thuộc nội dung chủ yếu khi phân tích tình hình sản xuất và các yếu tố cơ bản của sản xuất
Phân tích môi trường kinh doanh
Phân tích kết quả sản xuất về khối lượng, chất lượng
Phân tích chi phí sản xuất
*phân tích các yếu tố cơ bản để tiến hành sản xuất
Câu 6: Trong các nội dung dưới đây khi phân tích môi trường kinh doanh, nội dung nào không thuộc phạm vi phân tích
Vấn đề thị trường tiêu thụ sản phẩm
Vấn đề đối thủ cạnh tranh và khả năng cạnh tranh của doanh nghiệp
Về quan hệ với các nhà cung cấp
* Qui mô sản xuất, qui trình cồn nghệ của doanh nghiệp
Câu 7: Khi phân tích các yếu tố thuộc môi trường vĩ mô, yếu tố nào dưới đây không thuộc phạm vi phân tích:
Yếu tố chính trị, kinh tế
Yếu tố tự nhiên
* Yếu tố quản lý kinh tế
Yếu tố văn hoá, xã hội, khoa học kĩ thuật.
Câu 8: Trong điều kiện hiện nay, dể phân tích đánh giá kết quả sản xuất về một khối lượng chủ yếu người ta phân tích chỉ tiêu nào ?
Giá trị sản xuất
Giá trị sản lượng hàng hoá
Tiến độ, nhịp điệu của sản xuất
*giá trị sản xuất theo đơn đặt hàng.
Câu 9: Để phân tích, đánh giá chỉ tiêu sản xuất theo đơn đặt hàng người ta xác định theo nguyên tắc nào ?
Theo sảng lượng thực tế, giá thực tế
* Theo sản lượng thực tế giá đặt hàng
Theo sản lượng đặt hàng, giá đặt hàng
Theo sản lượng thực tế trong giới hạn đặt hàng, giá đặt hàng.
Câu 10: Trong các nguyên nhân dưới đây, nguyên nhân nào không ảnh hưởng đến việc thực hiện chỉ tiêu sản xuất theo đơn đặt hàng ?
Nguyên nhân thuộc về trang bị, việc cung cấp nguyên liệu
Nguyên nhân thuộc về lao động
*Nguyên nhân thuộc về khoa học kĩ thuật
Nguyên nhân thuộc về công tác quản lý (bao gồm cả quản lý sản xuất, quản lý doanh nghiệp).
Câu 11: Trường hợp sản phẩm phân thành thứ hạng, để phân tích đánh giá sự biến động về phẩm cấp sản phẩm, người ta sử dụng chỉ tiêu nào ?
Tỷ lệ phế phẩm
Tỷ lệ thiệt hại
Giá bán từng loại sản phẩm
*hệ số phân cấp.
Câu 12: Trường hợp sản phẩm phân thành thứ hạng, khi phân tích đánh giá sự biến động về phẩm cấp sản phẩm, trong c ác chỉ tiêu dưới đây, chỉ tiêu nào không thuộc chỉ tiêu trên phân tích ?
Hệ số phân cấp
Tỷ lệ phế phẩm
*Giá bán bình quân
Tỷ trọng từng loai phẩm cấp.
Câu 13: Hệ số phẩm cấp thực tế tăng (giảm) so với kì gốc không tuỳ thuộc chủ yếu vào nhân tố nào ?
Số lượng thực tế từng loại phẩm cấp của sản phẩm
Số lượng kì g ốc của từng loại phẩm cấp
* Kết cấu mặt hàng sản xuất
Giá bán kì gốc của từng loại phẩm cấp.
Câu 14: Giá bán bình quan thực tế của từng mặt hàng tăng (giảm) so kì gốc không tuỳ thuộc vào nhân tốc nào ?
Số lượng thực tế của từng loại phẩm cấp
* Kết cấu mặt hàng sản xuất
Số lượng kì gốc của từng loại phẩm cấp
Giá bán kì gốc của từng loại phẩm cấp.
Câu 15: Trong các nguyên nhân dưới đây, nguyên nhân nào không tác động trực tiếp làm tăng (giảm) phẩm cấp sản phẩm nói riêng, chất lượng công tác sản xuất nói chung ?
Nguyên nhân thuộc về trang bị máy móc thiết bị, việc cung cấp nguyên vật liệu
Nguyên nhân thuộc về trình độ tay nghề, thái độ của người lao động
* Nguyên nhân thuộc về nhà nước
Nguyên nhân thuộc về quản lý và khoa học kĩ thuật.
Câu 16: Xét về hệ quả kinh tế, khi phẩm cấp sản phẩm tăng (giảm) nó sẽ tăng (giảm) yếu tố nào sau đây ?
Số lượng sản phẩm nhập kho
Giá bán từng loại phẩm cấp
Giá thành của từng loại phẩm cấp
*giá trị sản lượng nhập kho.
Câu 17: Trường hợp sản phẩm không được phân thành thứ hạng, để phân tích đánh giá sự biến động về phẩm cấp sản phẩm, người ta sử dụng chỉ tiêu nào ?
Giá bán bình quân
Hệ số phân cấp
*tỷ lệ phế phẩm
Mặt hàng chủ yếu.
Câu 18: Tỉ lệ phế phẩm bình quân tăng (giảm) tuỳ thuộc vào tác động của nhân tố nào ?
Giá bán của từng mặt hàng
Giá bán bình quân của các mặt hàng
*kết câu mặt hàng sản xuất
Thứ hạng phẩm cấp của từng mặt hàng.
Câu 19: Nhân tố nào trong các nhân tố dưới đây ảnh hưởng đến tỉ lệ phế phẩm bình quân ?
Giá bán bình quân của các mặt hàng
* Tỉ lệ phế phẩm của từng mặt hàng
Giá bán từng mặt hàng
Giá thành đơn vị của từng mặt hàng.
Câu 20: Trong các nguyên nhân dưới đây, nugyeen nhân nào không tác động trực tiếp đến tỉ lệ phế phẩm của từng mặt hàng biến động ?
Nguyên nhân thuộc về trang bị máy móc thiết bị và cung cấp nguyên vật liệu
Nguyên nhân thuộc về trình độ tay nghề và thái độ của người lao động
* Nguyên nhân thuộc về số lượng lao động
Nguyên nhân thuộc quản lý và khoa học kĩ thuật.
Câu 21: Trong các nhân tố sau đây, nhân tố nào không tác động đến số ngày làm việc thực tế tăng hay giảm ?
*số ngày chế độ
Số ngày vắng mặt
Số ngày ngưng việc
Số ngày làm thêm.
Câu 22: Số ngày làm việc thực tế tăng (giảm) tuỳ thuộc vào những nhân tố nào ?
Số ngày theo lịch
Số ngày lễ, chủ nhật
* Số ngày vắng mặt, ngừng việc, số ngày làm thêm
Số ngày chế độ.
Câu 23: Trong điều kiện bình thường, để đảm bảo và tăng được số ngày làm việc, cần áp dụng những biện pháp nào là chủ yếu ?
Tăng số ngày chế độ
Giảm số ngày nghỉ lễ, chủ nhật
* Giảm số ngày vắng mặt, ngừng làm việc
Huy động công nhân làm thêm.
Câu 24: Để giảm số ngày vắng mặt ngừng việc, cần áp dụng biên pháp nào là quan trọng:
Giảm số ngày nghỉ phép
Giảm số ngày học tập
Giảm số ngày an dưỡng
* Giảm số ngày ngừng việc và thiếu nguyên liệu, vì tai nạn, nghỉ không lí do.
Câu 25: Trong các nhân tố dưới đây, nhân tố nào không tác động trực tiếp đến năng suất lao động bình quân năm của 1 công nhân ?
Số ngày làm việc bình quân trong năm của một công nhân
Số giờ làm việc bình quân ngày của một công nhân
Năng suất lao động bình quân giờ của một công nhân
* Kết cấu của mặt hàng sản xuất.
Câu 26: Trong các chỉ tiêu dưới đây, chỉ tiêu nào không được sử dụng khi phân tích, đánh giá về tình hình trang bị TSCĐ ?
Mức độ trang bị chung về TSCĐ
Mức độ trang bị kĩ thuật về TSCĐ
*giá thị TSCĐ tăng, giảm trong kì
Hệ số hao mòn TSCĐ.
Câu 27: Khi phân tích, đánh giá hiệu suất của việc quản lý và sử dụng TSCĐ từ quan điểm kinh tế, chỉ tiêu nào trong các chỉ tiêu dưới đây không được sử dụng ?
Mức giá trị sản xuất tính cho 1 đồng nguyên giá bình quân TSCĐ
Mức doanh thu thuần tính cho 1 đồng nguyên giá bán bình quân TSCĐ
* Mức giá vốn của hàng bán tính cho 1 đồng nguyên giá bán bình quân TSCĐ
Mức lợi nhuận thuần từ hoạt đọng kinh doanh tính cho 1 đồng nguyên giá bán bình quân TSCĐ.
Câu 28: Để quản lý được giá thành, người quản lý cần phải biết được thông tin nào ?
Trong kì tổng giá thành sản phẩm tăng hay giảm
Giá thành tăng, giảm ở loại sản phẩm nào
Trong sản phẩm đó, giá thành tăng giảm ở khoản mục nào
* Tất cả các thông tin nói trên.
Câu 29: Để phân tích, đánh giá giá thành sản phẩm, cần phân tích nội dung nào là quan trọng ?
Phân tích đánh giá chung giá thành của toàn bộ sản phẩm
Phân tích đánh giá chỉ tiêu hạ giá thành của sản phẩm có thể so sánh được
Phân tích các khoản mục giá thành
* Tất cả các nội dung nói trên.
Câu 30: Nội dung nào trong các nội dung sau đây không thuộc nọi dung phân tích giá thành sản phẩm ?
Phân tích đánh giá chung giá thành của toàn bộ sản phẩm
* Phân tích đánh giá chỉ tiêu sản xuất về mặt khối lượng
Phân tích chỉ tiêu hạ giá thành sản phẩm có thể so sánh được
Phân tích giá thành theo khoản mục
Câu 31: Những đối tượng nào quan tâm đến những thông tin được cung cấp thông qua việc phân tích giá thành sản phẩm ?
Chủ doanh nghiệp và những người lao đông jtrong doanh nghiệp
Các cơ quan quản lý của nhà nước
Các nhà đầu tư, các nhà cho vay
* Tất cả các đối tượng nói trên
Câu 32: Để phân tích đánh giá chung giá thành của toàn bộ sản phẩm cần thiết phải so sánh chỉ tiêu nào là chủ yếu ?
So sánh giữa tổng giá thành thực tế với tổng giá thành kế hoạch đã điều chỉnh theo sản lượng thực tế
So sánh giữa giá thành thực tế của từng loại sản phẩm, từng mặt hàng với giá thành kế hoạch của nó đã điều chỉnh theo sản lượng thực tế
So sánh giữa từng khoản mục thực tế với kế hoạch của nó đã điều chỉnh theo sản lượng thực tế
* Tất cả các chỉ tiêu nói trên
Câu 33: Khi phân tích đánh giá chung giá thành của toàn bộ sản phẩm, người ta tiến hành so sánh như thế nào giữa các chỉ tiêu cụ thể sau đây ?
Giữa sản lượng thực tế tính theo giá thành đơn vị thực tế với sản lượng kế hoạch tính theo giá thành đơn vị kế hoạch
Giữa sản lượng thực tế tính theo giá thành đơn vị thực tế với sản lượng thực tế tính theo giá thành đơn vị kế hoạch
* Giữa sản lượng thực tế tính theo giá thành đơn vị kế hoạch với sản lượng kế hoạch tính theo giá thành đơn vị kế hoạch
Giữa sản lượng thực tế tính theo giá thành đơn vị thực tế với sản lượng kế hoạch tính theo giá thành đơn vị kế hoạch
Câu 34: Khi phân tích chỉ tiêu mức hạ giá thành của sản phẩm có thể so sánh được, người ta sử dụng chỉ tiêu nào làm chuẩn để xác định mục tiêu hạ giá thành (mức giá và tỉ lệ hạ kế hoạch) ?
Giá thành đơn vị kế hoạch
Giá thành đơn vị thực tế
* Giá thành đơn vị năm trước
Mức hạ giá thành đơn vị năm trước
Câu 35: tổng mức hạ giá thành sản phẩm có thể so sánh được tuỳ thuộc chủ yếu vào nhân tố nào ?
Khối lượng (số lượng) sản phẩm nhập kho
Kết cấu mặt hàng sản xuất
Mức hạ đơn vị của từng mặt hàng
* Tất cả các nhân tố nói trên
Câu 36: nhân tố nào trong các nhân tố sau đây không tác động đến sự biến đậu của mức hạ giá thành của toàn bộ sản phẩm có thể só sánh được ?
Số lượng sản phẩm nhập kho
* Số lương jsanr phẩm dở dang
Kết cấu mặt hàng sản xuất
Mức hạ đơn vị của từng sản phẩm
Câu 37: xét về mức độ, sự biến đậu của nhân tố sản lượng sản phẩm nhập kho chỉ tác động đến chỉ tiêu nào ?
Tổng mức hạ giá thành
tỉ lệ hạ giá thành tương ứng
* Cả tổng mức hạ và tỉ lệ hạ tương ứng
Không tác động đến chỉ tiêu nào
Câu 38: xét về tính chất, tác động của nhân tố sản lượng sản phẩm nhập kho đến tổng mức hạ được đánh giá là ?
Tác động của nhân tố khách quan
Tác động của nhân tố chủ quan
Tác động của nhân tố thị trường
* Vừa là nhân tố khách quan, vừa là nhân tố chủ quan
Câu 39: Xét về mức độ, nhân tố kết cấu mặt hàng sản xuất thay đổi chỉ tác động (làm tăng giảm) đến chỉ tiêu nào ?
Tổng mức hạ
tỉ lệ hạ tương ứng
mức hả của từng mặt hàng
* Cả tổng mức hạ và tỉ lệ hạ tương ứng
Câu 40: xét về tính chất, nhân tố kết cấu mặt hàng sản xuất được đánh giá là ?
Tá động của nhân tố chủ quan
Tác động của nhân tố khách quan
* Vừa là tác động của nhân tố khách quan vừa là tác động của nhân tố chủ quan
Tác động của nhân tố bên ngoài
Câu 41: Xét về mức độ, nhân tố mức hạ đơn vị thay đổi chỉ tác động đến chỉ tiêu nào ?
Tổng mức hạ
Tỉ lệ hạ tương ứng
Giá thành đơn vị
* Cả tổng mức hạ và tỉ lệ hạ tương ứng
Câu 42: Xét về tính chất, nhân tố mức hạ đơn vị được đánh giá là ?
Tác động của nhân tố khách quan
Tác động của nhân tố chủ quan
Tác động của nhân tố thị trường
* Vừa là chủ quan vừa là khách quan
Câu 43: Khi tiến hành phân tích giá thành theo khoản mục, chủ yếu cần phân tích khoản mục nào ?
Khoản mục chi phí nguyên vật liệu trực tiếp
Khoản mục chi phí nhân công trực tiếp
Khoản mục chi phí sản xuất chung
* Tất cả các khoản mục nói trên
Câu 44: Khoản mục nào trong các khoản mục sau đây không thuộc nội dung phân tích giá thành sản phẩm theo khoản mục ?
Chi phí nguyên vật liệu trực tiếp
Chi phí nhân công trực tiếp
* Chi phí quản lý doanh nghiệp
Chi phí sản xuất chung
Câu 45: Trong điều kiện bình thường, khoản chi vật liệu trong giá thành chủ yếu tuỳ thuộc vào nhân tố nào ?
Mức tiêu hao về vật liệu
Giá vật liệu xuất dùng
Giá trị phế liệu thu hồi
* Tất cả các nhân tố nói trên
Câu 46: Nhân tố nào trong các nhân tố sau đây không tác động đến khoản chi vật liệu trong giá thành ?
* Số lượng sản phẩm nhập kho
Mức tiêu haov ề vật liệu
Giá vật liệu xuất dùng
Giá trị phế liệu thu hồi
Câu 47: Khoản chi vật liệu trong giá thành chủ yếu tuỳ thuộc vào tác động của nhân tố nào ?
Mức tiêu hao về vật liệu
Giá vật liệu xuất dùng
Vật liệu thay thế
* Tất cả các nhân tố nói trên
Câu 48: Xét về mức độ ảnh hưởng, nhân tố mức tiêu hao về vật liệu ảnh hưởng như thế nào đến khoản chi vật liệu trong giá thành ?
Ảnh huwongr thuận chiều
Ảnh hưởng nghịch chiều
* Ảnh hưởng tỉ lệ thuận
Ảnh hưởng tỉ lệ nghịch
Câu 49: Xét về tính chất, ảnh hưởng của mức tiêu hao về vật liệu đến khoản chi vật liệu trong giá thành được đánh giá là?
Tác động của nhân tốc khác hquan
Tác động của nhân tố chủ quan
Tác động của nhân tố thị trường
* Vừa là khách quan, vừa là chủ quan
Câu 50: Xét về mức độ, nhân tố giá vật liệu xuất dùng ảnh hưởng như thế nào đến khoản chi vật liệu trong giá thành ?
Ảnh hưởng thuận chiều
Ảnh hưởng nghịch chiều
* Ảnh hưởng tỉ lệ thuận
Ảnh hưởng tỉ lệ nghịch
Câu 51: Thông qua việc phân tích thực chất ảnh hưởng của nhân tố mức tiêu hao về vật liệu, người quản lý có thể đưa ra những biện pháp quan trọng nào để giảm được mức tiêu hao ?
Cải tiến mẫu mã S.P
Nâng cao chất lượng của SP
Quản lí, sử dụng hợp lý, tiết kiệm vật liệu xuất dùng
* Tất cả các biện pháp nói trên
Câu 52: mức tiêu hao về vật liệu thay đổi chủ yếu tuỳ thuộc vào tác động của nguyên nhân nào
Do thiết kế sản phẩm
Do chất lượng của sản phẩm
Do quản lý, sử dụng vật liệu xuất dùng
* TấT cả các nguyên nhân nói trên
Câu 53: Giá mua của vật liệu xuất dùng thay đổi chủ yếu tuỳ thuộc vào tác động của nguyên nhân nào ?
Do nguồn mua
Do phương thức mua
Do chính sách giá nhà nước quy định
* Tất cả các nguyên nhân nói trên
Câu 54: Chi phí thu mua chủ yếu chịu sự tác động của nhân tố nào ?
Chi phí vận chuyển
Chi phí bốc xếp hvaf thuê kho bãi
Chi phí của bộ phận hoặc cán bộ mua hàng
* Tất cả các nhân tố nói trên
Câu 55: Để giảm được giá vật liệu xuất dùng một cách hợp lí, các doanh nghiệp cần áp dụng biện pháp quan trọng nào ?
Khai thác được nguồn cung ứng hợp lí và áp dụng phương thức mua thích hợp
Lựa chọn và sử dụng phương tiện vận chuyển hợp lý
Xác định mức chi phí hợp lí cho bộ phận hoặc cán bộ mua hàng
* Tất cả các biện pháp nói trên
Câu 56: Xét về tính chất, tác động của giá vật liệu xuất dùng được xác định là tác động của ?
Nhân tó khách quan
Nhân tố chủ quan
Nhân tố phức tạp
* Vừa là khách quan vừa là chủ quan
Câu 57: Xét về mức độ, nhân tố giá trị phế liệu thu hồi ảnh hưởng như thế nào đến khoản chi vật liệu trong giá thành ?
Tác động thuận chiều
* Tác động nghịch chiều
Tác động tỉ lệ thuận
Tác động tỉ lệ nghịch
Câu 58: Xét về tính chất tác động của giá trị phế liệu thu hồi được xác định là
Tác động của nhân tố chủ quan
Tác động của nhân tố khác quan
Vừa chủ động vừa khách quan
* Tác động của nhân tố phức tạp
Câu 59: Để tiến hành phân tích kết quả hoạt động kinh doanh, cần thiết phải phân tích nội dung nào là chủ yếu ?
Phân tích đánh giá khái quát về kết quả HĐKD
Phân tích chỉ tiêu lợi nhuận bán hàng
Phân tích kết quả kinh doanh thông qua các tỉ lệ
* Tất cả các nội dung nói trên
Câu 60: Trong các nhân tố ảnh hưởng dưới đây, nhân tố nào không tác động trực tiếp đến tổng lợi nhuận trước thuế ?
Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ
Các khoản giảm trừ
* Số lượng hàng hoá bán ra
Giá vốn của hàng xuất bán
Câu 61: Tổng lợi nhuận thuần từ hoạt động kinh doanh không chịu tác động trực tiếp của nhân tố nào trong các nhân tố dưới đây ?
Giá vốn của hàng xuất bán
Chi phí bán hàng
Chi phí quản lý doanh nghiệp
* Chi phí khác
Câu 62: Nhân tố nào trong các nhân tố dướu đây không tác động trực tiếp đến tổng số lợi nhuận thuần từ hoạt động kinh doanh ?
Doanh thu hoạt động tài chính
Doanh thu thuần
* Thu nhập khác
Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ
Câu 63: Lợi nhuận thuần từ hoạt động kinh doanh tuỳ thuộc chủ yếu vào nhân tố nào ?
Doanh thu thuần
Doanh thu hoạt động tài chính
Giá vốn của hàng xuất bán
* Tất cả các nhân tố nói trên
Câu 64: lợi nhuận bán hàng tuỳ thuộc chủ yếu vào nhân tố nào ?
Doanh thu thuần
Giá vốn của hàng xuất bán
Chi phí bán hàng và chi phí quản lý doanh nghiệp phân bổ cho hàng hoá bán ra
* Tất cả các nhân tố nói trên
Câu 65: Trong các nhân tố dưới đây, nhân tố nào không tác động trực tiếp đến lợi nhuận bán hàng ?
Doanh thu thuần
* Doanh thu hoạt động tài chính
Giá vốn của hàng xuất bán
Chi phí bán hàng và chi phí QLDN phân bổ cho hàng bán
Câu 66: Xét về mức độ, doanh thu thuần ảnh hưởng như thế nào đến lợi nhuận bán hàng ?
Ảnh hưởng tỷ lệ thuận
* Ảnh hưởng thuận chiều
Ảnh hưởng tỷ lệ nghịch
Ảnh hưởng nghịch chiều
Câu 67: Xét về mức độ các khoản giảm trừ ảnh hưởng như thế nào đến lợi nhuận bán hàng ?
Ảnh hưởng thuận chiều
Ảnh hưởng tỷ lệ thuận
* Ảnh hưởng nghịch chiều
Ảnh hưởng tỷ lệ nghịch
Câu 68: Xét về mức độ, giá vốn hàng xuất bán ảnh hưởng như thế nào đến lợi nhuận bán hàng
Ảnh hưởng tỉ lệ thuận
Ảnh hưởng tỉ lệ nghịch
* Ảnh hưởng nghịch chiều
Ảnh hưởng thuận chiều
Câu 69: Xét về tính chất, tác động của giá vống hàng bán được đánh giá là
Khách quan
*chủ quan
Vừa khách quan vừa chủ quan
Nhân tố bên ngoài
Câu 70: Xét về mức độ, chi phí bán hàng và chi phí QLDN phân bổ cho hàng bán ra ảnh hưởng như thế nào đến lợi nhuận bán hàng ?
Thuận chiều
* Nghịch chiều
Tỉ lệ thuận
Tỉ lệ nghịch
Câu 71: Xét về tính chất, ảnh hưởng của chi phí bán ahngf và chi phí QLDN được
đánh giá là
*chủ quan
Khách quan
Vừa chủ quan vừa khách quan
Nhân tố bên ngoài
Câu 72: Nguyên nhân chủ quan nào tác động đến kết quả bán hàng (khối lượng bán ra)
Nguyên nhân thuộc về bản thân doanh nghiệp
Nguyên nhân thuộc người mua (thị trường)
Nguyên nhân thuộc nhà nước
* Cả 3 nguyên nhân nói trên
Câu 73: Nguyên nhân nào trong các nguyên nhân dưới đây không tác động trực tiếp đến khối lượng hàng hoá bán ra ?
Nguyên nhân thuộc về doanh nghiệp
Nguyên nhân thuộc về thị trường
* Nguyên nhân thuộc về nhà nước
Không tồn tại nguyên nhân đó
Câu 74: Những nguyên nhân nào thuộc về bản thân doanh nghiệp ảnh hưởng trực tiếp đến khối lượng hàng hoá bán ra ?
Kết quả của sản xuất
Phương tiện vật chất đảm bảo cho cong tác bán ra, phương thức bán, hình thức bán
Công tác thông tin quảng cáo
* Tất cả các nguyên nhân nói trên
Câu 75: Xét về mức độ, khối lượng (số lượng) hàng hoá bán ra ảnh hưởng như thế nào đến lợi nhuận bán hàng ?
Ảnh hưởng thuận chiều
* Ảnh hưởng tỉ lệ thuận
Ảnh hưởng nghịch chiều
Ảnh hưởng tỉ lệ nghịch
Câu 76: Xét về tính chất, ảnh huwongr của khối lượng (số lượng) hàng hoá bán ra được xác định là ?
Nhân tố khách quan
* Nhân tố chủ quan
Vừa là nhân tố khách quan, vừa là chủ quan
Nhân tố chủ yếu
Câu 77: Xét về mức độ, kết cấu mặt hàng bán ra ảnh hưởng như thế nào đến lợi nhuận bán hàng
Ảnh hưởng thuận chiều
* Ảnh hưởng tỉ lệ thuận
Vừa thuận chiều vừa nghịch chiều
Ảnh hưởn tỉ lệ nghịch
Câu 78: Xét về tính chất, ảnh hưởng của nhân tố kết cấu hàng hoá bán ra được xác định là ?
Nhân tố chủ quan
Nhân tố khách quan
*vừa là nhân tố khách quan, vừa là chủ quan
Nhân tố chủ yếu
Câu 79: Xét về mức độ, giá bán sản phẩm tiêu thụ ảnh hưởng như thế nào đến lợi nhuận bán hàng
Tỉ lệ thuận
* Thuận chiều
Nghịch chiều
Tỉ lệ nghịch
Câu 80: Xét về tính chất, giá bán sản phẩm tiêu thụ được đánh giá là ?
Nhân tố chủ quan
Nhân tố khách quan
*Vừa là nhân tố khách quan, vừa là chủ quan
Nhân tố chủ yếu
Câu 81: Thông tin của phân tích tình hình tài chính doanh nghiệp được sự quan tâm chủ yếu của đối tượng nào ?
Chủ doanh nghiệp và người lao động trong doanh nghiệp
Các nhà đầu tư, các nhà cho vay
Các cơ quan quản lý nhà nước, các đối thủ cạnh tranh
* Tất cả các đối tượng nói trên
Câu 82: Để phân tích tính hình tài chính của doanh nghiệp, người ta phân tích nội dung chủ yếu nào ?
Phân tích đánh giá thực trạng tình hình tài chính
Phân tích tình hình tổ chức huy động vốn
Phân tích đánh giá kết quả của việc quản lý, sử dụng vốn
* Tất cả các nội dung nói trên
Câu 83: Để phân tích, đánh giá thực trạng tài chính của doanh nghiệp cần thiết phải phân tích nội dung nào là chủ yếu ?
Phân tích cơ cấu của vốn, của nguồn vốn
Phân tích tình hình đầu tư, công nợ và khả năng thanh toán
Phân tích rủi ro tài chính của doanh nghiệp
* Tất cả các nội dung nói trên
Câu 84: Xét về cơ cấu (cấu thành) vốn lưu động của doanh nghiệp sản xuất bao gồm những loại vốn nào ?
Vốn dự trữ
Vốn sản xuất
Vốn thanh toán
* Tất cả các loại vốn trên
Câu 85: Để xác định được lượng dữ trữ hợp lí cần phải dựa vào yếu tố nào là chủ yếu ?
Nhu cầu của sản xuất (mức tiêu hao về mặt vật liệu)
Nguồn cung cấp vật liệu
Tình hình cung cấp vật liệu
* Tất cả các yếu tố nói trên
Câu 86: Nếu lượng dự trữ quá nhiều, nó gây ra tác động tiêu cực nào cho doanh nghiệp ?
Thừa, do đó gây ứ đọng vật tư
Tăng chi phí bảo quản (tăng chi phí hao hụt, chi phí lãi vay)
Tăng chi phí SXKD, giảm lợi nhuận
* Tất cả các tác tộng nói trên
Câu 87: Trường hợp dự trữ quá ít, nó gây ra tác động tiêu cực nào cho doanh nghiệp ?
Thiếu vật tư
Làm phát sinh chi phí thiệt hại do ngừng sản xuất
Làm tăng chi phí, tăng giá thành, giảm lợi nhuận
* Tất cả các tác dụng nói trên
Câu 88: Việc tăng (giảm) vốn thành phẩm nói chung, lượng thành phẩm của từng mặt hàng nói riền có liên quan và do tác động của yếu tố nào ?
Do kết quả của khâu sản xuất
Do kết quả của khâu bán hàng
Do tác động của khâu quản lý
* Tất cả các khâu (yếu tố) nói trên
Câu 89: Việc tăng quá mức thành phẩm có thể gây nên tác động tiêu cực nào là chủ yếu ?
Thừa và ý đọng thành phẩm
Tăng chi phí bảo quản, chi phí hao hụt, chi phí lãi vay
Giảm vòng quay của vốn thành phẩm, giảm hiệu quả SXKD
* Tất cả các tác động nói trên
Câu 90: Vốn trong thanh toán phản ánh số vốn của doanh nghiệp bị chiếm dụng. Thực tế vốn của DN thường bị đối tượng nào chiếm dụng là chủ yếu ?
Nhà nước
Khách hàng
Những người lao động và nội bộ doanh nghiệp
* Tất cả các đối tượng nói trên
Câu 91: Để quản lý vốn cố định (TSCĐ) xét về mặt cơ cấu, cần phải biết thông tin nào là chủ yếu ?
Tỉ trọng TSCĐ dùng vào SXKD
Tỉ trọng TSCĐ dùng vào phúc lợi
Tỉ trọng TSCĐ chờ xử lí
* Tất cả các thông tin nói trên
Câu 92: Để quản lý được chi phí XDCB dở dang, người quản lý cần biết thông tin nào là quan trọng ?
Loại công trình dở dang
Thời hạn bắt đầu (khởi công)
Thời hạn kết thúc (hoàn thành bàn giao)
* Tất cả các thông tin nói trên
Câu 94: Khi phân tích nguồn vốn nợ phải trả, cần phân tích nội dung nào là quan trọng ?
Nợ ngắn hạn
Nợ dài hạn
Nợ khác
* Tất cả các nội dung nói trên
Câu 95: Khi phân tích nguồn vốn chủ sở hữu, cần phân tích nội dung nào là chủ yếu ?
Nguồn vốn kinh doanh
Nguồn vốn các quĩ
Nguồn kinh phí
* Tất cả các nội dung nói trên
Câu 96: Để tiến hành phân tích tình hình đầu tư và nguồn tự tài trợ cần phân tích nội dung nào là chủ yếu ?
Phân tích, đánh giá khái quát tình hình đầu tư
Phân tích, đánh giá cụ thể tình hình đầu tư
Phân tích đánh giá hiệu quả của vốn đầu tư
* Tất cả các nội dung nói trên
Câu 97: Để đánh giá khái quát tình hình đầu tư, người ta đánh giá nội dung nào là chủ yếu ?
Đánh giá về hướng đầu tư (đầu tư vào đâu)
Đánh giá về loại hình đầu tư (đầu tư như thế nào)
Đánh giá về qui mô đầu tư (đầu tư bao nhiêu)
* Tất cả các nội dung nói trên
Câu 98: Tỉ suất nào được sử dụng trong các tỉ suất dưới đây để đánh giá cụ thể tình hình đầu tư ?
Tỉ suất đầu tư tổng quát
Tỉ suất đầu tư về TSCĐ hữu hình
Tỉ suất tự tài trợ tổng quát và tự tài trợ về đầu tư TSCĐ hữu hình
* Tất cả các nội dung nói trên
Câu 99: Để xác định tỉ suất đầu tư tổng quát, cần thiết phải sử dụng chỉ tiêu nào ?
Đầu tư tài chính ngắn hạn
Đầu tư tài chính dài hạn
Tổng tài sản
* Tất cả các chỉ tiêu nói trên
Câu 100: Trong các chỉ tiêu dướu đây, chỉ tiêu nào không được sử dụng để tính tỷ suất đầu tư tổng quát ?
Tổng tài sản
* Tổng tài sản lưu động và tài sản ngắn hạn
Đầu tư tài chính ngắn hạn
Đầu tư tài chính dài hạn
Câu 101: Chỉ tiêu nào trong các chỉ tiêu dưới đây không được sử dụng để tính tỉ suất đầu tư về TSCĐ hữu hình ?
* Tổng tài sản cố định và cầm cố dài hạn
Tổng tài sản
TSCĐ hữu hình
Chi phí XDCB dở dang
Câu 103: Để xác định tỷ suất tự tài trợ tổng quát, cần thiết phải sử dụng chỉ tiêu nào Trong các chỉ tiêu sau đây ?
Nguồn vốn chủ sở hữu
Đầu tư tài chính ngắn hạn
Đầu tư tài chính dài hạn
* Tất cả các nội dung nói trên
Câu 104: Chỉ tiêu nào trong các chỉ tiêu sau đây không được sử dụng để tính tỉ suất tự tài trợ tổng quát ?
Nguồn vốn chủ sở hữu
* Tổng nguồn vốn
Đầu tư tài chính ngắn hạn
Đầu tư tài chính dài hạn
Câu 105: Để tính (xác định) tỉ suất tự tài trợ về đầu tư TSCĐ hữu hình, cần sử dụng chỉ tiêu nào trong các chỉ tiêu dưới đây ?
Nguồn vốn chủ sở hữu
TSCĐ hữu hình
Chi phí XDCB dở dang
* Tất cả các nội dung nói trên
Cau 106: Chỉ tiêu nào trong các chỉ tiêu dưới đây không được sử dụng để tính tỉ suất tự tài trợ về TSCĐ hữu hình ?
* Tổng nguồn vốn
Nguồn vốn chủ sở hữu
TSCĐ hữu hình
Chi phí XDCB dở dang
Câu 107: Từ quan điểm kinh tế, để đánh giá hiệu quả vốn đầu tư trong trường hợp các dự án đầu tư là riêng biệt, cần phải sử dụng chỉ tiêu nào trong các chỉ tiêu sau đây ?
Tỉ suất lợi nhuận trên vốn đầu tư
Thời hạn thu hồi vốn
Mức nộp ngân sách do sử dụng vốn đầu tư
* Tất cả các nội dung nói trên
Câu 108: Chỉ tiêu nào trong các chỉ tiêu dưới đây không được sử dụng để đánh giá hiệu quả của vốn đầu tư (nhìn từ quan điểm kinh tế) đối với các dự án đầu tư riêng biệt ?
Tỉ suất lợi nhuận trên vốn đầu tư
* Tỉ suất lợi nhuận trước thuế trên tổng tài sản
Thời hạn thu hồi vốn
Mức nộp ngân sách do sử dụng vốn đầu tư
Câu 110: Để xác định được thời hạn thu hồi vốn đầu tư, cần sử dụng chỉ tiêu nào trong các chỉ tiêu dưới đây ?
Tổng số vốn đầu tư
Llợi nhuận thu được từ vốn đầu tư
Khấu hao cơ bản
* Tất cả các nội dung nói trên
Câu 111: Trong quá trình SXKD, việc tồn tại mối quan hệ thanh toán nào trong các quan hệ thanh toán sau đây làm cơ sở cho việc phát sinh vấn đề đi chiếm dụng và bị chiếm dụng vốn của DN ?
Quan hệ thanh toán giữa DN với nhà nước
Giữa DN này với DN khác
Giữa DN với người lao động trong DN
* Tất cả các mối quan hệ nói trên
Câu 112: Trong các quan hệ thanh toán dưới đây, quan hệ nào không là cơ sở phát sinh vốn bị chiếm dụng và vốn đi chiếm dụng ?
Quan hệ thanh toán giữa DN với nhà nước
* Giữa DN với các ngân hàng thương mại
Giữa DN này với DN khác
Giữa DN với người lao động trong DN
Câu 113: Công nợ phải thu phản ánh vốn của DN bị chiếm dụng. Nói chung DN phải thu khoản nợ nào trong các khoản phải thu sau đây ?
Phải thu từ nhà nước (thuế GTGT được khấu trừ)
Phải thu từ khách hàng
Phải thu nội bộ và những người lao động trong DN
* Tất cả các khoản phải thu nói trên
Câu 114: Trong các khoản phải thu sau đây, khoản thu nào không thuộc nội dung phân tích tình hình công nợ của DN ?
Phải thu từ nhà nước
*thu từ cho thuê tài sản , thu lãi tiền gửi
Thu từ khách hàng
Thu từ nội bộ và những người lao động trong DN
Câu 115: Công nợ phải trả phản ánh vốn đi chiếm dụng của DN. Nói chung DN phải trả khoản nợ nào trong các khoản phải trả sau đây:
Phải nộp nhà nước (thuế, BHXH, các khoản phải nộp khác)
Phải trả người cung cấp
Phải trả nội bộ và người lao động trong DN
* Tất cả các khoản phải trả nói trên
Câu 116: Ttrong các khoản phải trả sau đây, khoản phải trả nào không thuộc nội dung phân tích công nợ phải trả ?
Phải nộp nhà nước
* Trả lãi tiền đi vay, chiết khấu thương mại dành cho người mua số lượng lớn
Phải trả khách hàng
Phải trả nội bộ người lao động trong DN
Câu 117: Để thanh toán nợ ngắn hạn doanh nghiệp có thể dùng các khoản tiền và tương đương tiền nào ?
Tiền, các khoản đầu tư ngắn hạn
Các khoản phải thu
Một phần hàng tồn kho (thành phẩm, hàng hoá, hàng gửi bán) và tài sản luuw động khác
* Tất cả các khoản nói trên
Câu 118: Trong các chỉ tiêu sau đây, chỉ tiêu nào thuộc nội dung xác định hệ số khả năng thanh toán tổng quát ?
Tổng số nợ phải trả
* Tổng số nợ ngắn hạn
Tổng số tiền
Tài sản lưu động có thể chuyển đổi thành tiền dùng để thanh toán
Câu 119: Trường hợp chủ nợ đồng ý thanh toán theo phương thức hàng đổi hàng, chỉ tiêu nào trong các chỉ tiêu sau đây được sử dụng để xác định khả năng thanh toán nhanh ?
Tiền
Đầu tư tài chính ngắn hạn
Một phần hàng tồn kho (hàng hoá, thành phẩm)
* Tất cả các chỉ tiêu nói trên
Câu 120: Khoản nợ nào trong các khoản nợ sau đây được sử dụng để xác định hệ số khả năng thanh toán nhanh ?
Tổng số nợ phải trả
Tổng số nợ dài hạn
Tổng số nợ ngắn hạn
*Nợ ngắn hạn đã đến hạn, quá hạn
Câu 121: Để phân tích rủi ro tài chính, cần sử dụng chỉ tiêu nào trong các chỉ tiêu dưới đây ?
Tỉ suất các khoản phải thu và phải trả
Hệ số thanh toán tổng quát
Hệ số thanh toán nhanh
* Tất cả các chỉ tiêu nói trên
Câu 122: Chỉ tiêu nào trong các chỉ tiêu sau đây được sử dụng để phân tích rủi ro tài chính của doanh nghiệp ?
Hệ số nợ trên tài sản
Hệ số nợ ngắn hạn trên TSLĐ
Hệ số thu hồi nợ
* Tất cả các chỉ tiêu nói trên
Câu 123: Chỉ tiêu nào trong các chỉ tiêu sau đây được sử dụng để phân tích rủi ro tài chính của DN ?
Thời hạn thu hồi nợ
Thời hạn quay vòng hàng tồn kho
Hệ số thanh toán lãi vay
* Tất cả các chỉ tiêu nói trên
Câu 124: Trong quá trình sản xuất kinh doanh, các DN có thể huy động vốn nào trong các loại vốn sau đây để đáp ứng nhu cầu về vốn ?
Vốn góp ban đầu
Vốn tự bổ sung
Vốn vay và vốn chiếm dụng
* Tất cả các loại vốn trên
Câu 125: Để phân tích đánh giá kết quả của việc quản lý và sử dụng vốn SXKD, người ta có thể sử dụng chỉ tiêu nào trong các chỉ tiêu sau đây ?
Mức giá trị sản xuất tính cho 1 đồng vốn
Mức doanh thu thuần tính cho 1 đồng vốn
Mức lợi nhuận trước thuế tính cho 1 đồng vốn
* Tất cả các chỉ tiêu nói trên
Câu 126: Chỉ tiêu nào trong các chỉ tiêu dưới đây được sử dụng để phân tích, đánh giá kết quả việc quản lý, sử dụng vốn cố định ?
Mức giá trị sản xuất tính cho 1 đồng vốn
Mức doanh thu thuần tính cho 1 đồng vốn
Mức lợi nhuận trước thuế tính cho 1 đồng vốn
* Tất cả các chỉ tiêu nói trên
Câu 127: Chỉ tiêu nào trong các chỉ tiêu dưới đây được sử dụng để phân tích, đánh giá kết quả của việc quản lý, sử dụng vốn lưu động ?
Mức giá trị sản xuất tính cho 1 đồng vốn
Mức doanh thu thuần tính cho 1 đồng vốn (số vòng, số lần luân chuyển vốn lưu động)
Số vốn tiết kiệm hay lãng phí do tốc độ luân chuyển vốn nhanh hay chậm
* Tất cả các chỉ tiêu nói trên
Câu 128: Trong các trường hợp sau đây, trường hợp nào dẫn đến nhà quản lý quyết định tự sản xuất các chi tiết sản phẩm mà không mua ngoài ?
Chi phí sản xuất nhỏ hơn chi phí mua ngoài
Chi phí sản xuất bằng chi phí mua ngoài
Chi phí sản xuất lớn hơn chi phí mua ngoài
* Chi phí sản xuất nhỏ hơn chi phí mua ngoài và chi phí không thể loại bỏ
Câu 129: Để đưa ra quyết định nên tiếp tục chế biến ra thành phẩm rồi mới bán hay bán ngay nửa thành phẩm, người quản lý cần thông tin nào trong các thông tin sau đây ?
Giá bán thành phẩm
Giá bán nửa thành phẩm
Chi phí tiếp tục chế biến
* Tất cả các thông tin nói trên
Câu 130: Thông tin nào không cần sử dụng trong các thông tin dưới đây khi cần đưa ra quyết định tự sản xuất hay mua ngoài các chi tiết sản phẩm ?
Số lượng chi tiết cần sản xuất
Giá bán một chi tiết trên thị trường
Chi phí sản xuất của 1 chi tiết (giá thành đơn vị)
* Chi phí gián tiếp không thể loại bỏ của chi tiết
Câu 131: Thông tin nào trong các thông tin dưới đây cần được sử dụng để đưa ra quyết định tiếp tục hay ngừng sản xuất 1 dây chuyền 1 loại sản phẩm nào đó ?
Doanh thu thuần
Tổng chi phí sản xuất kinh doanh
Chi phí sản xuất chung, chi phí QLDN được phân bổ và chi phí gián tiếp không thể loại bỏ
* Tất cả các thông tin nói trên
Câu 132: để điều chỉnh nhằm tạo ra lợi nhuận mong muốn người quản lý cần thông tin nào trong các thông tin sau đây ?
Doanh thu thuần
Tổng chi phí biến đổi
Tổng chi phí cố định
* Tất cả các thông tin nói trên
Câu 133: Khi sử dụng kết quả của phân tích mối quan hệ giữa doanh thu, chi phí SXKD và lợi nhuân, người quản lý thường gặp những khó khăn bất cập và hạn chế nào trong các hạn chế sau đây:
Tiến hành phân loại chi phí SXKD thành chi phí biến đổi và chi phí cố định
Khi nghiên cứu yếu tố này phải cố định yếu tố khác
Quy mô doanh nghiệp không lớn, họ sản xuất số lượng mặt hàng hạn chế
* Tất cả các hạn chế nói trên
Câu 134: Trong các yếu tố sau đây, yếu tố nào không thuộc nội dung của các khoản được giảm trừ vào doanh thu ?
* Chiết khấu thanh toán
Giảm giá hàng bán
Giá trị hàng hoá bị trả lại
Thuế xuất khẩu, thuế TTĐB, thuế GTGT tính theo phương pháp trực tiếp
Câu 135: Yếu tố nào trong các yếu tố sau đây không thuộc nội dung các khâu được giảm trừ vào doanh thu ?
Chiết khấu thương mại
Giảm giá hàng bán
Háng bán bị trả lại
*Thuế nhập khẩu, thuế GTGT được tính theo phương pháp khấu trừ
Câu 136: Các khoản giảm trừ ảnh hưởng như thế nào đến doanh thu thuần ?
Thuận chiều
Tỷ lệ thuận
* Nghịch chiều
Tỷ lệ nghịch
Câu 137: Xét về tính chất ảnh hưởng của các khoản giảm trừ đến tổng lợi nhuận trước thuế được đánh giá là :
Nhân tố trong
Nhân tố thứ yếu
Nhân tố chủ yếu
* Vừa là nhân tố khách quan, vừa là nhân tố chủ quan
Câu 138: Đối với doanh nghiệp sản xuất, nội dung của giá vốn hàng xuất bán bao gồm :
Giá mua vào của hàng xuất bán
Doanh thu thuần
Giá của hàng bán
* Giá thành sản xuất của hàng xuất bán
Câu 139: Xét về tính chất, ảnh hưởng của giá vốn hàng xuất bán đến tổng lợi nhuận trước thuế được xác định là :
Nhân tố tổng hợp
Nhân tố khách quan
* Nhân tố chủ quan
Nhân tố phức tạp
Câu 140: Trong các nhân tố sau đây, nhân tố nào không ảnh hưởng đến doanh thu thuần ?
Chi phí bán hàng
Các khoản giảm trừ
Só lượng hàng bán, giá bán của hàng hoá
* Chất lượng, chủng loại hàng hoá
Câu 141: Những nguyên nhân chủ yếu nào có thể làm tăng (giảm) khối lượng hàng hoá bán ra của DN ?
Nguyên nhân thuộc về bản thân doanh nghiệp (người bán)
Nguyên nhân thuộc về người mua (thị rường)
Nguyên nhân thuộc về nhà nước
* Tất cả các nguyên nhân nói trên
Câu 142: Những nguyên nhân chủ yếu thuộc về bản thân doanh nghiệp làm tăng (giảm) khối lượng hàng hoá bán ra ?
Tuỳ thuộc vào kết quả của sản xuất cả về số lượng, chất lượng, chủng loại và thời hạn
Tuỳ thuộc vào phương tiện vật chất đảm bảo cho công tác bán hàng: kho, cửa hàng, đại lí, vận chuyển, bao bì, cân đo, đong, đếm v.v.
Tuỳ thuộc và phương thức bán, hình thức bán, nhân viên bán hàng và tuỳ thuộc vào công tác quảng cáo
* Tất cả các nguyên nhân nói trên
Câu 143: Chi phí sản xuất kinh doanh tuỳ thuộc chủ yếu vào những nhân tố nào giá vốn của hàng xuất bán (giá thành sản xuất) ?
Chi phí bán hàng
Chi phí quản lý doanh nghiệp
* Tất cả các chi phí nói trên
Câu 144: Trường hợp đơn vị sản xuất kinh doanh một loại mặt hàng, một cách tổng quát tổng lợi nhuận bán hàng tuỳ thuộc vào những nhân tố chủ yếu nào ?
Số lượng hàng bán ra
Kết cấu hàng hoá bán ra
Lợi nhuận đơn vị của mặt hàng bán ra
* Cả ba nhân tố nói trên
Câu 145: Trường hợp đơn vị sản xuất kinh doanh nhiều loại mặt hàng, tổng lợi nhuận bán hàng tuỳ thuộc vào những nhân tố chủ yếu nào ?
Số lượng bán ra của từng loại mặt hàng
Kết cấu hàng bán ra
Giá bán đơn vị từng mặt hàng bán ra
Lợi nhuận đơn vị của từng mặt hàng bán ra
* Tất cả các nhân tố
Câu 146: Lợi nhuận đơn vị của từng mặt hàng bán ra tuỳ thuộc vào những nhân tố nào ?
Số lượng hàng hoá bán ra
Giá bán đơn vị của từng mặt hàng bán ra
Giá vốn đơn vị của mặt hàng bán ra
Chi phí bán hàng đơn vị, chi phí quản lý doanh nghiệp đơn vị phân bổ cho hàng bán ra
* Tất cả các nhân tố
Câu 147: Để phân tích, đánh giá thực trạng tình hình tài chính của doanh nghiệp người ta phải phân tích, đánh giá những nội dung nào ?
Phân tích, đánh giá cơ cấu của vốn, của nguồn vốn
Phân tích tình hình đầu tư và nguồn tự tài trợ
Phân tích tình hình công nợ, khả năng thanh toán
Phân tích tình hình rủi ro về tài chính của doanh nghiệp
* Tất cả các nội dung nói trên
Câu 148: Thông qua việc phân tích cơ cấu của vốn, người ta đánh giá được :
Kết quả của việc huy động vốn
Kết quả của việc sử dụng vốn
Kết quả của việc phân bổ vốn cho các khâu, quá trính kinh doanh
* Tất cả các nội dung nói trên
Câu 149: Thông qua việc phân tích cơ cấu của nguồn vốn, người ta đánh giá được :
Tình hình huy động vốn
Tình hình bù đắp vốn
* Tình hình phân bổ nguồn vốn
Khả năng tự chủ về tài chính nói chung, chủ động về vốn nói riêng hay là sự lệ thuộc về tài chính của doanh nghiệp
Câu 150: Để phân tích đánh giá tình hình đầu tư và nguồn tài trợ của DN chủ yếu người ta đánh giá những nội dung nào ?
a. Đánh giá khái quát tình hình đầu tư (hướng đầu tư, loại hình đầu tư, quy mô đầu tư)
b. Đánh giá cụ thể tình hình đầu tư và nguồn tự tài trợ
c. Đánh giá việc phân bổ vốn đầu tư
d. Đánh giá hiệu quả của việc sử dụng vốn đầu tư
* Đáp án a,b,d
Câu 151: Để phân tích, đánh giá tình hình công nợ của doanh nghiệp, cần thiết phải phân tích, đánh giá những nội dung chỉ tiêu nào ?
a. Chi tiết cong nợ phải thu và công nợ phải trả
b. Tỉ suất các khoản phải thu
c. Tỉ suất các khoản phải trả
d. Tổng số nợ của doanh nghiệp
* Đáp án a,b,c
Câu 152: Để phân tích khả năng thanh toán của doanh nghiệp người ta sử dụng những chỉ tiêu cụ thể nào ?
a. Tổng số nợ phải trả
b. Tổng số nợ ngắn hạn phải thanh toán
c. Hệ số khả năng thanh toán tổng quát
d. Hệ số khả năng thanh toán nhanh
* Đáp án c,d
Câu 153: Để phân tích đánh giá tình hình rủi ro về tài chính của doanh nghiệp, người ta có thể sử dụng những chỉ tiêu nào ?
a. Tổng số nợ phải thu b. Tổng số nợ phải trả
c. Tỉ suất các khoản phải thu
d. tỉ sất các k hoản phải trả
* Đáp án c,d
Câu 154: Để phân tích, đánh giá tình hình rủi ro về tài chính của doanh nghiệp, người ta có thể sử dụng những chỉ tiêu nào ?
*Hệ số nợ trên tài sản và hệ số nợ ngắn hạn trên TSCĐ
Hệ số khả năng thanh toán tổng quát và hệ số khả năng thanh toán nhanh
Tổng số nợ phải trả
Tổng số nợ phải thu
Câu 155: Những chỉ tiêu nào trong các chỉ tiêu dưới đây được sử dụng để phân tích rủi ro tài chính của doanh nghiệp ?
Tổng số nợ phải thu
* Hệ số thu hồi nợ và thời hạn thu hồi nợ
Tổng số nợ phải trả
Hệ số quay vòng hàng tồn kho và thời hạn quay vòng hàng tồn kho
Câu 156: Nhu cầu về vốn của các doanh nghiệp nhà nước có thể được huy động thông qua ?
Vốn do nhà nước đầu tư lần đầu
Vốn do các DN tự bổ sung
Vốn vay
Vốn chiếm dụng
* Tất cả
Câu 157: Để phân tích, đánh giá kết quả (hiệu quả) của việc quản lý, sử dụng vốn sản xuất kinh doanh nói chung, người ta có thể thông qua các chỉ tiêu nào ?
a. Tốc độ luân chuyển vốn
b. Mức giá trị sản xuất tính cho một đồng vốn
c. Mức doanh thu thuần tính cho một đồng vốn
d. tỉ suất lợi nhuận trên vốn sản xuất kinh doanh
* Tất cả
Câu 158: Tốc độ luân chuyển của vốn lưu động tuỳ thuộc vào tác động của những nhân tố nào ?
Doanh thu
Tổng số vốn lưu động
Trị giá hàng tồn kho
* Số dư bình quân của vốn lưu động
Câu 159: Để tăng nhanh tốc độ luân chuyển vốn lưu động, cần thiết áp dụng các biện pháp nào đẩy mạnh bán ra ?
Tăng năng suất lao động
Giảm số nợ phải trả
Giảm số dư bình quân vốn lưu động
* Tất cả
Câu 160: Số vốn lưu động tiết kiệm hay lãng phí do tốc độ luân chuyển vốn nhanh hay chậm tuỳ thuộc vào ?
Doanh thu bình quân ngày kì báo cáo
Số dư bình quân vốn lưu động
Thời gian trong kì báo cáo
Chênh lệch số ngày luân chuyển của vốn lưu động
* Tất cả
Tham khảo thêm lý thuyết: PTHDKD (88Cau LT)
Không có nhận xét nào:
Đăng nhận xét