Thứ Năm, 15 tháng 9, 2011

Trắc nghiệm - Thống kê kinh tế

CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM THỐNG KÊ KINH TẾ



 
Phần đề bài
Loại 1Bài 1 Hai công nhân cùng làm việc trong 8 giờ,để sản xuất ra một loại sản phẩm ,người thứ nhất làm một sản phẩm hết 2 phút người 2 hêt 6ph , thời gian để sản xuất ra một sản phẩm là bao nhiêu?
a) 5 b)4 c)3
loại 2bài 1 theo thống kê, tuổi trong một lớp được sếp như sau :
Tuổi Số sinh viên
18 20
19 26
20 24
Tuổi trung bình lớp
a)18 b)19,2 c)19,05


 
bài 2 . bảng số liệu sau,
Trọng lượng Sô sinh viên
38 2
40 4
42 8
46 20
48 10
50 2
54 5
tính trọng lượng trung bình của sinh viên
a)46,2 b) 46 c)45,76
bài 3 . bảng số liệu sau,
Cửa hàng Quý I-98 %hoàn thành kế hoạch
Doanh thu thục tế
Số 1 54,6 150
Số2 56,1 102
Số3 55 100
Số4 66 102
tính tỉ lệ % hoàn thành kế hoạch về doanh thu trung bình
a)110,5% b)102,2 c)112,4 d)105,3
bài 4) tốc độ phát chiển bình quân về năng xuất một loại cay trồng của một địa phương ,trong thời gian từ năm 86 đến 90 là 106,4% ,từ 91 đến 95 là 108,2% tính tốc độ phát trieenr bình quân từ 86 đến 95
a)106,4 % b)107,3% 112,4% d)104,2%
loại 3bài 1. bảng số liệu sau,
Mức lương Số công nhân
400 - 600 22
600 - 800 44
800 - 1000 18
1000 – 1200 6
tính mức lương trung bình
a)83 b)97 c)717,77
bài 2 . bảng số liệu sau,
NSLDkg/1CN Số CN
100-200 24
200-300 32
300-400 20
400-500 40
500-600 50
tính năng xuất lao động bình quân
a)150 b) 212 c)386,14
loại 4
bài 1. bảng số liệu sau,
Mức lương Số lương
300 – 400 25
400 -500 60
500-600 75
600-700 90
700-800 50
800-900 60
Xác định mốt. a)750 b)234 c)627,2

Bài 2. . bảng số liệu sau,
Biến số Xi Tần số f
12 4
15 9
17 12
8 22
30 7
6 13
Mốt là a)13 b)17 c)8
Loại 5
Bài 1 . bảng số liệu sau,
Năng xuất/ người Số công nhân
100-140 15
140-180 24
180-220 40
220-260 30
Trung vị .a)250 b)193 c)195
Bài 2. bảng số liệu sau,
NSLD Số công nhân
50-60 120
60-70 160
70-80 140
Trung vị a)65,6 b)62,1 c)63,4
Loại6
Bài 1. bảng số liệu sau,
Ngay,tháng 1--1 1-2 1-3 1-4 1-5
Tồn kho 160 200 260 300 400
Hàng hoá tồn kho trung bình
a)250 b)260 c)278
bà2 . bảng số liệu sau,
Ngay,tháng 1--1 1-2 1-3 1-4
Tồn kho 700 900 600 800
Hàng hoá tồn kho trung bình
a)750 b)700 c)400
loại 7bài 1.bảng số liệu sau,
Năm 85 86 87 88 89
Sản lượng 200 240 260 280 320
tính lượng tăng (giảm) tuyệt đối trung bình
a)30 b)35 c)31
bài 2.. . bảng số liệu sau,
Năm 97 98 99 2000 Năm 96 97 98
Sản lượng 200 40 280 300
tính lượng tăng (giảm) tuyệt đối năm 2000 so với năm 97
a)100 b)105 c)300
loại 8
bài 1 bảng số liệu sau,
Năm 95 96 97 97 98
Sản lượng 100 300 400
tính tốc độ phát chiển trung bình
a)3 b)2 c)13
bài 2 bảng số liệu sau,
Năm 90 91 92 97 98
Sản lượng 100 200 400
tính tốc độ phát chiển trung bình
a)1 b)1,3 1,5
loại 9
bài 1 bảng số liệu sau,
Năm 90 91 92 97 98
Sản lượng 100 150 180
tính giá trị tuyệt đối của 1% tăng sản lượng của năm 92 so với năm91
a)1,5 b1,3 1,7

bài 2bảng số liệu
Năm Doanh thu
97 110
98 120
99 150
tính giá trị tuyệt đối của 1% tăng (giảm) doanh thu của 99 với 98
a)1,2tỉ b)1,5 c) 1,4
loại 10 baì 1
tốc độ phát chiển định gốc năm 90 T90= 1,6 năm 89 T89=1,33
tính tốc độ phát chiển liên hoàn giừa các tời kỳ đó đ/s= 1,2
bài 2.biết tốc độ phá triển định gốc T=1,4 tính tốc ộTăng hoặc giảm định gốc
a)0,35 0,4 c)1.5
loại 11bài 2.bảng số liệu sau
Loại hàng Kỳ gốc Kỳ ngiên cứu
Giá Lượng tiêu thụ Giá Lượng tiêu thụ
A 30 200 32 220
B 40 300 42 320
tính chỉ số tổng hợp giá theo công thức láy quyền số kỳ ngiên cứu
a)2,105 b)1,8 c)1,055
bài 1. .bảng số liệu sau
Loại hàng Kỳ gốc Kỳ ngiên cứu
Giá Lượng tiêu thụ Giá Lượng tiêu thụ
A 20 100 22 120
B 30 150 32 160
tính chỉ số tổng hợp giá theo công thưc láy quyền số kỳ gốc
a)1,12 b)1,275 1,076
bài 3bảng số liệu sau
Loại hàng Kỳ gốc Kỳ ngiên cứu
Giá Lượng tiêu thụ Giá Lượng tiêu thụ
A 10 200 14 220
B 20 300 22 340
tính chỉ số tổng hợp lượng theo công thức lấy quyền số kỳ ngiên cứu
loại 13,bài 1 bảng số liệu sau
Loại hàng địa phương A địa phươngB
Giá Lượng tiêu thụ Giá Lượng tiêu thụ
x 8, 1600 10 1800
y 10 2200 12 2400
tính chỉ số giá địa phương A so với địa phương B
a) 0,95 b)0,89 0,82 d)0,91 e)o,88
bài 2. bảng số liệu sau
Loại hàng Cửa hàng A Cửa hàng B
Giá Lượng tiêu thụ Giá Lượng tiêu thụ
x 7 100 6,8 120
y 2 60 2,2 80
tính chỉ số chung 2 loại hàng của cưở hàng Avà B
a) 99,8% b)100,81% d)102,75% e)101,42%
loại 14 bảng số liệu sau
Ngành kinh tế Chi phí trung gian Thu nhập lần đầu củaNLD Thu nhập lần đầu của DN Khấu hao tài sản cố định
Nông 150 200 250 40
Công 400 400 700 60
D vụ 150 180 250 180
Tổng thuế là 10 . tính tổng giá trị GDP năm 1995
a)2350 b)2270 d)2450 e)2190 c)1890
loại 16, bài 1 tổng vốn đầu tư xây dựng cơ bản 10tỉ , lợi nhuận hàng năm 2 tỉ , tính thời hạn thu hồi vốn
a)15 năm b)12 năm d)10 năm e)5 năm
loại 17 bài 1 tổng vốn đầu tư xây dựng cơ bản 100tỉ , lợi nhuận hàng năm 20 tỉ , tính hiêụ xuất vốn đầu tư
a)0,1 b)0,2
phần lý thuyết
1.đối tượng nào dưới đây là dơn vị tổng thể thông kê trong điều tra sức khỏe toàn bộ lao động trong doanh ngiệp
a) người lao đông
b)nam công nhân
c) nữ công nhân
2. tiêu thức nào dưới đây là tiêu thức số lượng của người công nhân
a) bậc thợ
b) giới tính
c)ngề ngiệp
3. xác định chỉ tiêu thông kê trong các trường hợp sau đây
a)doanh thu bán hàng
b) ngành ngề
c) tên công ty
4 chỉ tiêu nào thể hiện quy mô của doanh ngiệp
a) tổng giá trị sả xuất
b) mức năng xuất lao động
c) hiệu xuất sử dụng vốn
5) trường hợp nao thuộc điều tra thống kê không toàn bộ
a)thu thập tài liệu của một số đơn vị dược chọn
b)thu thập tài liệu không vào thời gian nhất định
c)thu thập tài liệu của toàn bộ tổng thể
6 ,căn cứ đẻ xác định tiêu thức phân tổ thống kê
a) mục đích ngiên cứu và bản chất hiện tượng
b)quy mô của hiên tượng
c) không gian của hiên tượng
7. chỉ số chênh lệch giữa giới hạn trên và giới hạn dưới của mỗi tổ gọi là
a) khoảng cách tổ.
b)mốt trung vị
c) chỉ tiêu thống kê
8. chỉ tiêu nào thể hiện chất lượng sản xuất kinh doanh của doanh ngiệp
a) hiệu xuất sử dụng vón kinh doanh sản xuất kinh doanh
b)sản lượng lao đọng
c) doanh thu
9.đồ thị thống kê dưới đây thuộc loại nào
a) đồ thị phát triển
10) .đồ thị thống kê dưới đây thuộc loại nào
a) đồ thị kết cấu
11. số trung bìng cộng phản ánh
a) địa diện cho cả tạp hợp lớn số lượng b0) kết cấu và hiên tượng
12. ngiên cứu kết quả sản xuất xã họi theo hệ thông MPF
công thức c1+c2+V+m tính chỉ tiêu nào
a) tổng sản phẩm xã hội b)thu nhập quốc dân
13. dãy số thời gian có các trị số y1,y2 y3…….công thức s= y1- y1-n
xác định chỉ tieu nào
a) lượng tăng giảm tuyệt đối
b) tốc độ tăng hoặc giảm
c) giá trị tuyệt đối của 1%
14. công thức xác dịnh độ phân tán
độ phân tán =Xmax-Xmin
15.công thức xác định tốc độ phát triển liên hoàn
ti = yi/yi-1
16.công thức sác định tốc độ phát chiển định gốc
ti=yi/y1
17.GDP- C1 để xác định tổng lợi nhuận
18.phạm trù kinh tế biểu hiên quan hệ so sanhsgiuax keets quả kinh tế đạt được với chi phí bỏ ra để đạt được kết quả đó là
a) hiệu quả sản xuất
b)lợi nhuận
19.tăng GO và GDP là cơ sở để xác định hiệu quả kinh tế theo quan điểm
lợi ích toàn xã hội .

lưu ý học toàn bộ các công thức trong sách giáo khoa và cả phàn lý thuyết nếu chỉ ôn trong tập này thì không đủ
Lời giải
Loại 1:thời gian trung binh bằng:

Số giờ *số người*60phút
Số giờ *60phut + Số giờ *60phut
,t để làm ra 1sp của người 1 ,t để làm ra 1sp của ngời 2

Thay vào bài 1: thời gian trung bình
8*2*60
,t = 8*60 8*60
2 6

Loại 2. tìm trung bình cộng
ADCT :
X= Tổng Mi
Tổng fi


Mi= xi*fi xi = lượng biến fi :tần số X= trung bình cộng
áp dụng bài 1
Tuổi trung bình= 18*20+19*26+20*14 =19,5
20+26+24

Loại 4 tìm M0 (mốt)
1) với dãy số không co khoảng cách tổ thì lượng biến nào có tần số lớn nhất , thì lượng biên đó là Mo
2) với dãy số có khoảng cách tổ
a- khoảng cách tổ bằng nhau ,thì tổ nào có tần số lớn nhất tổ đó chứa Mo
b- khoảng cách tổ không bằng nhau,phải tính di(mật độ phân phối của từng tổ) tổ nào có di max tổ đó chứa mốt,
trong đó:
,di= fi(tần số tổ)
hi(khoảng cách tổ)


Sau đó ADCT:
Mo= Xo + ho A1
A1+A2
(2)

Xo= giới hạn dưới của tổ chúa Mo
A1=f0 - f0-1 fo = tần số tổ chứa mốt f0- 1= tần số của tổ liền trên nó
A2=f0 - f0 + 1
,f0 + 1= tần số của tổ liền dưới nó
AD bài 1
Loại này có khoảng cách tổ bằng nhau ho= 100=700-600, mà tổ 4 có
f max nên tổ này chúa Mo nên f0=90, f0-1= 75 f0+1= 50 X0=600
thay vào (2) ta được Mo=627,27
loại 5. tìm trung vị (Me)
A) với dãy số lượng biến không có khoảng cách tổ
- nếu dãy số có số lượng biến là lẻ thì lượng biến nằm ở vị chí chính giữa của dãy số là Me
- nếu dãy số có số lượng biến là chẵn thì tìm như sau
VD cho dãy số sau
Xi fi
1 9
4 4
5 2
6 8
9 5
12 3

Ta thấy có 6 lượng biến(chẵn) vậy trung vị có giá trị là
Me=( 6+5)/2 tức là Me có giá trị = trung bình cộng của 2 số chính giữa của dãy số.
B)với dãy số có khoảng cách tổ,phải sác định tổ chúa trung vị trước bằng cách sau;
AD với bài 1. ta phải lập thêm bảng sau


Nx
Tổng số công nhân(f) Tần số cộng
100 -140 15 15
140 -180 25 15+25.= 40 (S(e-1))

180 -220 40 15+25+40 =80(fe)
220 -260 30 15+25+40+30 =110
,he=220-180= 40 15+25+40+30 =110(tổng f)


Lấy 110/2=55 so sánh thấy 40<55<80 vậy trung vị nằm ỏ tổ có tần số cộng = 80 hay tổ (180 - 220).rooif áp dụng công thức sau:
Me= Xe +he (tổng f/2 - S(e-1))
fe
Ta tìm dược Me=195
Loại 6: dãy số thời gian
áp dụng bài 1: đầu tiên phải tính y1, y2 ………yn

y1=( 200+160)/2 = 180 y2=(260+200)/2 = 230
y3= (300 +2600)/2=280 y4= (400+300)/2=350
Y = (180+280+230+350)/4=260
Loại 7 tính lượng tăng giảm tuyệt đối trung bình
ADCT:
A(trung binh)= Yn-Y1
n-1
Ad bài 1. ta có
A(trung binh)= 320-200 Y89-Y85 =30
4 5-1
Loại 8 :tính tốc độ phát chiển trung bình
Ad với bài 1.CT
(n-1) (3-1) 400/100 =2
Tốc độ trung bình =

Loại 9. tính gái trị tuyệt đối của 1% tăng hoặc giảm
ADCT : gttd = yi-1/ 100
AD bài 1 ta có yi-1=y91=150000 vậy gttd =150000/100=1500 tấn
Loại 10 : tính tốc độ phát triển
a) (liên hoàn )ti=yi/ yi-1 yi-1= mức độ hiên tượng ở thời gian (i-1)
b) (định gốc) t= yi/ y1
cần luy ý : tốc độ phát triển định gốc bằng tích tốc độ phát triển liên hoàn
loại 11. tính chỉ số tổng hợp giá
A) theo phương pháp lấy quyền số kỳ gốc
Ip= Tổng p1qo
Tổng p0q0
ADCT
(1)
Ip=
Tổngp1q1
Tổngp0q1

B) theo phương pháp lấy quyền số kỳ ngiên cứu (2)

bài 1 adct (1) ta có p1=32(B) ,22(A)
p0=,20(B) ,30(A)
qo= 150(B),100(A)

Ip= 22*100+32*150 =1,076
30*100 + 20*150
Iq=
Tổngp1q1
Tổngp1qo
Loại , tính chỉ số lượng
B)quyền số kỳ ngiên cứu (1)
Iq=
Tổngp0q1
Tổngp0q0
B) quyền số kỳ gốc
(2)

Ip=
10*220+20*340
=1,125
10*200+20*300
bài1 aadct (2)


loại 13. chỉ số giá không gianA so với B ADCT sau:
Ip=
Tổng[giá A(lượng A +lượng B)]
Tổng[ giá B(lượng A+ lượng B)]


D bài 1
IA/B=

6*(1200+15000)+8*(2400+200)

= 0,86
7*(1200+1500)+9*(2400+200)



Các bài còn lại tuỳ từng TH mà thay công thức.
Loại 14. tính tổng giá trị sản xuất ADCT
Gtsx= IC+C1+V+M
M= tổng thu nhập doanh ngiệp
V= tổng thu nhập của người lao động
Loại 15, ADCT: GDP= tổng giá trị sản xuất +thuế nhập khẩu
Loại 17,ADCT chỉ số doanh thu =chỉ số giá *chỉ số lượng
( phải học toàn bộ công thức trong sách giáo khoa )



1 nhận xét:

phuong nói...

sao ko có đáp án vậy bạn?