Thứ Sáu, 16 tháng 9, 2011

Trắc nghiệm - Marketing

Trắc nghiệm máy Marketing


Mức độ trung bình


1, Người tiêu dùng sẻ không mua hàng hóa của doanh nghiệp với khối lượng lớn nếu như doanh nghiệp không có nỗ lực đáng kể trong lĩnh vực tiêu thụ và khuyến mãi. Đó là quan điểm nào?


A, Quan điểm trong sản phẩm

B, Quan điểm tăng cường nỗ lực thương mại

C, Quan điểm marketing

D,  Quan điểm sản xuất.



2, PhảI xác định được nhu cầu của khách hàng và có được các giảI pháp thỏa mãn nhu cầu cao hơn đốI thủ cạnh tranh là quan điểm nào?

A, Quan điểm sản phẩm

B, Quan điểm marketing

C,  Quan điểm của ngườI bán

D, Quan điểm sản xuất

3, Điểm xuất phát của marketing hiện đạI là:

A, Từ sản xuất

B,  Từ sản phẩm

C, Từ thị trường


4, Nhiệm vụ của doanh nghiệp là xác định nhu cầu của thị trường và thỏa mãn họ hơn đốI thủ cạnh tranh đồng thờI giữ nguyên hay củng cố mức  sung túc của họ và toàn xã hộI . Đây là quan điểm nào?

A, Quan điểm marketing đạo đức xã hộI

B, Quan điểm marketing

C, Quan điểm nỗ lực marketing

D,  Quan điểm sản xuất

5, Một nhà sản xuất sản xuất ra sản phẩm sau đó phân phốI đạI trà, quảng cáo đạI trà cho tất cả mọI ngườI mua làm cho chi phí tiêu thụ thấp, giá bán thấp. Đây là loạI marketing nào?

A, Marketing đạI trà

B, Marketing mục tiêu

C, Marketing không phân biệt

D, Marketing tập trung

6, Một nhà sản xuất bánh bích quy, sản phẩm của họ phong phú, chúng khác nhau vế cách bao gói, khác nhau về khốI lượng về một đơn vị sản phẩm thậm chí khác nhau về  hương liệu…mỗI sản phẩm thích hợp cho một thị trường khác nhau. Đây là loạI marketing nào?

A, Marketing đạI trà

B, Marketing phân biệt

C, Marketing tập trung

D, Marketing mục tiêu

7, Trước lúc sản xuất ngườI ta phân đoạn thị trường sau đó chọn một đoạn hoặc một số đoạn rồI chế tạo sản phẩm phù hợp cho từng đoạn đó. Đây là loạI marketing nào?

A, Marketing mục tiêu

B, Marketing tập trung

C, Marketing không phân biệt

D, Marketing đạI trà

8, Biến số nào sau đây không thuộc biến số của marketing –mix?

A, Nghiên cứu phát triển

B, Giá cả

C, Phân phốI

D, Sản phẩm

9, Phát hiện vấn đề nghiên cứu -> lựa chọn các nguồn thông tin -> thu thập thông tin -> phân tích thông tin -> báo cáo kết quả thu thập được là quá trình nào sau đây:

A, Quá trình nghiên cứu marketing

B, Quá trình nghiên cứu sự nhận tin

C, Quá trình phân tích marketing

D, Quá trình nghiên cứu ngườI mua

10, Tầm quan trọng của khâu phát hiện vấn đề nghiên cứu được thể hiện ở nộI dung nào sau đây:

A, Rất quan trọng

B, Không thể thiếu

C, Xác định rõ vấn đề là thực hiện được ½ cuộc nghiên cứu

D, Vô cùng quan trọng

11, Thông tin marketing thường chia làm mấy loạI sau đây:

A, Hai loạI

B, Ba loạI

C, Bốn loạI

D, Một loạI

12, Thông tin hiện được ghi chép lạI trên các tài liệu sách báo  là thông tin nào sau đây:

A, Thông tin thứ cấp

B, Thông tin sơ cấp và thứ cấp

C, Là cả sơ cấp  và thứ cấp

D, Thông tin sơ cấp

13, Thông tin hiện chưa có tài liệu nào, nó thu thập lần đầu phục vụ cho mục tiêu nào đó là loạI thông tin nào sau đây:

A, Thông tin sơ cấp

B, Không thuộc sơ cấp và thứ cấp

C, Thuộc cả sơ cấp và thứ cấp

D, Thông tin thứ cấp

14, NộI dung nào miêu tả hết các phương pháp nghiên cứu marketing sau:

A, Nghiên cứu thực nghiệm

B, Thăm dò dư luận

C, Quan sát, nghiên cứu thực nghiệm, thăm dò dư luận

D, Nghiên cứu quan sát

15, Phiếu điều tra, thiết bị máy móc  là hai công cụ của nghiên cứu nò sau đây:

A, Nghiên cứu thờI tiết

B, Nghiên cứu marketing

C, Nghiên cứu hàng không

D, Nghiên cứu thủy văn

16, Khi nghiên cứu đòi hỏI phảI tuyển chọn các nhóm đốI tượng có thể so sánh được vớI nhau, tạo cho các nhóm hoàn cảnh khác nhau, kiểm tra các phần bién động và xác định mức độ quan trọng của các đặc điểm quan sát là phương pháp nghiên cứư nào sau đây:

A, Thực nghiệm

B, Thăm dò dư luận

C, Phỏng vấn

D, Quan sát

17, Thu thập thông tin sơ cấp khi nhàn nghiên cứu quan sát trực tiếp ngườI và hoàn cảnh là phương pháp nghiên cứu nào sau đây:

A, Thực nghiệm

B, Điều tra dư luận

C, Phỏng vấn

D, Quan sát

18, Có ba hướng cơ bản của khả năng phát triển: phát triển về chiều sâu, phát triển hợp nhất, phát triển rộng là nộI dung bước nào trong kế hoạch chiến lược :

A, Phát triển rộng (đa dạng hóa)

B, Phát triển sâu

C, Hợp nhất và đa dạng hóa

D, Phát triển hợp nhất (thích hợp)

19, Công ty tìm kiếm cách tăng mức tiêu thụ những hàng hóa hiện có trên thị trường thì nên chọn hướng nào?

A, Phát triển tích hợp

B, Thâm nhập sâu vào thị trường

C, Phát triển đa dạng

D,  Phát triển hợp nhất

20, Công ty tìm cách tăng mức tiêu thụ bằng cách đưa hàng hóa hiện có của mình vào thị trường mớI là cách phát triển nào?

A, Phát triển tích hợp

B, Phát triển chiều sâu

C, Mở rộng thị trường

D, Phát triển hợp nhất

21, Công ty tìm cách tăng mức tiêu thụ bằng cách đưa hàng hóa mớI hay hàng hóa cảI tiến vào thị trường hiện có là kiểu phát triển nào sau đây:

A, Tích hợp phía trước

B,  Phát triển thị trường

C, Tích hợp phía sau

D, Phát triển hợp nhất

22, NộI dung nào phản ánh đủ nộI dung nhân tố tâm lý trong các yếu tố tâm lý ảnh hưởng tớI  hành vi mua của khách hàng sau:

A, Lĩnh hộI, niềm tin và thái độ

B, Động cơ tri giác, lĩnh hộI niềm tin và thía độ

C, Niềm tin và thái độ

D, Động cơ, tri giác

23, NộI dung nào phản ánh đủ nhân tố xã hộI có ảnh hưởng tớI hành vi mua sau:

A, Gia đình, địa vị và vai trò

B, Các nhóm chuẩn mực, gia đình, vai trò và địa vị

C, vai trò và điạ vị

D, Các nhóm chuẩn mực

24, NộI dung nào phản ánh đầy đủ nhân tố cá nhân ảnh hưởng tói  hành vi khách hàng sau:

A, Lứa tuổI, thu nhập

B, Lứa tuổI, thu nhập, nhân cách

C, Lứa tuổI, nghề nghiệp, thu nhập, nhân cách, lốI sống

D, Lứa tuổI, nghề nghiệp

25, Trong mô hình kết cấu bậc nhu cầu MASLOW loạI nhu cầu nào phản ánh tính bức thiết và nhiều nhất của nhu cầu sau:

A, Nhu cầu an toàn

B, Nhu cầu sinh lý

C, Nhu cầu tự trọng

D, Nhu cầu có tính xã hộI

26, Trong mô hình kết cấu bậc nhu cầu MASLOW có mấy loạI nhu cầu sau:

A, 5

B, 3

C, 2

D, 4

27, Trong mô hình kết cấu bậc nhu cầu MASLOW loạI nhu cầu nào ít nhất, khó tác động nhất:

A, Nhu cầI an toàn

B, Nhu cầu sinh lý

C, Nhu cầu

D, Nhu cầu tự khẳng định

28, Quá trình thông qua quyết định mua hàng của ngườI tiêu dùng có bao nhiêu khâu:

A, 4 khâu

B, 5 khâu

C, 6 khâu

D, 3 khâu

29, NộI dung nào phản ánh đủ những yếu tố ảnh hưởng đến hành vi mua của ngườI mua tư liệu sản xuất sau:

A, Yếu tố quan hệ cá nhân

B, Môi trường xung quanh, doanh nghiệp, cá nhân, quan hệ cá nhân

C, Đặc điểm cá nhân

D, Yếu tố môi trường xung quanh, đặc điểm của doanh nghiệp

30, Tham gia vào quyết định mua hàng tư liệu sản xuất là ai sau đây:

A, Những ngườI cung ứng

B, Những ngườI mua

C, HộI đồng mua hoặc một trung tam mua

D, Giám đốc doanh nghiệp

31, Quá trình mua hàng t ư liệu sản xuất khâu đầu tiên- ý thức vấn đề c ó mấy giai đoạn :

A, 6 giai đoạn

B, 7 giai đoạn

C, 8 giai đoạn

D, 5 giai đoạn

32, Là bộ phận của nhãn hiệu ta có thể nhận biết được nhưng không đọc được gọI là:

A, Tên nhãn hiệu

B, Dấu hiệu

C, Quyền tác giả

D, Nhãn hiệu

33, Đa số nhãn hiệu trên thị trường mang tên của ai sau đây:

A, Nhà sản xuất

B, Cả nhà sản xuất và nha phân phốI

C, Nhà phân phốI

D, Nhà thưong mạI

34, NộI dung nào phản ánh chức năng của bao nì sau đây:

A, Bảo vệ hàng hóa

B, GiớI thiệu hàng hóa

C,  Bảo quản, bảo vệ và giớI thiệu hàng hóa

D, Bảo quản hàng hóa

35, NộI dung nào thể hiện định nghĩa của chủng loạI hàng hóa sau đây:

A, Chỉ cần giống nhau về mức giá

B, Chỉ cần giống nhau về bán trong kiểu tổ chức thương mạI

C, Là một nhóm hàng hóa giống nhau về chức năng hay cùng bán theo những kiểu tổ chức thương mạI hoặc cùng mức giá

D, Chỉ cần giống nhau về chức năng

36, NộI dung nào phản ánh quy mô lớn hay nhỏ của danh mục hàng hóa của một công ty sau:

A, Chỉ thể hiện ở chiều rộng danh mục

B, Chỉ thể hiện ở chiều dài danh mục

C, Chỉ thể hiện mức độ phong phú của danh mục

D, Chiều rộng, chiều sâu, chiều dài, mức độ phong phú của danh mục hàng hóa

37, Liên kết tự nguyện của những ngườI bán lẻ, hợp tác xã của những ngườI bán lẻ, tổ chức của ngườI được hưởng ưu đãi thương mịa là ba bộ phận của hệ thống nào sau đây:

A, VMS tập đoàn

B, VMS được quản lý

C, Hệ thống phát triển nhiều kênh

D, Hệ thống marketing dọc hợp đồng

38, Bất cứ trung gian nào có nhu cầu đặt hàng đều được nhà sản xuất đáp ứng đó là phương pháp phân phốI nào sau đây:

A, Phân phốI đặc quyền

B, Phân phốI có chọn lọc

C, Phân phốI đặc quyền chọn lọc

D, Phân phốI rộng

39, Hình thức phân phốI trong đó chỉ có một số hạn chế các đạI lý có đặc quyền phân phốI hàng của công ty sản xuất và không được bán hàng của các đốI thủ cạnh tranh đó là phương pháp phân phốI nào?

A, Phân phốI có chọn lọc

B, Phân phốI rộng

C, Đặc quyền và chọn lọc

D, Phân phốI theo đặc quyền

40, Trong số ngườI trung gian được huy động nhiều hơn một nhưng ít hơn tổng số ngườI sẵn sàng đồng ý bán hàng là phương pháp phân phốI nào sau đây:

A, Phân phốI ồ ạt

B, Phân phốI chọn lọc

C, Phân phốI theo đặc quyền

D, Phân phốI rộng

41, Kênh phân phốI có sự liên kết lỏng lẻo và sự chỉ đạo không chặt chẽ dễ xảy ra xung đột trong kênh, đó là kênh nào sau đây:

A, Hệ thống marketing dọc

B, Kênh phân phốI truyền thống

C, Kênh phân phốI dọc hợp đồng

D, Kênh phân phốI dọc tập đoàn

42, Hệ thống marketing dọc đã trở thành một hình thức phân phốI chiếm lĩnh :

A, 50% toàn bộ thị trường công ty đa quốc gia

B, 64% toàn bộ thị trường công ty đa quốc gia

C, 44% toàn bộ thị trường công ty đa quốc gia

D, 34% toàn bộ thị trường công ty đa quốc gia

43, Nghiên cứu thị trường, kích thích tiêu thụ, thiết lập các mốI quan hệ hoàn thiện hàng hóa là để chỉ nộI dung nào sau đây:

A, Chức năng của nhà sản xuất

B, Chức năng của các thành viên kênh phân phốI

C, Chức năng của ngườI mua

D, Chức năng của khách hàng

44, Tiến hành thương lượng, tổ chức lưu thông hàng hóa, đảm bảo chi phí, chấp nhận rủI ro là để chỉ nộI dung nào sau đây:

A, Chức năng của nhà sản xuất

B, Chức năng của các thành viên kênh phân phốI

C, Chức năng của ngườI mua

D, Chức năng của khách hàng

45, Phân tích giá và hàng hóa của đốI thủ -> lựa chọn phương pháp hình thành giá -> xác định giá cuốI cùng là ba khâu cuốI của quá trình nào?

A, Phân tích thực hành giá

B, Phương pháp tính giá ban đầu

C, Phân tích giá cạnh tranh

D, Phân tích chi phí hình thành giá

46, Phương án nào được coi là những căn cứ chính khi định giá

A, Giá đốI thủ cạnh tranh và giá hàng thay thế

B, Giá thành sản phẩm

C, Phẩm chất đăc biệt của hàng hóa

D, Giá thành, giá đốI thủ và giá hàng thay thế

47, Giá tốI thiểu là giá dựa vaìo căn cứ nào sau đây:

A, Giá thành sản phẩm

B, Phẩm chất đặc biệt của hàng hóa

C, Giá đốI thủ cạnh tranh

D, Giá mặt hàng thay thế

48, Giá tốI đa là giá dựa vào căn cứ nào sau đây?

A, Phẩm chất đặc biệt của hàng hóa đó

B, Giá thành sản phẩm

C, Giá đốI thủ cạnh tranh

D, Giá của hàng thay thế

49, Giá trung bình là mức giá công ty dựa vào căn cứ nào sau đây:

A, Phẩm chất đặc biệt của hàng hóa

B, Giá thành sản phẩm

C, Giá đốI thủ cạnh tranh và mặt hàng thay thế

D, giá thành và phẩm chất đặc biệt

50, Một ly cà phê vớI một lát bánh táo bán ở phòng tiếp tân của khách sạn là 2500đ, cũng là ly cà phê ấy bán trong gian phòng nhỏ 3500đ, bán trên gác thượng khách sạn để quan sát thành phố giá 4500đ. Xác định giá như trên dựa trên cơ sở nào sau đây:

A, Dựa trên cảm nhận của khách hàng

B, Dựa trên lọI nhuận mục tiêu

C, Dựa trên % lọI nhuận tính trên chi phí

D, Dựa trên chi phí

51, NộI dung nào là khái niệm bán hàng trực tiếp sau đây:

A, Là quá trình giớI thiệu hàng hóa nói chung vớI ngườI mua tiềm ẩn

B, Bán hàng trực tiếp là việc giớI thiệu bằng miệng về hàng hóa trong quá trình giao tiếp vớI một hay nhiều ngườI mua tiềm ẩn vớI mục đích bán được hàng

C, Là quá trình giớI thiệu trên các phương tiện vớI mục đích bán được hàng

D, Là quá trình nói chuyện vớI đốI thủ cạnh tranh

52, NgườI nhận thông tin, mã hóa, nhiều, liên hệ ngược là các phần tử thuộc quá trình nào sau đây:

A, Quá trình xúc tiến bán

B, Quá trình truyền thông

C, Quá trình bầy hàng

D, Quá trình bán hàng

53, Soạn thảo thông điệp và lựa chọn phương tiện truyền thông là các hoạt động của quá trình nào:

A, Quá trình khuyến mạI

B, Quá trình truyền thông

C, Quá trình tiến động marketing

D, Quá trình bán hàng

54, Phần tử có quyết định đến việc nói cái gì? Nói như thế nào? Nói khi nào? Nói ở đâu trong quá trình truyền thông là phần tử nào sau đây:

A, NgườI phát tin

B, NgườI nhận tin

C, Thông điệp

D, Phương tiện truyền thông

55, Trong quá trình truyền thông, các phần tử: ngườI phát thông tin, ngườI nhận thông tin, nộI dung thông điệp phương tiện truyền thông cái nào xác định đầu tiên?

A, NgườI nhận tin

B, Thông điệp

C, Phương tiện truyền thông

D, NgườI phát tin

56, Đài phát thanh truyền hình, các panô, bảng hiệu, áp phích thuộc loạI kênh truyền thông nào sau đây:

A, Trực tiếp

B, Gián tiếp

C, Vừa là gián tiếp vừa là trực tiếp

D, Không thuộc kênh nào

57, Sự giao tiếp giữa hai ngườI hoặc của một ngườI vớI công chúng, sự giao tiếp qua điện thoạI, qua thư từ là kênh truyền thông nào sau đây:

A, Kênh gián tiếp

B, Kênh trực tiếp

C, Kênh liên hệ ngược

D, Kênh một chiều

58, NộI dung nào sau đây được chọn làm đặc trưng của kênh truyền thông trực tiếp:

A, Có hiệu quả do có s ự giảI thích

B, Có hiệu quả nhờ phát tin đi và thiết lập mốI liên hệ ngược

C, Có hiệu quả do có kênh lờI đồn

D, Có hiệu quả do ngườI phát có kiến thức

59, NộI dung nào sau đây nói lên đặc trưng lớn nhất của kênh truyền thông không trực tiếp:

A, Là kênh truyền thông đạI chúng

B, Là phương pháp cơ bản kích thích truyền thông trực tiếp và không có mốI liên hệ ngược (một chiều)

C, Là kênh chọn lọc bầu không khí đặc biệt

D, Là kênh cóa tính chất sự kiện

60, Có mấy phương pháp xác định ngân quỹ cho khuyến mạI:

A, 3 phương pháp

B, 4 phương pháp

C, 2 phương pháp

D, 5 phương pháp

61, Phương pháp căn cứ vào tổng doanh thu để tính ra ngân quỹ quảng cáo là phương pháp náo sau đây:

A, Phương pháp tính theo % doanh thu

B, Phương pháp ngang bằng đốI thủ cạnh tranh

C, Phương pháp phân tích mục tiêu

D, Phương pháp định vị quảng cáo

62, Phương pháp tốt nhất trong xác định ngân quỹ quảng cáo là phương pháp nào sau đây:

A, Phương pháp phân tích mục tiêu

B, Phương pháp % theo tỷ lệ doanh thu

C, Phương pháp ngang bằng đốI thủ cạnh tranh

D, phương pháp phân tích mục tiêu và % kinh doanh

63, Thành phần nào không thuộc yếu tố của sản phẩm:

A, Chất lượng

B, Bao gói

C, Mức giá

D, Nhãn hiệu

64, Thành phần nào không thuộc yếu tố phân phốI:

A, Kho

B, Vận chuyển

C, Quảng cáo

D, Điểm bán

65, Thành phần nào thuộc thành phần xúc tiến hỗn hợp:

A, bao gói, nhãn hiệu, định vị sản phẩm

B, quảng cáo, xúc tiến bán, chào hàng cá nhân, công luận

C, Vận chuyển, kho bao bì

D, Không liên quan gì vớI nhau

66, NộI dung nào phản ánh yêu cầu của phân đoạn thị trường sau đây:

A, Giữa các đoạn đồng nhất vớI nhau

B, Giữa các đoạn khác nhau trong một đoạn đồng nhất vớI nhau

C, Trong một đoạn không đồng nhất lắm

D, Chỉ cần trong một đoạn đồng nhất lắm

1, Mục tiêu cơ bản của marketing là:

A, Đạt mức tiêu thụ tốI đa cho các công ty, các ngành sản xuất, các công ty và ngành thương mạI

B, Thỏa mãn ngườI tiêu dùng tốI đa, quyền lựa chọn tốI đa và chất lượng cuộc sống tốI đa

C, Đạt mức lợI nhuận tốI đa cho các công ty sản xuất, thương mạI

D, Đạt mức sản lượng, doanh thu và lợI nhuận tốI đa cho các công ty sản xuất và thương mạI

2, Các phạm vi ứng dụng marketing hiện đạI, chọn phương án chính xác:

A, Thương mạI, phi thương mạI, quốc tế- toàn cầu

B, Thị trường địa phương, thị trường quốc tế

C, Công nghiệp, nông nghiệp, thương nghiệp, dịch vụ

D, Thị trường trong nước, thị trường khu vực và thế giớI

3, Quan điểm hoàn thiện sản xuất khẳng định:

A, NgườI tiêu dùng chuộng các loạI hàng thờI trang

B, NgườI tiêu dùng chuộng các hàng hoá và dịch vụ có  giá rẻ, bán rộng rãi

C, NgườI tiêu dùng chuộng hàng chất lượng cao

D, ngườI tiêu dùng chọn hàng có thông số kĩ thuật cao

4, Quan điểm nỗ lực thương mạI tập trung chủ yếu vào:

A, ĐổI mớI công nghệ , tăng chất lượng hàng hóa

B, Tiêu thụ và kích thích tiêu thụ khuyến mạI

C, ĐổI mớI tổ chức quản lí công ty và giảm chi phí

D, Sản xuất các mặt hàng của công ty

5, Quan điểm marketing có đặc trưng nổI bật:

A, Nghiên cứu, phát triển nhu cầu của thị trường mục tiêu và đảm bảo thỏa mãn chung

B, ĐổI mớI chất lượng, mẫu mã hàng hóa

C, Tiêu thụ và kích thích tiêu thụ

D, ĐổI mớI công nghệ và mặt hàng sản xuất

6, Quan điểm marketing đạo đức xã hộI cho rằng, điều kiện đạt mục tiêu doanh nghiệp là:

A, Thỏa mãn tốI đa ngườI tiêu dùng, sự sung túc lâu dài cho ngườI tiêu dùng và toàn xã hộI

B, Không ngừng đổI mớI mặt hàng, kích thích tiêu thụ

C, Thỏa mãn tốI đa yêu cầu hàng tốt, giá rẻ của ngườI tiêu dùng

D, Không ngừng đổI mớI công nghệ, tăng chất lượng hàng hóa

7, ĐốI tượng quan tâm chủ yếu theo quan điểm marketing hiện đạI:

A, LợI nhuận trong kinh doanh

B, Nhu cầu của khách hàng mục tiêu

C, Các hình thức và biện pháp kích thích tiêu thụ

D, Giá cả phái chăng, hàng bán rộng rãi

8, Năm chức năng cơ bản của marketing được nêu trong phương án  sau đây là đúng:

A, Thích ứng- phân phốI- bán hàng- khuyến mãi- xã hộI

B, Thích ứng- phân phốI – bán hàng - hỗ trợ- xã hộI

C, Thích ứng- sản xuất- bán hàng- khuyến mãi- x ã hộI

D, Thích ứng – phân phốI - quảng cáo – bán hàng- xã hộI

9, Chỉ rõ phương án nào sau đây nêu đúng các dạng thị trường khách hàng cơ bản :

A, Thị trường tư liệu sản xuất, thị trường hàng hóa tiêu dùng, và thị trường dich vụ

B, Thị trường ngườI tiêu dùng, thị trường các nhà sản xuất, thị trường nhà buôn bán trung gian

C, Thị trường hàng tiêu dùng, thị trường hàng công nghiệp, thị trường hàng thực phẩm

D, Thị trường bán buôn, thị trường bán lẻ, thị trường đạI lý

10, Có bao nhiêu lực lượng tác động trong môi trường marketing vi mo của công ty:

A, Sáu

B, Năm

C, Bốn

D, Ba

11, Chỉ rõ lực lượng nào sau đây không thuộc một trong sáu lực lượng cơ bản tác động trong môi trường vi mô của công ty :

A, Bản thân công ty, khách hàng

B, Những ngườI cung ứng, đốI thủ cạnh tranh

C, NgườI thiết kế thờI trang nổI tiếng,  diễn viên điện ảnh

D, Những ngườI trung gian môi giớI marketing

12, Theo quan điểm marketing thị trường ( markets) là:

A, Tập hợp những ngườI mua hàng hiện có và sẽ có

B, Nơi diễn ra hoạt động thương mạI trao đổI

C, Nơi gặp nhau giữa lượng cung và lượng cầu về hàng hóa và dịch vụ

D, Hoạt động mua bán trao đổI hàng hóa và dịch vụ

13, Các phương thức thỏa mãn nhu cầu của con ngườI gồm:

A, Tự cung tự cấp, trao đổI phân tán, trao đổI tập trung

B, Mua bán, trao đổI phân tán

C, Mua bán, trao đổI tập trung

D, Mua bán, trao đổI giữa các khâu trung gian

14, Theo phương thức “ tự cung tự cấp” việc thỏa mãn nhu cầu của con ngườI có đặc trưng nổI bật nhất:

A, MọI ngườI thỏa mãn nhu cầu của mình thông qua buôn bán

B, MỗI ngườI tự kiếm lấy tất cả những thứ cần thiết cho mình

C, MọI ngườI thỏa mãn nhu cầu của mình nhờ vào ngườI trung gian

D, MọI ngườI thỏa mãn nhu cầu của mình bằng cách tự đi tìm ngườI bán

15, Thị trường mục tiêu là:

A, Thị trường có nhiều tiềm năng tăng thị phần  công ty và đưa lạI lợI nhuận tốI đa

B, Một hay vài khuc thị trường mà công ty lựa chọn để chiếm lĩnh trong một thờI gian ngắn

C, Một hoặc vài khúc thị trường mà công ty lựa chọn để tập trung nỗ lực marketing nhằm đ ạt mục đích kinh doanh của mình

D, Một hay vài khúc thị trường do công ty lựa chọn để mưu cầu mức tiêu thụ và lợI nhuận cao nhất

16, Khúc thị trường là:

A, Tập hợp của ngườI tiêu dùng có phản ứng như nhau đốI vớI một nhóm kích thích marketing nhất định

B, Tập hợp khách hàng có phản ứng không đồng nhất vớI một chiến lược marketing- mix

C, Tập hợp ngườI mua hàng theo một tiêu chí nhất định

D, Tập hợp ngườI tiêu dùng theo các tiêu chí đã chọn\

17, Bốn yếu tố sau thuộc các yếu tố cơ bản ảnh hưởng  đến hành vi của nguờI mua hàng:

A, Trình độ văn hóa, yếu tố xã hộI, yếu tố cá nhân và yếu tố chính trị

B, Trình độ văn hóa, yếu tố xã hộI, yếu tố cá nhân và yếu tố tâm lý

C,  Trình độ văn hóa, yếu tố xã hộI, yếu tố cá nhân và yếu tố nghề nghiệp

D, Trình độ văn hóa, yếu tố xã hộI, yếu tố cá nhân và yếu tố địa lý

18, Hãy chỉ ra giai đoạn nào sau đây không phảI là thành phần của mô hình 5 giai đoạn của quá trình thông qua quyết định mua hàng:

A, Chuẩn bị ngân quỹ ( tiền)

B, Nhận thức vấn đề

C, Tìm kiếm thông tin và đánh giá phương án

D, Quyết định mua và hành động mua

19, Yếu tố nào sau đây không phảI là một đoạn của quá trình chấp nhận sản phẩm mớI :

A, Biết và quan tâm

B, Ý tưởng mua

C, Đánh giá và dùng thử

D, Chấp nhận

20, Lựa chọn quan niệm chính xác về marketing –mix:

A, Tập hợp những yếu tố biến động kiểm soát được của marketing mà công ty sử dụng để tác động vào thị trường mục tiêu

B, Tập hợp những biến động kiểm soát được của marketing của công ty sử dụng

C, Tập hợp những yếu tố  biến động của thị trường để tác động vào khách hàng mục tiêu

D, Tập hợp những yếu tố biến động không kiểm soát được  của marketing

21, Tham biến nào sau đây không phảI là nguyên tắc cơ bản làm  căn cứ  phân khúc thị trường tiêu dùng:

A, Nguyên tắc khoa học công nghê  và văn hóa

B, Nguyên tắc địa lý

C, Nguyên tắc  tâm lý

D, Nguyên tắc hành vi và nguyên tắc nhân khẩu học

22, Phương án nào sau đây không thuộc ba phương án của chiến lược chiếm lĩnh thị trường mục tiêu

A,  Marketing phi tập trung

B, Marketing không phân biệt

C, Marketing có phân biệt

D, Marketing tập trung

23, So vớI thị trường hàng tiêu dùng, tính co giãn theo biến động c ủa giá cả thị trường tư liệu sản xuất

A, Nhỏ hơn

B, Như nhau

C, Lớn hơn

D, Không xác định được

24, Nhu cầu về hàng tư liệu sản xuất và nhu cầu về hàng tư liệu tiêu dùng cái nào là quyết định vớI cái kia

A, Nhu cầu hàng tiêu dùng quyết định

B, Nhu cầu tư liệu sản xuất quyết định

C, Cả hai quyết định lẫn nhau

D, Không cái nào quyết định cái nào

25, Bảo vệ quyền tuyệt đốI của ngườI bán trong việc sử dụng tên nhãn hiệu và /hay dấu hiệu của nhãn hiệu (biểu tượng) là công cụ lớn nhất của :

A, Dấu hiệu hàng hóa

B, Tên công ty

C, Tên sản phẩm

D, Tên nhãn hiệu

26, ĐẶc trưng nổI bật về cạnh tranh kiểu mớI giữa các công ty không dừng lạI ở chỗ chất lượng hàng hóa mà quan trọng hơn là:

A, Tăng cấp độ hoàn chinhr sản phẩm của công ty so vớI đốI thủ cạnh tranh: bao gói, tài trợ, dịch vụ sau bán hàng

B, Tìm cách chiếm được bí quyết thương mạI

C, Tìm cách mua và khống chế quyền sở hữu công nghiệp

D, Tìm cách sở hữu bản quyền thương hiệu

27, Thông số nào sau đây không thuộc đặc trưng cho danh mục hàng hóa

A, Sự thuận tiện lựa chọn của danh mục

B, Bề rộng và bề sâu của danh mục

C, Mức độ phong phú của danh mục

D, Mức độ hài hòa của danh mục

28, Chào hàng đồng loạt trên toàn bộ thị trường là đặc trưng nổI bật nhất của chiến lược chiếm lĩnh thị trường kiểu:

A, Marketing không phân biệt

B, Marketing có phân biệt

C, Marketing tập trung

D, Marketing không tập trung

29, Công ty chuẩn bị chào hàng riêng cho một số  khúc thị trường sản xuất “ cho mọI túi tiền,mọI mục đích, mọI ngườI” là đặc trưng của chiến lược chiếm lĩnh thị trường kiểu:

A, Marketing phân biệt

B, Marketing không phân biệt

C, Marketing tập trung

D,  Marketing không tập trung

30, Công ty tập trung nỗ lực vào phần lớn của một hay nhiều thị trường con thay vì tập trung nỗ lực  vào phần nhỏ của một thị trường lớn là đặc trưng của chiếm lĩnh thị trường kiểu:

A, Marketing có phân biệt

B, Marketing tập trung

C, Marketing không phân biệt

D, Marketing không tập trung

31, Hấp dẫn đốI vớI một công ty có khả năng tài chính hạn chế là ưu điểm của chiến lược chiếm lĩnh thị trường kiểu:

A, Marketing tập trung

B, Marketing phân biệt

C, Marketing không tập trung

D, Marketing không phân biệt

32, Trong các nộI dung sau, phần nào không thuộc về nộI dung chiến lược marketing của quá trình thiết kế sản phẩm mớI :

A, Phương pháp lập kế hoạch chiến lược marketing sơ bộ và lâu dài

B, Mô tả thị trường mục tiêu, khốI lượng bán, thị phần và lợI nhuận 1 số năm đầu

C, Số liệu chung về giá cả, về phân phốI và dự toán chi phí chung marketing năm đầu tiên

D, Mục tiêu tương lai, chỉ tiêu tiêu thụ, lợI nhuận, chiến lược marketing – mix lâu dài

33, Đặc trưng nào cho ngườI tiêu dùng sản phẩm ở giai đoạn tung ra thị trường

A, Thị trường đạI chúng

B, MớI

C, Lạc hậu

D, Truyền thống

34, “Lạc hậu” là đặc trưng ngườI tiêu dùng ở giai đoạn nào trong chu kì sống sản phẩm

A, Phát triển

B, Chín muồI

C, Suy thoái

D, Tung hàng ra thị trường

35, ĐốI thủ cạnh tranh có số lượng không lớn ở giai đoạn nào trong chu kì sống sản phẩm

A, Tung hàng ra thị trường

B, Phát triển

C, Suy thoái

D, Chín muồI

36, ĐốI thủ cạnh tranh tăng không ngừng về số lượng là đặc trưng của giai đoạn nào của chu kì sống sản phẩm

A, Phát triển

B, Suy thoái

C, Chín muồI

D, Tung hàng ra thị trường

37, Giai đoạn nào trong chu kì sống của sản phẩm có số lượng lớn đói thủ  cạnh tranh của công ty

A, Suy thoái

B, Phát triển

C, Chín muồI

D, Tung hàng ra thị trường

38, Giảm đối thủ cạnh tranh là đặc trưng nào tròn chu kì sống của sản phẩm

A, Suy thoái

B,Phát triển

C, Chín muồI\


D, Tung hàng ra thị trường

39, Phân phốI hàng hóa đạt cường đọ mạnh trong giai đoạn nào trong chu kì sống của sản phẩm

A, Tung hàng ra thị trường

B, Phát triển và chín muồI

C, Suy thoái

D, Chín muồI và suy thoái

40, Thị trường gồm một số ít ngườI bán rất nhạy cảm vớI chiến lược và hoạt động ( marketing – giá) của đốI thủ cạnh tranh là kiểu thị trường gì:

A, Thị trường độc quyền nhóm

B, Thị trường cạnh tranh

C, Thị trường cạnh tranh hoàn hảo

D, Thị trường độc quyền tuyệt đối

Tài liệu trắc nghiệm:  Marketing KSDL

2 nhận xét:

nong thi huong nói...

sao ko có đáp án vậy bạn ơi?

hoangkiss nói...

Đáp án thì anh không có đâu em. Nhưng em thử tìm kiếm trên forum trường ta xem biết đâu lại có :D